Cho Hỗn Hợp FeS Và Fe Tác Dụng Với Dung Dịch HCl (dư), Thu được ...
Có thể bạn quan tâm
Trang chủ Lớp 10 Hóa học lớp 10 Nâng cao (sách cũ) Bài 5 trang 177 SGK Hóa 10 Nâng cao: Cho hỗn hợp... Bài 44: Hiđro sunfua - Bài 5 trang 177 SGK Hóa học 10 Nâng cao. Cho hỗn hợp FeS và Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 2,464 lít hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Dẫn hỗn hợp khí này đi qua dung dịch Pb(NO3)2¬ (dư), sinh ra 23,9 g kết tủa màu đen. Cho hỗn hợp FeS và Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 2,464 lít hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Dẫn hỗn hợp khí này đi qua dung dịch Pb(NO3)2 (dư), sinh ra 23,9 g kết tủa màu đen.
a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã xảy ra.
b) Hỗn hợp khí thu được gồm những khí nào ? Tính tỉ lệ số mol các khí trong hỗn hợp.
c) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp rắn ban đầu.

Các phản ứng xảy ra :
\(\eqalign{ & Fe + 2HCl\,\, \to \,\,FeC{l_2} + {H_2} \uparrow \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 1 \right) \cr & 0,01\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \leftarrow \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\;\;\;\;\;\;0,01 \cr & FeS + 2HCl\,\, \to \,\,FeC{l_2} + {H_2}S\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 2 \right) \cr & 0,1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \leftarrow \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\;\;\;\;\;\;\;0,1 \cr & {H_2}S + Pb{\left( {N{O_3}} \right)_2}\,\, \to \,\,PbS \downarrow + 2HN{O_3}\,\,\,\,\,\left( 3 \right) \cr & 0,1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\;\;\;\;\;\;0,1 \cr} \)
Advertisements (Quảng cáo)
b) Hỗn hợp khí gồm H2 và khí H2S
Số mol PbS : \({{23,9} \over {239}} = 0,1\,\,\left( {mol} \right);\)
số mol H2S và H2: \({{2,464} \over {22,4}} = 0,11\,\,\left( {mol} \right)\)
\( \Rightarrow \) Số mol H2 : 0,11 – 0,1 = 0,01 (mol)
Tỉ lệ số mol 2 khí : \({{{n_{{H_2}}}} \over {{n_{{H_2}S}}}} = {{0,01} \over {0,1}} = {1 \over {10}}.\)
c) Theo các phản ứng (1) và (2) ta có :
\(\eqalign{ & {n_{Fe}} = {n_{{H_2}}} = 0,01\,mol \cr&\Rightarrow {m_{Fe}} = 0,01.56 = 0,56\,\,\left( g \right) \cr & {n_{FeS}} = {n_{{H_2}S}} = 0,1\,\,mol\, \cr&\Rightarrow {m_{FeS}} = 0,1.88 = 8,8\,\,\left( g \right) \cr & \Rightarrow \% {m_{Fe}} = {{0,56} \over {\left( {0,56 + 8,8} \right)}}.100\% = 5,98\% \cr&\;\;\;\;\% {m_{FeS}} = 94,02\% . \cr} \)
Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Hóa học lớp 10 Nâng cao (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:
- Hóa lớp 10 - Kết nối tri thức
- Hóa lớp 10 - Cánh diều
- Hóa lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Cánh diều
- Môn học khác Lớp 10
Advertisements (Quảng cáo)
Danh sách bài tập
Bài 6.27 trang 55 Sách bài tập Hóa 10 nâng cao: Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng. Bài 6.26 trang 55 SBT Hóa 10 nâng cao: Dẫn khí hiđro sunfua đi vào nước clo, xảy ra phản ứng theo sơ đồ... Bài 6.25 trang 54 SBT Hóa lớp 10 nâng cao: Có sơ đồ biến đổi hóa học sau: Bài 4 trang 177 Hóa lớp 10 Nâng cao: Có bốn dung dịch loãng của các muối NaCl, KNO3, Pb(NO3)2¬, CuSO4. Hãy cho biết... Bài 3 trang 177 SGK Hóa 10 Nâng cao: Dẫn khí H2S vào dung dịch KMnO4 và H2SO4, nhận thấy màu tím của dung... Bài 2 trang 176 Hóa học 10 Nâng cao: Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành Ag2S màu đenMới cập nhật
Bài 3.1 trang 20 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10 Nâng cao: Các nguyên tử của các nguyên tố khác không có cấu... Bài 3.1 trang 20 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10 Nâng cao. Trong những phân tử tạo thành từ các nguyên tử, cấu... Bài 7 trang 78 SGK Đại số 10 nâng cao, Dựa vào hình bên, tìm các giá trị của a để phương trình: 3x... Dựa vào hình bên, tìm các giá trị của a để phương trình: 3x + 2 x = -x2 + x + a có... Giải bài 5.1 trang 73 sách bài tập toán 10 – Kết nối tri thức Giải bài 5.1 trang 73 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 12. Số gần đúng... Bài 4 trang 66 SBT toán 10 Chân trời sáng tạo: Lập phương trình tổng quát của đường thẳng (Delta ) trong mỗi trường... Giải bài 4 trang 66 SBT toán 10 - Chân trời sáng tạo - Bài 2. Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ Lập... Bài 6.2 trang 22, 23 SBT Hóa 10 – Chân trời sáng tạo: Nguyên tử của nguyên tố nào có bán kính lớn nhất... Xu hướng biến đổi bán kính nguyên tử. Hướng dẫn cách giải/trả lời Bài 6.2 - Bài 6. Xu hướng biến đổi một số... Câu 6.64 trang 36 SBT Sinh lớp 10 – Cánh diều: Ở các tế bào động vật có vú, nồng độ Na+ ở bên... Vận chuyển chủ động là sự vận chuyển các chất qua màng ngược gradient nồng độ và tiêu tốn năng. Giải chi tiết Câu... © Copyright 2017 - BaitapSGK.comTừ khóa » Fes Tác Dụng Hcl
-
FeS + HCl → FeCl2 + H2S - Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng
-
FeS + HCl → FeCl2 + H2S - FeS Ra H2S
-
FeS, HCl → FeCl2, H2STất Cả Phương Trình điều Chế Từ FeS, HCl Ra ...
-
FeS +2HCl → FeCl2 + H2S↑ | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Hoàn Thành PTHH Sau: FeS + HCl Chính Xác Nhất - TopLoigiai
-
FeS + HCl | FeCl2 + H2S | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
[LỜI GIẢI] Cho FeS Tác Dụng Với Dung Dịch HCl Thu được Khí X Nhiệt
-
Cho Hỗn Hợp Gồm Fe Và FeS Tác Dụng Với Dung Dịch HCl Dư Thu ...
-
Cho FeS Tác Dụng Với Dung Dịch HCl, Khí Bay Ra Là... - Vietjack.online
-
Cho FeS Tác Dụng Với Dung Dịch HCl Loãng Thu được Khí A
-
[Bài TH Hóa 10] FeS Tác Dụng Với HCl - YouTube
-
Cho FeS Tác Dụng Với Dung Dịch HCl Thu được Khí X. Nhiệt Phân ...
-
FeS + HCl = FeCl2 + H2S - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
FeS +2HCl → FeCl 2 + H 2 S↑ - Cân Bằng Phương Trình Hoá Học