Cho Mg (Z=12). Cấu Hình Electron Của Mg2+ Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
- Câu hỏi:
Cho Mg (Z=12). Cấu hình electron của Mg2+ là gì?
- A. 1s22s22p63s2.
- B. 1s22s22p63s23p2.
- C. 1s22s22p63s23p6.
- D. 1s22s22p6.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
Mg (Z=12): 1s22s22p63s2
Mg2+: 1s22s22p6.
Đáp án D
Lưu ý: Đây là câu hỏi tự luận.
ATNETWORK
Mã câu hỏi: 175346
Loại bài: Bài tập
Chủ đề :
Môn học: Hóa học
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Bùi Thị Xuân
40 câu hỏi | 45 phút Bắt đầu thi
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Số electron tối chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là bao nhiêu?
- Cấu hình electron nào sau đây của kim loại?
- Nguyên tố hoá học gì?
- Cấu hình electron chưa đúng là cấu hình nào sau đây?
- Cho các phát biểu sau: 1.Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. 2.Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton và số nơtron.
- Đồng có hai đồng vị 63Cu và 65Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm của đồng vị 65Cu là bao nhiêu?
- Dựa vào thứ tự mức năng lượng sự sắp xếp các phân lớp nào dưới đây là không đúng?
- Phát biểu nào sau đây là sai về đồng vị?
- Cấu hình electron của nguyên tố S (Z=16) là gì?
- Số phân lớp e của lớp M (n=3) là bao nhiêu?
- Cấu hình electron của nguyên tử 39X là 1s22s22p63s23p64s1. Nguyên tử X có đặc điểm (a)nguyên tố thuộc chu kì 4, nhóm IA.
- Trong nguyên tử có các hạt mang điện là gì?
- Số electron tối đa trong lớp thứ 3 là gì?
- Cho biết một mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng 55,85 g, một nguyên tử sắt có 26 electron. Vậy trong 1 kg sắt có bao nhiêu gam electron?
- Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là hạt nào?
- Số khối của nguyên tử bằng tổng số hạt nào?
- Số nơtron trong nguyên tử là gì?
- Cho sơ đồ biểu diễn electron của tử Ag. Cấu hình electron của nguyên tử Ag là gì?
- Nguyên tử P (Z=15) có số e lớp ngoài cùng là bao nhiêu?
- Chọn phát biểu đúng trong câu sau?
- Cho Mg (Z=12). Cấu hình electron của Mg2+ là gì?
- Nguyên tử của nguyên tố A có phân lớp ngoài cùng là 3p. Tổng electron ở các phân lớp p là 9. Nguyên tố A là gì?
- Cho 2 nguyên tố X (Z=12) và Y (Z=15). Nhận định nào sau đây là đúng?
- Trong các câu sau đây, câu nào không đúng?
- Hiđro có 3 đồng vị là 1H, 2H, 3H Oxi có 3 đồng vị là 16O, 17O, 18O. Trong tự nhiên, loại phân tử nước có phân tử khối lớn nhất là gì?
- Một nguyên tố X có 11 electron và 12 nơtron. Nguyên tố X có kí hiệu nguyên tử là gì?
- Phát biểu nà dưới đây không đúng?
- Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là gì?
- Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3. X là kim loại hay phi kim?
- Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là gì?
- Cho 3 ion : Na+, Mg2+, F– . Phát biểu n sau đây sai ?
- Nguyên tử nguyên tố M có phân bố electron ở phân lớp có năng lượng cao nhất là 3d6. Tổng số electron của nguyên tử M là bao nhiêu?
- Cho biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: X là 1s2 2s2 2p2 Y là 1s2 2s2 2p6 3s1 Z là 1s2 2s2 2p6 3s2;
- Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số proton bằng nhau nhưng khác nhau về số hạt nào?
- Nói về cấu tạo lớp vỏ electron của nguyên tử, phát biểu nào sau đây sai?
- Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là gì?
- Cho biết nguyên tử X và Y lần lượt có số hiệu nguyên tử là 15 và 19. Nhận xét nào sau đây là đúng?
- Trong ion M3- có tổng số hạt là 49, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 17. Cấu hình e của nguyên tố M là gì?
- Cho 3,9g một kim loại kiềm, tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lit khí hiđro (ở đktc). Kim loại đó là gì?
- Cho 1,44 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit MO (oxit có hóa trị lớn nhất của M) có số mol bằng nhau, tác dụng hết với H2SO4 đặc, đun nóng.
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10
Toán 10
Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 10 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Toán 10 CTST
Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 10
Ngữ văn 10
Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 10 Cánh Diều
Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo
Soạn Văn 10 Cánh Diều
Văn mẫu 10
Tiếng Anh 10
Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải Tiếng Anh 10 CTST
Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD
Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10
Vật lý 10
Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức
Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Vật lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Lý 10 CTST
Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Vật Lý 10
Hoá học 10
Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức
Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Hóa học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Hóa 10 CTST
Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Hóa 10
Sinh học 10
Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức
Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Sinh học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Sinh 10 CTST
Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Sinh học 10
Lịch sử 10
Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức
Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo
Lịch Sử 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT
Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST
Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử 10
Địa lý 10
Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Địa Lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT
Giải bài tập Địa Lý 10 CTST
Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Địa lý 10
GDKT & PL 10
GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức
GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo
GDKT & PL 10 Cánh Diều
Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT
Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST
Giải bài tập GDKT & PL 10 CD
Trắc nghiệm GDKT & PL 10
Công nghệ 10
Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo
Công nghệ 10 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 10 CTST
Giải bài tập Công nghệ 10 CD
Trắc nghiệm Công nghệ 10
Tin học 10
Tin học 10 Kết Nối Tri Thức
Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Tin học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 10 KNTT
Giải bài tập Tin học 10 CTST
Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 10
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 10
Tư liệu lớp 10
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi giữa HK2 lớp 10
Đề thi giữa HK1 lớp 10
Đề thi HK1 lớp 10
Đề thi HK2 lớp 10
Đề cương HK1 lớp 10
Video bồi dưỡng HSG môn Toán
Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp
Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề
Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1
Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT
Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST
Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều
Văn mẫu về Tây Tiến
Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)
Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo
Văn mẫu về Chữ người tử tù
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » Nguyên Tử Mg Có Z = 12 Cấu Hình E Nguyên Tử Của Mg Là
-
Viết Cấu Hình Electron Của Nguyên Tử Magie (Z = 12). Để đạt được ...
-
Nguyên Tử Của Nguyên Tố Mg (Z =12) Có Cấu Hình Electron Là
-
Cấu Hình Electron Của Nguyên Tử Mg (z = 12) Là - Tự Học 365
-
Viết Cấu Hình Electron Của Nguyên Tử Magie
-
Viết Cấu Hình Electron Của Nguyên Tử Magie ( Z= 12) . Để đạt được ...
-
Nguyên Tử Của Nguyên Tố Mg (Z =12) Có Cấu Hình Electron Là - Hoc247
-
Viết Cấu Hình Electron Của Nguyên Tử Magie (Z = 12). Để đạt ... - Hoc24
-
Viết Cấu Hình Electron Của Nguyên Tử Magie (Z = 12). Để đạt ... - Hoc24
-
Bài 8 Trang 48 Sgk Hóa Học 10, Viết Cấu Hình Electron Của Nguyên Tử ...
-
Viết Cấu Hình Electron Của Nguyên Tử Magie (Z = 12). Để ...
-
Ở Trạng Thái Cơ Bản, Cấu Hình Electron Của Nguyên Tử Mg ...
-
Ở Trạng Thái Cơ Bản, Cấu Hình Electron Của Nguyên Tử Mg (Z = 12) Là
-
Viết Cấu Hình Electron Của Nguyên Tử Magie (Z = 12 ...
-
Viết Cấu Hình Electron Của Nguyên Tử Magie (Z = 12 ...