Cho Phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. - Hoc247
Có thể bạn quan tâm
- Câu hỏi:
Cho phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Khi hệ số cân bằng phản ứng là nguyên và tối giản thì số phân tử HNO3 bị khử là:
- A. 20.
- B. 2.
- C. 11.
- D. 8.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
3Cu + 8HNO3 → 3 Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O ⇒ 6 phân tử HNO3 dùng làm môi trường và 2 phân tử HNO3 bị khử
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải
ADSENSE
Mã câu hỏi: 12463
Loại bài: Bài tập
Chủ đề :
Môn học: Hóa học
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
-
Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 17 Phản ứng oxi hóa khử
10 câu hỏi | 30 phút Bắt đầu thi
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?
- Cho phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O.
- a) 2HCl + Fe => FeCl2 + H2 b) 4HCl + MnO2 => MnCl2 + Cl2 + 2H2O
- Cho phương trình hóa học phản ứng oxi hóa hợp chất Fe(II) bằng oxi không khí
- Cho phương trình hóa học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên tối giản)
- Trong phản ứng: Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O, axit sunfuric đóng vai trò gì?
- Trong phản ứng: NO2 + H2O → HNO3 + NO, nguyên tố nitơ đóng vai trò?
- Cho Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng, số phản ứng oxi hóa khử là?
- Cho phản ứng : Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Cân bằng và cho biết tỉ lệ HNO3, NO?
- Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hóa hết 0,6 mol FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng dư là?
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10
Toán 10
Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 10 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Toán 10 CTST
Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 10
Đề thi HK2 môn Toán 10
Ngữ văn 10
Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 10 Cánh Diều
Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo
Soạn Văn 10 Cánh Diều
Văn mẫu 10
Đề thi HK2 môn Ngữ Văn 10
Tiếng Anh 10
Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải Tiếng Anh 10 CTST
Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD
Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 10
Vật lý 10
Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức
Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Vật lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Lý 10 CTST
Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Vật Lý 10
Đề thi HK2 môn Vật Lý 10
Hoá học 10
Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức
Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Hóa học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Hóa 10 CTST
Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Hóa 10
Đề thi HK2 môn Hóa 10
Sinh học 10
Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức
Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Sinh học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Sinh 10 CTST
Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Sinh học 10
Đề thi HK2 môn Sinh 10
Lịch sử 10
Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức
Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo
Lịch Sử 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT
Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST
Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử 10
Đề thi HK2 môn Lịch sử 10
Địa lý 10
Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Địa Lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT
Giải bài tập Địa Lý 10 CTST
Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Địa lý 10
Đề thi HK2 môn Địa lý 10
GDKT & PL 10
GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức
Đề thi HK2 môn GDCD
GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo
GDKT & PL 10 Cánh Diều
Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT
Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST
Giải bài tập GDKT & PL 10 CD
Trắc nghiệm GDKT & PL 10
Đề thi HK2 môn GDKT&PL 10
Công nghệ 10
Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo
Công nghệ 10 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 10 CTST
Giải bài tập Công nghệ 10 CD
Trắc nghiệm Công nghệ 10
Đề thi HK2 môn Công nghệ 10
Tin học 10
Tin học 10 Kết Nối Tri Thức
Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Tin học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 10 KNTT
Giải bài tập Tin học 10 CTST
Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 10
Đề thi HK2 môn Tin học 10
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 10
Tư liệu lớp 10
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi giữa HK2 lớp 10
Đề thi giữa HK1 lớp 10
Đề thi HK1 lớp 10
Đề cương HK2 lớp 10
Đề thi HK2 lớp 10
Video bồi dưỡng HSG môn Toán
Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp
Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề
Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1
Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều
Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT
Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST
Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)
Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo
Văn mẫu về Chữ người tử tù
Văn mẫu về Tây Tiến
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý AANETWORK OFFTừ khóa » Trong Phản ứng Cu + Hno3 Ra Cuno32
-
Trong Phản ứng Cu+HNO3-> Cu(NO3)3+NO+H2O , Số Phân Tử ...
-
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
-
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O
-
Cu + Hno3 → Cu(no3)2 + No + H2o. Khi Hệ Số Cân Bằng Phản ứng Là ...
-
Cho Phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Sau Khi Cân ...
-
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O - THPT Sóc Trăng
-
Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO2 + H2O, Các Chất Tham Gia Phản ứng Có ...
-
Cho Phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Khi Hệ Số Cân ...
-
Cho Phản ứng : Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O.Sau Khi Cân
-
Top 8 Cu+ Hno3 Đặc Nóng
-
Hệ Số Cân Bằng Của HNO3 Trong Phản ứng
-
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 | , Phản ứng Oxi-hoá Khử
-
Cu (NO3)2 + NO +H20 TỔNG HỆ SỐ TRONG PHƯƠNG TRÌNH...
-
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O - Trường THPT Lê Thánh Tôn