Cho Phản ứng Oxi Hóa-khử Sau Fe2O3 H2 \(\underrightarrow{t^o ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
- Nguyễn Hoàng Nam
Hãy lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ sau:
Fe2O3 + CO ---> CO2 + Fe.
Fe3O4 + H2 -----> H2O + Fe.
CO2 + 2Mg -----> 2MgO + C.
Các phản ứng hóa học này có phải là phản ứng oxi hóa - khử không? Vì sao? Nếu là phản ứng oxi hóa – khử cho biết chất nào là chất khử, chất oxi hóa? Vì sao?
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 1
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Fe2O3 + 3CO → 3CO2 + 2Fe.
Fe3O4 + 4H2 → 4H2O + 3Fe.
CO2 + 2Mg → 2MgO + C.
Cả 3 phản ứng đều là phản ứng oxi hóa – khử.
Các chất khử là CO, H2, Mg vì đều là chất chiếm oxi.
Các chất oxi hóa là Fe2O3, Fe3O4, CO2 vì đều là chất nhường oxi.
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- 7 Ronaldo
Câu 1: Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất oxi hóa và chất khử của mỗi phản ứng. a) Fe2O3 + H2 -> Fe + H2Ob) Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO + H2O
Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 0 0
Gửi Hủy
- Ngân Minh
Thế nào là phản ứng oxi hóa – khử? Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa– khử, xác định chất oxi hóa, chất khử?a) CaCO3 → CaO + CO2b) Fe2O3 + CO → Fe + CO2c) Na + H2O → NaOH + H2d) SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2Oe) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2f) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2Og) Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2Oh) Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 1 1
Gửi Hủy
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 Các p.ứ oxi hóa - khử: b, c, e, f, g và h
| Câu | b | c | e | f | g | h |
| Chất oxi hóa | Fe2O3 | H2O | O2 | KMnO4 | HNO3 | Cl2 |
| Chất khử | CO | Na | FeS2 | HCl | Cu | Cl2 |
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Yến Nhi
. Các phương trình phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử:
a. CO + O2 → CO2
b. Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe
c. Mg + CO2 → MgO + CO
d. CO + H2O → CO2 +H2
e. CaO + H2O → Ca(OH)2
và cân bằng phản ứng oxi hóa khử, cho biết chất oxi hóa, chất khử
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 3 0
Gửi Hủy
Kudo Shinichi Phản ứng: a, b, c, d
\(a\text{)}2CO+O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2\)
- Chất oxi hoá: O2, CO
- Chất khử: CO
\(b\text{)}2Al+Fe_2O_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+2Fe\)
- Chất oxi hoá: Fe2O3
- Chất khử: Al
\(c\text{)}Mg+CO_2\underrightarrow{t^o}MgO+CO\)
- Chất oxit hoá: CO2
- Chất khử: Mg
\(d\text{)}CO+H_2O\underrightarrow{t^o}CO_2\uparrow+H_2\uparrow\)
- Chất oxi hoá: H2O, CO
- Chất khử: CO
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Nguyễn Quang Minh b, \(2Al+Fe_2O_3\rightarrow Al_2O_3+2Fe\)
Đúng 3 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Minh Đẹp zai 8/1 Phản ứng: a, b, c, d
a)2CO+O2to→2CO2a)2CO+O2to→2CO2
- Chất oxi hoá: O2, CO
- Chất khử: CO
b)2Al+Fe2O3to→Al2O3+2Feb)2Al+Fe2O3to→Al2O3+2Fe
- Chất oxi hoá: Fe2O3
- Chất khử: Al
c)Mg+CO2to→MgO+COc)Mg+CO2to→MgO+CO
- Chất oxit hoá: CO2
- Chất khử: Mg
d)CO+H2Oto→CO2↑+H2↑d)CO+H2Oto→CO2↑+H2↑
- Chất oxi hoá: H2O, CO
- Chất khử: CO
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng:
a) Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe
b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
c) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO3
d) KClO3 → KCl + O2
e) Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2O
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 2 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử:
![]()

![]()

Gửi Hủy
Fen Fan 17 tháng 12 2021 lúc 12:43 U
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Bts Jung Kook
Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau: 1/ FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2 2/ KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3 3/ FeO + H2 ----> Fe + H2O 4/ FexOy + CO ----> FeO + CO2 5/ Al + Fe3O4 ----> Al2O3 + Fe Và cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử ?Chất nào là chất khử? Chất nào là chất oxi hóa?Tại sao?
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 16: Phương trình hóa học 1 0
Gửi Hủy
Hoàng Tuấn Đăng 26 tháng 3 2017 lúc 20:53 Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau: 1/ 4FeS2 + 11O2 =(nhiệt)=> 2Fe2O3 + 8SO2 2/ 6KOH + Al2(SO4)3 =(nhiệt)=> 3K2SO4 + 2Al(OH)3 3/ FeO + H2 =(nhiệt)=> Fe + H2O 4/ FexOy + (y - x)CO =(nhiệt)=> xFeO + (y - x)CO2 5/ 8Al + 3Fe3O4 =(nhiệt)=> 4Al2O3 + 9Fe
Các phản ứng Oxi hóa khử là (1), (3), (4), (5)
Chất khử, chất oxi hóa: Dựa theo định nghĩa là OK ngay thôi:
+) Chất khử(Chất bị oxi hóa): là chất nhường electron hay là chất có số oxi hoá tăng sau phản ứng.
+) Chất oxi hoá ( chất bị khử ): là chất nhận electron hay là chất có số oxi hoá giảm sau phản ứng.
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Hãy xác định chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa và sự khử trong phản ứng oxi hóa – khử sau:
H 2 + H g O → t ° H g + H 2 O
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh H 2 là chất khử vì là chất chiếm oxi
HgO là chất oxi hóa vì là chất nhường oxi.

Gửi Hủy
- Phát Hồ Trọng
Câu 3. Hãy hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các chất trong mỗi phản ứng? 1) Fe2O3 + H2 Fe + H2O 2) Na + H2 O NaOH + H2 3) Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O 4) Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2 5) Cu + O2 CuO 6) Al + O2 Al2O3 7) FeO + HCl FeCl2 + H2O 8) ZnO + HCl ZnCl2 + H2O
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Lê Ng Hải Anh 1, \(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\) (1:3:2:3)
2, \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\) (2:2:2:1)
3, \(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\) (1:3:1:3)
4, \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\) (2:3:1:3)
5, \(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\) (2:1:2)
6, \(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\) (4:3:2)
7, \(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\) (1:2:1:1)
8, \(ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2O\) (1:2:1:1)
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Vũ Thị Tuyết Mai
Dùng khí hidro khử 32 gam sắt (III) oxit ( Fe2O3) theo sơ đồ phản ứng ________
Fe2O3 + H2 ---> Fe + H2O
a. Tính khối lượng của sắt thu được sau phản ứng
b. Tính thể tích của khí H2 cần dùng ở đktc
c. Nếu dùng tòan bộ lượng khí hidro trên cho phản ứng với 6,4 g khí oxi thì sau phản ứng chất nào dư và dư bao nhiêu gam? (Cho Fe= 56; H = 1 ; O= 16)
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Kudo Shinichi \(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{32}{160}=0,2\left(mol\right)\\ PTHH:Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\\ Mol:0,2\rightarrow0,6\rightarrow0,4\\ \rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Fe}=0,4.56=22,4\left(g\right)\\V_{H_2}=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
\(n_{O_2}=\dfrac{6,4}{32}=0,2\left(mol\right)\\ PTHH:2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ LTL:\dfrac{0,6}{2}>0,2\rightarrow O_2.dư\\ n_{H_2\left(Pư\right)}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\\ \rightarrow m_{H_2\left(dư\right)}=\left(0,6-0,4\right).2=0,4\left(g\right)\)
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn văn Quân
Cân bằng các phản ứng oxi hóa bằng phương pháp thăng bằng electron.Cho biết chất oxi hóa khử:
1.Fe2O3+Al->Fe+Al2O3
2.Cl2+HBr->HCl+Br2
3.HNO3+H2S->S+NO+H2O
4.Cu+H2SO4->CuSO4+SO2+H2O
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 3. Liên kết hóa học 1 0
Gửi Hủy
Thảo Phương 1.Fe2O3+2Al->2Fe+Al2O3
1x| \(2Al\rightarrow Al_2^{3+}+6e\)
1x| \(Fe_2^{3+}+6e\rightarrow2Fe\)
Chất khử : Al, Chất oxh : Fe2O3
2.Cl2+2HBr->2HCl+Br2
1x | \(Cl_2+2e\rightarrow2Cl^-\)
1x | \(2Br^-\rightarrow Br_2+2e\)
Chất khử : HBr, chất oxh: Cl2
3.2HNO3+3H2S->3S+2NO+4H2O
2x| \(N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}\)
3x| \(S^{-2}\rightarrow S+2e\)
Chất khử : H2S, chất oxh HNO3
4.Cu+2H2SO4->CuSO4+SO2+2H2O
1x |\(Cu\rightarrow Cu^{2+}+2e\)
1x | \(S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}\)
Chất khử : Cu, chất oxh : H2SO4
Đúng 2 Bình luận (1)
Gửi Hủy Từ khóa » Fe2o3 H2 Feo H2o Là Phản ứng Gì
-
Fe2O3 + H2 → 2FeO + H2O | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học
-
Fe2O3 + H2 = FeO + H2O - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
Fe2O3 + H2 | Fe + H2O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Bổ Túc Và Cân Bằng Phương Trình Hóa Học Sau đây Và Cho Biết Chúng ...
-
Cân Bằng Các Phản ứng Sau Theo Phương Trình Thăng Bằng Electron ...
-
Cân Bằng Fe2O3 + H2 --> FexOy + H2O - Phan Quân - HOC247
-
Fe2O3 + H2 → H2O + 2 FeO - Chemical Equations Online!
-
Fe2O3 + H2 = H2O + Fe3O4 – Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Top 20 Feo H2 Tạo Ra Gì Mới Nhất 2021
-
Fe2o3 + H2 Là Phản ứng Gì
-
Cân Bằng Phản ứng FeO + O2 = Fe2O3 (và Phương Trình FeO + H2 ...
-
3Fe2O3 +H2 → H2O + 2Fe3O4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Fe2O3+H2 Ra FeO+H2O | Phản ứng Hóa Học - Hóa Học Phổ Thông
-
Fe2O3 + H2 = H2O + Fe3O4 – Cân Bằng Phương Trình Hóa Học