Cho Phương Trình Hoá Học: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 Tỉ Lệ Số ...
Có thể bạn quan tâm
- Câu hỏi:
Cho phương trình hoá học:
FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
Tỉ lệ số phân tử của các chất tham gia và tạo thành trong phản ứng hoá học là gì?
- A. 2: 8: 1: 4
- B. 2: 7: 2: 4
- C. 4: 11: 2: 8
- D. 4: 11: 3: 8.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
Lưu ý: Đây là câu hỏi tự luận.
ATNETWORK
Mã câu hỏi: 174632
Loại bài: Bài tập
Chủ đề :
Môn học: Hóa học
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 8 năm 2020 Trường THCS Trương Quang Trọng
30 câu hỏi | 45 phút Bắt đầu thi
YOMEDIA Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Phản ứng hoá học là gì?
- Trong bài thực hành khi làm thí nghiệm phân hủy thuốc tím ở nhiệt độ cao có các hiện tượng: - Có hơi màu tím thoát ra (I).
- Khi đốt cháy hợp chất X thu được H2O và SO2. X có chứa các nguyên tố nào sau đây?
- Trong phương trình hoá học sau: CaCO3 + HCl CaCl2 + CO2 + H2O Hệ số của các chất trong phương trình hoá học là những số nguyên. Tổng hệ số của phương trình là bao nhiêu?
- Đốt cháy khí butan C4H10 trong khí oxi sinh ra khí cachonic và nước. Biết số gam khí oxi phán ứng là 20,8 gam, số gam cacbonic là 17,6 gam và số gam nước là 9 gam.
- Cho natri vào nước thu NaOH và khí hiđro, phương trình hoá học nào sau đây biểu diễn đúng thí nghiệm trên?
- Đốt cháy 32 gam khí oxi với khí hiđro thu được 36 cm3 nước (lỏng) (khối lượng riêng của nước là 1 g/ml). Khối lượng khí hiđro đã tham gia phản ứng là
- Hiện tượng sau đây là hiện tượng vật lí?
- Cho phương trình hoá học: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 Tỉ lệ số phân tử của các chất tham gia và tạo thành trong phản ứng hoá học là gì?
- Công thức hoá học cho biết điều gì?
- Trong phản ứng hoá học hạt vi mô nào sau đây được bảo toàn?
- Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng hoá học?
- Để phân biệt nước cất và nước vôi trong dùng chất nào dưới đây?
- Khí oxi và khí nitơ cùng chứa 9.1023 phân tử có số gam tương ứng lần lượt là bao nhiêu?
- Cho khí sau đây: N2, O2, Cl2, CO, H2S, CH4, NH3.Dãy khí nào dưới đây nặng hơn không khí?
- Cho khí sau: H2S, SO2, C4H10, NH3. Khí nào cho dưới đây có tỉ khối với hiđro là 17?
- 0,2 mol muối Al2(SO4)3 có khối lượng và số phân tử là bao nhiêu?
- Biết 0,25 mol kim loại A có khối lượng 6 gam. Kim loại X là gì?
- Biểu thức tỉ khối của khí A so với khí B (dA/ B) cho biết điều gì?
- Có 3 bình đựng 3 khí khác nhau có dung tích bằng nhau, lần lượt đựng các khí nitơ, òxi, khí cacbonoxit. Điều khắng định nào sau đây là đúng?
- Khối lượng (gam) của 9.1023 phân tử của các chất NaHSO4, Ca3(PO4)2 lần lượt là bao nhiêu?
- Cho các khí sau đây: N2 CO2, Cl2, CO, H2S, CH4, NH3. Dãy các khí nặng hơn khí oxi là những chất nào?
- Có một lượng những oxit kim loại sau: 28 gam CuO ; 1,25 mol Fe2O3. Khối lượng kim loại tối đa có thể điểu chế được từ những oxit trên là bao nhiêu?
- Khái niệm hoá học “Mol” là gì?
- Khối lượng của 10 lít khí oxi (đktc) là bao nhiêu gam?
- Khối lượng của 28 ml cồn C2H6O (khối lượng riêng là 0,78 g/ml) là gì?
- Cho phương trình hoá học: Na + O2 → Na2O Sau khi cân bằng phương trình hoá học, phát biểu nào sau đây đúng?
- Cho các chất: N2, NH3, CuO, CO, C12H22O11, FeCl3, Fe2(SO4)3, A12(SO4)3, SO2.
- Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của 3C3H4 bằng bao nhiêu?
- Nguyên tố X có hóa trị III, công thức hóa học đúng của hợp chất tạo bởi nguyên tố X và nhóm (CO3) là gì?
Bộ đề thi nổi bật
UREKA AANETWORK
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 8
Toán 8
Toán 8 Kết Nối Tri Thức
Toán 8 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 8 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 8 KNTT
Giải bài tập Toán 8 CTST
Giải bài tập Toán 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 8
Ngữ văn 8
Ngữ Văn 8 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 8 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 8 Cánh Diều
Soạn Văn 8 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 8 Chân Trời Sáng Tạo
Soạn Văn 8 Cánh Diều
Văn mẫu 8
Tiếng Anh 8
Tiếng Anh 8 Kết Nối Tri Thức
Tiếng Anh 8 Chân Trời Sáng Tạo
Tiếng Anh 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Cánh Diều
Tài liệu Tiếng Anh 8
Khoa học tự nhiên 8
Khoa học tự nhiên 8 KNTT
Khoa học tự nhiên 8 CTST
Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều
Giải bài tập KHTN 8 KNTT
Giải bài tập KHTN 8 CTST
Giải bài tập KHTN 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8
Lịch sử và Địa lý 8
Lịch sử & Địa lí 8 KNTT
Lịch sử & Địa lí 8 CTST
Lịch sử & Địa lí 8 Cánh Diều
Giải bài tập LS và ĐL 8 KNTT
Giải bài tập LS và ĐL 8 CTST
Giải bài tập LS và ĐL 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 8
GDCD 8
GDCD 8 Kết Nối Tri Thức
GDCD 8 Chân Trời Sáng Tạo
GDCD 8 Cánh Diều
Giải bài tập GDCD 8 KNTT
Giải bài tập GDCD 8 CTST
Giải bài tập GDCD 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm GDCD 8
Công nghệ 8
Công Nghệ 8 KNTT
Công Nghệ 8 CTST
Công Nghệ 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Công Nghệ 8
Giải bài tập Công Nghệ 8 KNTT
Giải bài tập Công Nghệ 8 CTST
Giải bài tập Công Nghệ 8 CD
Tin học 8
Tin Học 8 Kết Nối Tri Thức
Tin Học 8 Chân Trời Sáng Tạo
Trắc nghiệm Tin học 8
Giải bài tập Tin học 8 CD
Tin Học 8 Cánh Diều
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 8
Tư liệu lớp 8
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi HK2 lớp 8
Đề thi giữa HK1 lớp 8
Đề thi HK1 lớp 8
Đề thi giữa HK2 lớp 8
Đề cương HK1 lớp 8
9 bài văn mẫu Cô bé bán diêm hay nhất
Tiếng Anh Lớp 8 Unit 8
Tiếng Anh Lớp 8 Unit 7
Video Toán Nâng cao lớp 8- HK1
Video Toán Nâng cao lớp 8- HK Hè
Video Toán Nâng cao lớp 8- HK2
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON
QC Bỏ qua >>
Từ khóa » Cho Phương Trình Hóa Học Fes2 + O2
-
FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 - Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng
-
FeS2 O2 = Fe2O3 SO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 - FeS2 Ra SO2
-
FeS2 + O2 = Fe2O3 + SO2 - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
Phương Trình Hóa Học FeS2 + O2 - Toploigiai
-
Cho Phản ứng Hóa Học Sau: FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 Khi Cân Bằng
-
FeS2 + O2 | Fe2O3 + SO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
FeS2 + O2 = Fe2O3 + SO2 – Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 Tỉ Lệ Số Phân Tử Của Các Chất Tham Gia ...
-
Top 15 Cân Bằng Phương Trình Hóa Học Fes2 + O2 2022
-
Top 15 Cân Bằng Phương Trình Fes2 + O2 = Fe2o3 + So2 2022
-
Hoàn Thành Các Phương Trình Phản ứng Sau: FeS2 + O2 → Fe2O3 + ...
-
Câu 51. Cho Sơ đồ Phản ứng: FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2. Hệ Số Cân ...
-
FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2