Cho Sơ đồ Phản ứng: Fe + Cl2 → FeCl3. Tổng Hệ Số Các Chất Trong ...
Có thể bạn quan tâm
- Câu hỏi:
Cho sơ đồ phản ứng: Fe + Cl2 → FeCl3. Tổng hệ số các chất trong phương trình là bao nhiêu?
- A. 7
- B. 6
- C. 4
- D. 5
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
Đáp án A
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Tổng hệ số các chất trong phương trình là 2 + 3 + 2 = 7.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải
ATNETWORK
Mã câu hỏi: 166168
Loại bài: Bài tập
Chủ đề :
Môn học: Hóa học
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
-
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 năm 2020 Trường THCS Trương Quang Trọng
30 câu hỏi | 45 phút Bắt đầu thi
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Muốn nhận biết trong hơi thở có khí cacbon đioxit (CO2 ), người ta dùng ống thuỷ tinh thổi hơi thở vào ống nghiệm có chứa:
- Cho sơ đồ phản ứng: Fe + Cl2 → FeCl3. Tổng hệ số các chất trong phương trình là
- Cho sơ đồ phản ứng: P2O5 + H2O → H3PO4. Tỉ lệ số phân tử các chất là
- Cho sơ đồ phản ứng: Fe + … → FeCl2 + H2. Chất còn thiếu trong sơ đồ trên là
- Cho sơ đồ phản ứng: FeClx + Cl2 → FeCl3. Giá trị của x là
- Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + aHCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O. Giá trị của a là
- Có sơ đồ phản ứng hóa học: Al + AgNO3 → Al(NO3)3 + Ag. Hệ số thích hợp trong phản ứng là
- Cho sơ đồ phản ứng sau: CaO + ? HNO3 → Ca(NO3)2 + ? Hệ số trước HNO3 và chất còn thiếu trong sơ đồ phản ứng lần lượt là
- Cho phương trình phản ứng hoá học sau: MnO2 + 4? → MnCl2 + Cl2 + 2H2O Chất còn thiếu trong phương trình là
- Nung đá vôi (CaCO3), sau phản ứng thu được 44 gam khí cacbon đioxit (CO2) và 56 gam canxi oxit. Khối lượng đá vôi đem nung là
- Cho sơ đồ phản ứng sau: K2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + ? Tỉ lệ số phân tử của các chất tham gia phản ứng là
- Hoà tan nhôm (Al) trong dung dịch axit sunfuric (H2SO4) thu được nhôm sunfat (Al2(SO4)3) và khí là
- Có sơ đồ phản ứng sau: Al + Fe3O4 → ? + Al2O3. Đơn chất còn thiếu trong sơ đồ và tổng hệ số các chất sản phẩm lần lượt là
- Đốt cháy 12,4 gam photpho trong không khí tạo ra 28,4 gam P2O5. Khối lượng oxi cần dùng là:
- Lưu huỳnh (S) cháy trong không khí sinh ra chất khí mùi hắc, gây ho, đó là khí lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là SO2. Biết khối lượng lưu huỳnh và khối lượng oxi tham gia phản ứng bằng nhau và bằng 1,6 gam. Tính khối lượng khí lưu huỳnh đioxit sinh ra.
- Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:
- Dung dịch muối ăn có số loại phân tử là
- Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và có phân tử khối là 94 đvC. X là nguyên tố nào sau đây?
- Một oxit của Crom là Cr2O3. Muối trong đó Crom có hoá trị tương ứng là
- Một oxit có công thức Al2Ox có phân tử khối là 102. Hóa trị của Al là
- Cho công thức hóa học H3PO4. Hóa trị nhóm (PO4) là bao nhiêu?
- Công thức hoá học về sau đây viết đúng?
- Một hợp chất có phân tử gồm: 3 Ca, 2 P, 8 O. Công thức nào sau đây là đúng?
- Số mol tương ứng 4,8 g C; 8 g O; 0,56 g Fe lần lượt là?
- Kết luận đúng khi nói về khí clo khí metan
- Đốt cháy hết 4,5 g kim loại magie (Mg) trong không khí thu được 7,5 gam hợp chất magie oxit (MgO).
- phương trình hóa học: C + O2 → CO2 .
- Cho 1,6 g S cháy trong không khí thấy khí có khả năng làm mất màu cánh hoa hồng. Tính thể tích khí đó
- Cho thanh magie cháy không khí thu được hợp chất magie oxit. Biết mMg = 7,2 g. Tính khối lượng hợp chất
- Cho phương trình CaCO3 → CO2 + H2O Để điều chế 2,24 l CO2 thì số mol CaCO3 cần dùng là
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 8
Toán 8
Toán 8 Kết Nối Tri Thức
Toán 8 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 8 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 8 KNTT
Giải bài tập Toán 8 CTST
Giải bài tập Toán 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 8
Ngữ văn 8
Ngữ Văn 8 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 8 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 8 Cánh Diều
Soạn Văn 8 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 8 Chân Trời Sáng Tạo
Soạn Văn 8 Cánh Diều
Văn mẫu 8
Tiếng Anh 8
Tiếng Anh 8 Kết Nối Tri Thức
Tiếng Anh 8 Chân Trời Sáng Tạo
Tiếng Anh 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Cánh Diều
Tài liệu Tiếng Anh 8
Khoa học tự nhiên 8
Khoa học tự nhiên 8 KNTT
Khoa học tự nhiên 8 CTST
Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều
Giải bài tập KHTN 8 KNTT
Giải bài tập KHTN 8 CTST
Giải bài tập KHTN 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8
Lịch sử và Địa lý 8
Lịch sử & Địa lí 8 KNTT
Lịch sử & Địa lí 8 CTST
Lịch sử & Địa lí 8 Cánh Diều
Giải bài tập LS và ĐL 8 KNTT
Giải bài tập LS và ĐL 8 CTST
Giải bài tập LS và ĐL 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 8
GDCD 8
GDCD 8 Kết Nối Tri Thức
GDCD 8 Chân Trời Sáng Tạo
GDCD 8 Cánh Diều
Giải bài tập GDCD 8 KNTT
Giải bài tập GDCD 8 CTST
Giải bài tập GDCD 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm GDCD 8
Công nghệ 8
Công Nghệ 8 KNTT
Công Nghệ 8 CTST
Công Nghệ 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Công Nghệ 8
Giải bài tập Công Nghệ 8 KNTT
Giải bài tập Công Nghệ 8 CTST
Giải bài tập Công Nghệ 8 CD
Tin học 8
Tin Học 8 Kết Nối Tri Thức
Tin Học 8 Chân Trời Sáng Tạo
Trắc nghiệm Tin học 8
Giải bài tập Tin học 8 CD
Tin Học 8 Cánh Diều
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 8
Tư liệu lớp 8
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi giữa HK2 lớp 8
Đề thi giữa HK1 lớp 8
Đề thi HK2 lớp 8
Đề thi HK1 lớp 8
Đề cương HK1 lớp 8
9 bài văn mẫu Cô bé bán diêm hay nhất
Tiếng Anh Lớp 8 Unit 7
Tiếng Anh Lớp 8 Unit 8
Video Toán Nâng cao lớp 8- HK Hè
Video Toán Nâng cao lớp 8- HK2
Video Toán Nâng cao lớp 8- HK1
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » Fe Cộng Với Cl2
-
Fe + Cl2 → FeCl3 - Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng
-
Fe + Cl2 = FeCl3 - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học - ChemicalAid
-
Fe + Cl2 → FeCl3
-
Cl2 Fe = FeCl3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 | , Phản ứng Oxi-hoá Khử
-
Cl2 + Fe | FeCl3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học - CungHocVui
-
Fe + Cl2 → FeCl2 - Balanced Equation | Chemical Equations Online!
-
Fe + Cl2 → FeCl3 - Trường THPT Lê Thánh Tôn
-
Fe Tac Dung Voi Cl2 - 123doc
-
Cân Bằng PTHH Fe+Cl2→FeCl3? - Bánh Mì - Hoc247
-
Cl2 + Fe | FeCl3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Fe Tác Dụng Với Cl Tạo Thành Fecl2 được Không Và Vì Sao - MTrend
-
Hóa - Vì Sao Fe + Cl2 ---> FeCl3 Mà Fe + S ---> FeS - HOCMAI Forum