Cho Un=3^n+5^n/5^n. Khi đó Lim Un Bằng? A. 0 B. 1...

Đăng nhập Facebook GOOGLE Google IMG

CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM

Hãy chọn chính xác nhé!

Trang chủ Lớp 11 Toán

Câu hỏi:

21/07/2024 2,831

Cho un=3n+5n5n. Khi đó limun bằng?

A. 0

B. 1

Đáp án chính xác

C. 35

D. +∞

Xem lời giải Xem lý thuyết Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Giới hạn của dãy số có đáp án Bắt Đầu Thi Thử

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

VietJack

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Giá trị lim(n3−2n+1)bằng

Xem đáp án » 15/08/2021 8,020

Câu 2:

Giới hạn lim2n2−n+42n4−n2+1 bằng?

Xem đáp án » 15/08/2021 5,435

Câu 3:

Dãy số nào sau đây có giới hạn 0 ?

Xem đáp án » 15/08/2021 3,321

Câu 4:

Chọn kết luận không đúng:

Xem đáp án » 15/08/2021 2,792

Câu 5:

Biết limun=+∞. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

Xem đáp án » 15/08/2021 2,131

Câu 6:

Cho un=1−4n5n. Khi đó lim un bằng?

Xem đáp án » 15/08/2021 2,054

Câu 7:

Cho un=n2−3n1−4n3. Khi đó limun bằng?

Xem đáp án » 15/08/2021 1,890

Câu 8:

Biết limun=3. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

Xem đáp án » 15/08/2021 1,689

Câu 9:

Cho các dãy số un, vn có limun=53, limvn=−23 . Chọn đáp án đúng:

Xem đáp án » 15/08/2021 1,406

Câu 10:

Cho dãy số un có giới hạn L=−12. Chọn kết luận đúng:

Xem đáp án » 15/08/2021 1,011

Câu 11:

Giới hạn limn2−n−nbằng?

Xem đáp án » 15/08/2021 654

Câu 12:

Cho hai dãy số un , vn với un=1n, vn=−1nn. Biết (−1)nn≤1n. Chọn kết luận không đúng:

Xem đáp án » 15/08/2021 580

Câu 13:

Giá trị lim(5n−n2+1)bằng

Xem đáp án » 15/08/2021 447

Câu 14:

Cho cấp số nhân un=12n∀n≥1. Khi đó

Xem đáp án » 15/08/2021 399 Xem thêm các câu hỏi khác »

LÝ THUYẾT

Mục lục nội dung

Xem thêm

I. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA DÃY SỐ

1. Định nghĩa

Định nghĩa 1

Ta nói dãy số (un) có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu |un| có thể nhỏ hơn một số dương bé tuỳ ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

Kí hiệu: limn→+∞un=0 hay un → 0 khi n → +∞.

Ví dụ 1. Cho dãy số (un) với un=−1nn2. Tìm giới hạn dãy số

Giải

Xét un=1n2=1n2

Với n > 10 n2 > 102 = 100

⇒un=1n2=1n2<1100

⇒limn→∞un=0.

Định nghĩa 2

Ta nói dãy số (vn) có giới hạn là a (hay vn dần tới a) khi n → +∞ nếu limn→+∞vn−a=0

Kí hiệu: limn→+∞vn=a hay vn → a khi n → +∞.

Ví dụ 2. Cho dãy số vn=−n−13+2n. Chứng minh rằng limn→∞vn=−12.

Giải

Ta có limn→∞vn+12=limn→∞−n−13+2n+12=limn→∞=123+2n=0

Do đó: limn→∞vn=−12.

2. Một vài giới hạn đặc biệt

a) limn→+∞1n=0,limn→+∞1nk=0 với k nguyên dương;

b) limn→+∞qn nếu |q| < 1;

c) Nếu un = c (c là hằng số) thì limn→+∞un=limn→+∞c=c.

Chú ý: Từ nay về sau thay cho limn→+∞un=a ta viết tắt là lim un = a.

II. ĐỊNH LÝ VỀ GIỚI HẠN HỮU HẠN

Định lí 1

a) Nếu lim un = a và lim vn = b thì

lim (un + vn) = a + b

lim (un – vn) = a – b

lim (un.vn) = a.b

limunvn=ab (nếu b≠0)

Nếu un≥0với mọi n và limun­ = a thì:

limun=a và a≥0.

Ví dụ 3. Tính limn2−2n+1

Giải

limn2−2n+1=limn3+n2−2n+1=lim1+1n−2n31n2+1n3=lim1+1n−2n3:lim1n2+1n3

=lim1+lim1n−lim2n3:lim1n2+lim1n3

=+∞

Ví dụ 4. Tìm lim2+9n21+4n

Giải

lim2+9n21+4n=limn22n2+9n1n+4=limn2n2+9n1n+4=lim2n2+91n+4=34.

III. TỔNG CỦA CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN

Cấp số nhân vô hạn (un) có công bội q, với |q| < 1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.

Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn:

S=u1+u2+u3+...+un+...=u11−qq<1

Ví dụ 5. Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn 1;−12;14;−18;...;−12n−1;...

Giải

Ta có dãy số1;−12;14;−18;...;−12n−1;... là một số cấp số nhân lùi vô hạn với công bội q=−12.

Khi đó ta có: Sn=lim1+−12+14+−18+...+−12n−1+...=11−−12=23.

IV. GIỚI HẠN VÔ CỰC

1. Định nghĩa

- Ta nói dãy số (un) có giới hạn là +∞ khi n → +∞, nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

Kí hiệu: lim un = +∞ hay un → +∞ khi n → +∞.

- Dãy số (un) có giới hạn là –∞ khi n → +∞, nếu lim (–un) = +∞.

Kí hiệu: lim un = –∞ hay un → –∞ khi n → +∞.

Nhận xét: un = +∞ ⇔ lim(–un) = –∞

2. Một vài giới hạn đặc biệt

Ta thừa nhận các kết quả sau

a) lim nk = +∞ với k nguyên dương;

b) lim qn = +∞ nếu q > 1.

3. Định lí 2

a) Nếu lim un = a và lim vn = ±∞ thì limunvn=0

b) Nếu lim un = a > 0, lim vn = 0 và vn > 0, ∀ n > 0 thì limunvn=+∞

c) Nếu lim un = +∞ và lim vn = a > 0 thì limun.vn=+∞.

Ví dụ 6. Tính lim2n+1n.

Giải

lim2n+1n=lim2n+lim1n

Vì lim2n=+∞ và lim1n=0

⇒lim2n+1n=+∞

Hỏi bài

Đề thi liên quan

Xem thêm »
  • Trắc nghiệm tổng hơp Toán 11 (có đáp án) 76 đề 30405 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Đề thi Toán 11 (có đáp án) 17 đề 10072 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (có đáp án) 12 đề 6509 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 4: Giới hạn (có đáp án) 7 đề 6202 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp (có đáp án) 8 đề 6184 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 5: Đạo hàm (có đáp án) 11 đề 4856 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản (có đáp án) 6 đề 4658 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 2: Tổ hợp - Xác suất (có đáp án) 15 đề 4424 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 1: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng (có đáp án) 9 đề 4100 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Hàm số lượng giác (có đáp án) 6 đề 4053 lượt thi Thi thử
Xem thêm »

Từ khóa » Tính Giới Hạn Lim 5^n-3^n/5^n-4