Cho Ví Dụ Về 10 Oxit Bazơ Và 10 Oxit Axit. Viết Công Thức Và Gọi Tên

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Nguyễn Tuấn Anh Nguyễn Tuấn Anh 23 tháng 3 2020 lúc 11:36

Cho ví dụ về 10 oxit bazơ và 10 oxit axit. Viết công thức và gọi tên

Lớp 11 Hóa học Bài 2: Axit, bazơ và muối Những câu hỏi liên quan Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
2 tháng 2 2019 lúc 4:32

a) Hãy viết công thức hóa học của hai oxit axit và hai oxit bazơ.

b) Nhận xét về thành phần trong công thức của các oxit đó.

c) Chỉ ra cách gọi tên mỗi oxit đó.

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Ngô Quang Sinh Ngô Quang Sinh 2 tháng 2 2019 lúc 4:32

a) Hai oxit axit:

P2O5: điphotpho pentaoxit.

SO3: lưu huỳnh trioxit.

Hai oxit bazơ:

CaO: canxi oxit.

Al2O3: nhôm oxit.

b) Thành phần của oxit:

Oxit bazo là hợp chất của 1 nguyên tố kim loại với oxi

Oxit axit là hợp chất của 1 nguyên tố phi kim với oxi

c) Cách gọi tên:

Tên oxit: Tên nguyên tố + oxit

- Nếu kim loại có nhiều hóa trị:

Tên gọi: tên kim loại (kèm theo hóa trị) + oxit

- Nếu phi kim có nhiều hóa trị:

Tên gọi: Tên phi kim (có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) + oxit (có tiền tố chỉ số nguyên tử oxi).

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Phương Trần Lê
  • Phương Trần Lê
14 tháng 4 2022 lúc 20:51

Thế nào là oxit, axit, bazơ, muối? Cho ví dụ. Gọi tên.

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0 Khách Gửi Hủy Trần Hải Tuệ Chi Trần Hải Tuệ Chi 14 tháng 4 2022 lúc 20:52

E TỔ TRƯỞNG KHOA HỌC NHƯNG KO BIẾT HIC

Đúng 0 Bình luận (2) Khách Gửi Hủy Nguyễn Quang Minh Nguyễn Quang Minh 14 tháng 4 2022 lúc 21:14

oxit : là 1 hợp chất trong đó có nguyên tử oxi CuO: đồng (II) oxit axit : gồm  1 hay nhiều nguyên tử Hidro liên kết với 1 gốc axit VD : HCl  : axit clohidricbazo :  gồm  1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm OH  VD NaOH : natri hidroxit  muối : gồm 1 hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit VD : NaCl : natriclorua  

Đúng 1 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy doraemon
  • doraemon
6 tháng 8 2021 lúc 9:20

Viết công thức hóa học và tên gọi của:

a/ 5 oxit bazơ

b/ 5 oxit axit

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Câu hỏi của OLM 2 0 Khách Gửi Hủy Lê Hoàng Minh +™( ✎﹏TΣΔ... Lê Hoàng Minh +™( ✎﹏TΣΔ... 6 tháng 8 2021 lúc 9:23

a/Oxit bazo:

_ CuO : Đồng(II) oxit

_ Na2O : Natri oxit

_ Fe3O4 :oxit sắt từ

_ Al2O3 : nhôm oxit

_ CaO : Canxi oxit

b/Oxit axit:

CO2 : cacbon đioxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

SO2 : lưu huỳnh đioxit

SiO2 : silic đioxit

N2O5 : ddinito pentaoxit

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Nguyễn Phương Liên Nguyễn Phương Liên 6 tháng 8 2021 lúc 9:26

5 oxit bazo: CaO - Canxi oxit

                    Na2O - Natri oxit

                    FeO - Sắt (II) oxit

                    K2O: kali oxit

                    CuO: đồng (II) oxit

5 oxit axit: CO2 - cacbon đioxit 

                   SO2- Lưu huỳnh đioxit

                  P2O5 -  Điphốtpho pentaôxít 

                  NO - nito monoxit

                  N2O - đinito oxit

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Lê Thanh Nga
  • Lê Thanh Nga
15 tháng 8 2018 lúc 9:11

a) Oxit là gì? Phân loại và cách đọc tên. Cho ví dụ

b) Axit là gì? Cách gọi tên. Cho ví dụ

c) Bazơ là gì? Cách gọi tên. Cho ví dụ

Ai nhanh mk tick. Nhớ kết bạn nha.

Xem chi tiết Lớp 8 Toán Câu hỏi của OLM 3 0 Khách Gửi Hủy Linh Mun Mun Linh Mun Mun 15 tháng 8 2018 lúc 9:27

1) Đặc điểm oxit: 2 nguyên tố (MxOy)2) Oxit gồm 2 loại:+ Oxit axit: chứa phi kim (hoặc một số kim loại có hóa trị cao ví dụ: Mn (VII), Cr (VII)…) và tương ứng với 1 axit.VD: SO3 có axit tương ứng là H2SO4.+ Oxit bazơ: chứa kim loại và tương ứng với 1 bazơ.VD: K2O có bazơ tương ứng là KOH.3) Tên gọi:Cách gọi chung: Tên nguyên tố + oxit+ Với kim loại nhiều hóa trị:          Tên oxit bazơ: Tên kim loại (kèm hóa trị) + oxit+ Với phi kim nhiều hóa trị:          Tên oxit axit: Tên phi kim                  +                 oxit          (kèm tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) (kèm tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)       Các tiền tố: 2 – đi; 3 – tri; 4 – têtra; 5 – penta. Ví dụPhân loại các oxit sau và gọi tên các oxit đó.SO2, K2O, MgO, P2O5, N2O5, Al2O3, Fe2O3, CO2.

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Linh Mun Mun Linh Mun Mun 15 tháng 8 2018 lúc 9:30

 Axit

1. Khái niệm

- VD: HCl, H2S, H2SO4 , HNO3, H2CO3, H3PO4.

- TPPT: Có 1 hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit (- Cl, =S, =SO4, -NO3...)

- Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.

2. Công thức hoá học

- Gồm một hay nhiều nguyên tử hiđro và gốc  axit.

Công thức chung:      HnA.

Trong đó: - H: là nguyên tử hiđro.

                 - A: là gốc axit.

3. Phân loại

- 2 loại:

+ Axit không có  oxi: HCl, H2S, HBr, HI, HF...

+ Axit có oxi: H2SO4, HNO3, H3PO4, H2CO3...

4. Tên gọi

a. Axit không có oxi 

       Tên axit : Axit + tên phi kim + hiđric.

VD : - HCl : Axit clohiđric.

         - H2S : Axit sunfuhiđric.

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Lê Thanh Nga Lê Thanh Nga 15 tháng 8 2018 lúc 9:37

Cảm ơn bạn nhiều nhé!

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nhã Bình
  • Nhã Bình
13 tháng 2 2022 lúc 15:24

Đọc tên và phân loại các oxit sau: P2O5, Fe2O3, SO2, Na2O, CuO, K2O, SO3.

b/ Viết công thức axit hoặc bazơ tương ứng với oxit đó. Gọi tên axit, bazơ

c/ Viết CTHH của muối tạo bởi các axit và bazơ trên

giúp mình câu c thôi ạ , mình cần gấp í 

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy GV Nguyễn Trần Thành Đạt GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 13 tháng 2 2022 lúc 15:38

a) Đọc tên:

P2O5: Điphotpho pentaoxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)

Na2O: Natri oxit

CuO: Đồng(II) oxit

K2O: Kali oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

b) 

P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)

Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)

SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)

Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)

CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)

K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)

SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)

c)

\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Văn Thụ
  • Nguyễn Văn Thụ
21 tháng 3 2021 lúc 21:07 Viết 5 phương trình hóa học là phản ứng của hidro với oxit kim loạiví dụ và gọi tên:+)5 oxit bazơ+)5 oxit axit Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của Hiđro 2 0 Khách Gửi Hủy hnamyuh hnamyuh 21 tháng 3 2021 lúc 21:09

\(CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\\ Fe_2O_3 + H_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3H_2O\\ FeO + H_2 \xrightarrow{t^o} Fe + H_2O\\ PbO + H_2 \xrightarrow{t^o} Pb + H_2O\\ Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O\)

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Minh Nhân Minh Nhân 21 tháng 3 2021 lúc 21:09

\(CuO+H_2\underrightarrow{t^0}Cu+H_2O\)

\(ZnO+H_2\underrightarrow{t^0}Zn+H_2O\)

\(FeO+H_2\underrightarrow{t^0}Fe+H_2O\)

\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^0}2Fe+3H_2O\)

\(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^0}3Fe+4H_2O\)

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy mec lưi
  • mec lưi
14 tháng 3 2021 lúc 22:55

1)     Cho 3VD về oxit axit; 3VD về oxit bazơ; 4VD về axit; 5VD về muối và 5VD về bazơ. Gọi tên các chất đó.

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 1 Khách Gửi Hủy Nguyễn Trần Thành Đạt Nguyễn Trần Thành Đạt 14 tháng 3 2021 lúc 22:59

3VD oxit axit: SO2, SO3, CO2 (P2O5,N2O5, SiO2)

3 VD về oxit bazo : MgO, FeO, Fe2O3, CaO, BaO, ...

4 VD axit: H2SiO3, HCN, HCl, HCOOH, CH3COOH, H2SO4, HNO3, H3PO4, H2CO3,...

5 VD muối: NaHCO3, CaCO3, MgCl2, Na3PO4, Zn3P2, CuSO4, NaCl,..

5 VD bazo: Ca(OH)2, NaOH, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2, KOH, Al(OH)3, Zn(OH)2,...

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Minh Nhân Minh Nhân 14 tháng 3 2021 lúc 22:59

1) SO2: lưu huỳnh dioxit , SO3: lưu huỳnh trioxit , CO2 : cacbon dioxit 

2) CaO: canxi oxit  , Na2O : natri oxit , FeO : Sắt II) oxit  

3) H2SO4 : axit sunfuric , HCl: axit clohidric  , HNO3 : axit nitric , H3PO4 : axit photphoric

4) NaCl : Natri clorua , K2CO3 : kali cacbonat , Ba(NO3)2: bari nitrat , FeSO4 : Sắt (II) sunfat , Ca3(PO4)2 : canxi photphat  

5) Ba(OH)2: bari hidroxit  , NaOH : Natri hidroxit  , KOH : kali hidroxit , Fe(OH)2 : Sắt (II) hidroxit , Ca(OH)2 : Canxi hidroxit  

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy vertuismine
  • vertuismine
19 tháng 7 2021 lúc 20:15

a. Lập công thức của các chất sau và cho biết hợp chất đó là oxit, axit, bazơ, muối?Kalicacbonat, Nhôm clo rua, sắt(III)hiđroxit, Axit sunfuric, săt (III) oxit Natrihiđrôphotphat, natri oxit, Magiehiđrosunfit.

b. Gọi tên các hợp chất sau và cho biết hợp chất đó là oxit, axit, bazơ, muối?

Na2O, Ca(OH)2, FeCl2, KH2PO4, P2O5, HNO3, Cu(OH)2

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy hnamyuh hnamyuh 19 tháng 7 2021 lúc 20:20

a) CTHH lần lượt là : 

$K_2CO_3$(muối)

$AlCl_3$(muối)

$Fe(OH)_3$ (bazo)

$H_2SO_4$(axit)

$Fe_2O_3$(oxit)

$Na_2HPO_4$(muốI)

$Na_2O$(oxit)

$Mg(HS)_2$(muối)

b)

Oxit : $Na_2O$(Natri oxit) , $P_2O_5$(điphotpho pentaoxit) 

Axit : $HNO_3$ (axit nitric)

Bazo : $Ca(OH)_2$ (Canxi hidroxit) , $Cu(OH)_2$ Đồng II hidroxit

Muối : $FeCl_2$ ( Sắt II clorua) , $KH_2PO_4$ ( Kali đihidro photphat)

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Linh Chi Linh
  • Linh Chi Linh
8 tháng 9 2021 lúc 17:09

Viết c.thức và gọi tên 5 oxit axit , 5 oxit bazơ

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 1 Khách Gửi Hủy Nguyễn Trần Thành Đạt Nguyễn Trần Thành Đạt 8 tháng 9 2021 lúc 17:11
Oxit axitOxit bazo
SO3 : lưu huỳnh trioxitK2O: kali oxit
SO2: Lưu huỳnh đioxitNa2O: natri oxit
P2O5: điphotpho pentaoxitFeO: sắt (II) oxit
N2O5: đinitơ pentaoxitMgO: Magie oxit
SiO2: silic đioxitCuO: Đồng (II) oxit

 

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Kirito-Kun Kirito-Kun 8 tháng 9 2021 lúc 17:14

CO2, SO3, P2O5, N2O5, SiO2

Fe2O3, Fe3O4, CaO, CuO, Al2O3

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 11 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 11 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 11
  • Tiếng Anh lớp 11 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 11 (Global Success)
  • Vật lý lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 11 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 11 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 11 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 11 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 11 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Tin học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Công nghệ lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Từ khóa » Các Ví Dụ Về Oxit Axit