Chơi Bời - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨəːj˧˧ ɓə̤ːj˨˩ʨəːj˧˥ ɓəːj˧˧ʨəːj˧˧ ɓəːj˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨəːj˧˥ ɓəːj˧˧ʨəːj˧˥˧ ɓəːj˧˧

Động từ

chơi bời

  1. (Id.) . Chơi với nhau (nói khái quát). Chơi bời với nhau.
  2. Ham chơi những trò tiêu khiển có hại (nói khái quát). Chơi bời lêu lổng. Hạng người chơi bời.
  3. (Kng.; dùng phụ sau đg.) . Làm việc gì mà không quan tâm đến mục đích cũng như đến kết quả cụ thể. Làm chơi bời như vậy thì bao giờ cho xong.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chơi bời”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=chơi_bời&oldid=1812216” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục chơi bời 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Chơi Bời ý Nghĩa Là Gì