Chọn Câu đúng Tron Các Câu Sau:A. 1MB = 1024KB B. 1B = 1024 ...

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Hà Linh Đào Hà Linh Đào 13 tháng 12 2021 lúc 14:22

Chọn câu đúng tron các câu sau:A. 1MB = 1024KB B. 1B = 1024 BitC. 1KB = 1024MB D. 1Bit = 1024B

Lớp 6 Tin học Những câu hỏi liên quan Calliope Rustichel
  • Calliope Rustichel
30 tháng 12 2021 lúc 17:58

Chọn đáp án đúng: 

1TB = 1024GB.

1KB = 1000B.

1GB = 1000MB.

1MB = 1024GB.

Xem chi tiết Lớp 6 Tin học 2 0 Khách Gửi Hủy Khổng Minh Hiếu Khổng Minh Hiếu 30 tháng 12 2021 lúc 18:00

A . 1TB = 1024GB

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy An Chu An Chu 30 tháng 12 2021 lúc 18:01

1 nha

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xuyến Yoona
  • Xuyến Yoona
16 tháng 9 2015 lúc 13:46

16 bít =1 kí tự

1 dòng=80 kí tự

1 trang=30 dòng quyển sách gồm 200 trang

=>1 quyển sách chứa 7680000 bít

Từ trên hãy cho biết 16 GB chứa trong bao quyển sách

1 byte=8 bít

1KB=1024 byte

1MB=1024 KG

1GB=1024 MB

1 TB=1024 KB

 

Xem chi tiết Lớp 6 Toán Câu hỏi của OLM 1 0 Khách Gửi Hủy KID Magic Kaito KID Magic Kaito 16 tháng 9 2015 lúc 14:30

17 quyen

khong biet dung khong

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Tạ Bá Tùng
  • Tạ Bá Tùng
2 tháng 1 2024 lúc 20:20

Câu 1:chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A.3/4 E Q     B.-9/8 E Z    C.4/5 E N    D.-17 E N

(E là dấu "thuộc" nhé)

Xem chi tiết Lớp 7 Toán 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Lê Phước Thịnh Nguyễn Lê Phước Thịnh CTV 3 tháng 1 2024 lúc 9:58

Chọn A

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Minhh Minhh
  • Minhh Minhh
20 tháng 12 2021 lúc 20:32 Câu 1: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức?A. Tạo lập hồ sơ                      B. Cập nhật hồ sơC. Khai thác hồ sơ                  D. Tất cả công việc trênCâu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau:A. Máy tính điện tử ra đời trước CSDL và Hệ quản trị CSDLB. Máy tính điện tử ra đời sau CSDL và Hệ quản trị CSDLC. Hệ quản trị CSDL ra đời trước máy tính điện tử và CSDLD. Hệ quản trị CSDL, máy tính điện tử và CSDL cùng ra đời cùng một thời điểmCâu 3: Để lưu trữ và khai thác thông...Đọc tiếp

Câu 1: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức?

A. Tạo lập hồ sơ                      B. Cập nhật hồ sơ

C. Khai thác hồ sơ                  D. Tất cả công việc trên

Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Máy tính điện tử ra đời trước CSDL và Hệ quản trị CSDL

B. Máy tính điện tử ra đời sau CSDL và Hệ quản trị CSDL

C. Hệ quản trị CSDL ra đời trước máy tính điện tử và CSDL

D. Hệ quản trị CSDL, máy tính điện tử và CSDL cùng ra đời cùng một thời điểm

Câu 3: Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có:

A. Hệ QTCSDL                                B. Hệ CSDL, các thiết bị vật lí

C.Các thiết bị vật lí                        D. CSDL, Hệ QTCSDL, các thiết bị vật lí     

Câu 4: Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là:

A. Sửa chữa hồ sơ, bổ sung hồ sơ, xoá hồ sơ

B. Tạo lập hồ sơ, khai thác hồ sơ       

C. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ                 

D.Tìm kiếm, thống kê, sắp xếp, lập báo cáo

Câu 5: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là:

A. Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau  theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.

C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau  theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.

D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.

Câu 6: Người nào có vai trò chịu trách nhiệm quản lý các tài nguyên.

A. Người dùng                                               B. Nguời quản trị CSDL

C.Người lập trình ứng dụng                           D.Cả ba người

Câu 7: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

A.Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.

B. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL.

C. Ngăn chặn sự truy cập bất hợp pháp.

D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.

Câu 8: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

A.Người  lập trình ứng dụng                          B. Người QTCSDL

C.Người dùng                                                 D.Cả ba người

Câu 9: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

A.Nhập, sửa, xóa dữ liệu, cập nhật dữ liệu

B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của  CSDL

C.Truy vấn CSDL

D.Phục hồi các lỗi dữ liệu từ các lỗi hệ thống

Câu 10: Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò: vừa là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?

A.Không nên              B. Không được           C.Được           D.Không thể

Câu 11: Access là phần mềm chuyên dùng để:

A. Xử lí văn bản                                 B. Xử lí bảng tính điện tử

C. Quản trị cơ sở dữ liệu                    D. Quản lí hệ thống

Câu 12: Thứ tự các việc khi làm việc với CSDL:

A. Nhập dữ liệu à Tạo lập CSDL à Chỉnh sửa dữ liệu à Khai thác và tìm kiếm dữ liệu

B. Tạo lập CSDL à Nhập dữ liệu à Chỉnh sửa dữ liệu à Khai thác và tìm kiếm dữ liệu

C. Chỉnh sửa dữ liệu à Nhập dữ liệu à Tạo lập CSDL à Khai thác và tìm kiếm dữ liệu

D. Khai thác và tìm kiếm dữ liệuàNhập dữ liệu à Tạo lập CSDL à Chỉnh sửa dữ liệu 

Câu 13: Tệp CSDL của Access có phần mở rộng là:

A. *.BDF                    B. *.MDB                   C. *.ASC                    D. *.XLS

Câu  14: Trong CSDL Access đối tượng Bảng (Table) dùng để:

A. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng

B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi

C. Lưu dữ liệu

D. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu

Câu 15: Trong CSDL Access đối tượng Mẫu hỏi (Query) dùng để:

A. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng

B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi

C. Lưu dữ liệu

D. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu

Câu 16: Trong CSDL Access đối tượng Biểu mẫu (Form) dùng để:

A. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng

B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi

C. Lưu dữ liệu

D. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu

Câu 17: Thành phần cơ sở tạo nên CSDL là:

A. Table          B. Field                       C. Datatype                 D. Record

Câu 18: Chọn phát biểu sai

A. Mỗi trường là một cột của bảng

B. Mỗi bản ghi là một hàng của bảng

C. Kiểu dữ liệu là kiểu của dữ liệu lưu trong một bản ghi

D. Bảng là thành phần cơ sở tạo nên CSDL

Câu 19:  Khi tạo cấu trúc bảng, cần thực hiện:

1-Tạo các trường                 2-Lưu bảng                             3-Chọn kiểu dữ liệu

4-Nháy đúp lệnh Create table in Design view

Thứ tự thực hiện nào sau đây là thích hợp nhất

A.1, 2, 3, 4                  B. 4, 3, 2, 1                 C. 4, 1, 3, 2              D. 1, 4, 3, 2

Câu 20: Khi tạo một trường mới, cần thực hiện

1-Chọn kiểu dữ liệu                   

2-Đặt tên trường    

3-Xác định các tính chất của trường

4-Mô tả các tính chất của trường

Thứ tự thực hiện nào sau đây là thích hợp nhất

 A.1, 2, 3, 4            B. 2, 1, 4, 3                 C. 2, 3, 4, 1                 D.1, 2,  4, 3

Xem chi tiết Lớp 12 Tin học 1 0 Khách Gửi Hủy Đỗ Đức Hà Đỗ Đức Hà 20 tháng 12 2021 lúc 22:46

Câu 1: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức?

A. Tạo lập hồ sơ                      B. Cập nhật hồ sơ

C. Khai thác hồ sơ                  D. Tất cả công việc trên

Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Máy tính điện tử ra đời trước CSDL và Hệ quản trị CSDL

B. Máy tính điện tử ra đời sau CSDL và Hệ quản trị CSDL

C. Hệ quản trị CSDL ra đời trước máy tính điện tử và CSDL

D. Hệ quản trị CSDL, máy tính điện tử và CSDL cùng ra đời cùng một thời điểm

Câu 3: Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có:

A. Hệ QTCSDL                                B. Hệ CSDL, các thiết bị vật lí

C.Các thiết bị vật lí                        D. CSDL, Hệ QTCSDL, các thiết bị vật lí     

Câu 4: Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là:

A. Sửa chữa hồ sơ, bổ sung hồ sơ, xoá hồ sơ

B. Tạo lập hồ sơ, khai thác hồ sơ       

C. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ                 

D.Tìm kiếm, thống kê, sắp xếp, lập báo cáo

Câu 5: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là:

A. Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau  theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.

C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau  theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.

D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.

Câu 6: Người nào có vai trò chịu trách nhiệm quản lý các tài nguyên.

A. Người dùng                                               B. Nguời quản trị CSDL

C.Người lập trình ứng dụng                           D.Cả ba người

Câu 7: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

A.Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.

B. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL.

C. Ngăn chặn sự truy cập bất hợp pháp.

D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.

Câu 8: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

A.Người  lập trình ứng dụng                          B. Người QTCSDL

C.Người dùng                                                 D.Cả ba người

Câu 9: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

A.Nhập, sửa, xóa dữ liệu, cập nhật dữ liệu

B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của  CSDL

C.Truy vấn CSDL

D.Phục hồi các lỗi dữ liệu từ các lỗi hệ thống

Câu 10: Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò: vừa là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?

A.Không nên              B. Không được           C.Được           D.Không thể

Câu 11: Access là phần mềm chuyên dùng để:

A. Xử lí văn bản                       B. Xử lí bảng tính điện tử

C. Quản trị cơ sở dữ liệu                    D. Quản lí hệ thống

Câu 12: Thứ tự các việc khi làm việc với CSDL:

A. Nhập dữ liệu à Tạo lập CSDL à Chỉnh sửa dữ liệu à Khai thác và tìm kiếm dữ liệu

B. Tạo lập CSDL à Nhập dữ liệu à Chỉnh sửa dữ liệu à Khai thác và tìm kiếm dữ liệu

C. Chỉnh sửa dữ liệu à Nhập dữ liệu à Tạo lập CSDL à Khai thác và tìm kiếm dữ liệu

D. Khai thác và tìm kiếm dữ liệuàNhập dữ liệu à Tạo lập CSDL à Chỉnh sửa dữ liệu 

Câu 13: Tệp CSDL của Access có phần mở rộng là:

A. *.BDF        B. *.MDB       C. *.ASC         D. *.XLS

Câu  14: Trong CSDL Access đối tượng Bảng (Table) dùng để:

A. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng

B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi

C. Lưu dữ liệu

D. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu

Câu 15: Trong CSDL Access đối tượng Mẫu hỏi (Query) dùng để:

A. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng

B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi

C. Lưu dữ liệu

D. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu

Câu 16: Trong CSDL Access đối tượng Biểu mẫu (Form) dùng để:

A. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng

B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi

C. Lưu dữ liệu

D. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu

Câu 17: Thành phần cơ sở tạo nên CSDL là:

A. Table          B. Field                       C. Datatype                 D. Record

Câu 18: Chọn phát biểu sai

A. Mỗi trường là một cột của bảng

B. Mỗi bản ghi là một hàng của bảng

C. Kiểu dữ liệu là kiểu của dữ liệu lưu trong một bản ghi

D. Bảng là thành phần cơ sở tạo nên CSDL

Câu 19:  Khi tạo cấu trúc bảng, cần thực hiện:

1-Tạo các trường                 2-Lưu bảng                             3-Chọn kiểu dữ liệu

4-Nháy đúp lệnh Create table in Design view

Thứ tự thực hiện nào sau đây là thích hợp nhất

A.1, 2, 3, 4      B. 4, 3, 2, 1    C. 4, 1, 3, 2       D. 1, 4, 3, 2

Câu 20: Khi tạo một trường mới, cần thực hiện

1-Chọn kiểu dữ liệu                   

2-Đặt tên trường    

3-Xác định các tính chất của trường

4-Mô tả các tính chất của trường

Thứ tự thực hiện nào sau đây là thích hợp nhất

 

 A.1, 2, 3, 4     B. 2, 1, 4, 3       C. 2, 3, 4, 1       D.1, 2,  4, 3

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Anna Lee
  • Anna Lee
30 tháng 10 2021 lúc 20:20 Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau:A. Hình thang có 3 góc tù, 1 góc nhọn.                 B. Hình thang có 3 góc vuông, 1 góc nhọnC. Hình thang có 3 góc nhọn, 1 góc tù.                  D. Hình thang có nhiều nhất 2 góc tù, nhiều nhất 2 góc nhọnCâu 4: Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8 cm và 10 cm. Cạnh của hình thoi bằng giá trị nào trong các giá trị sau:A. 6 cm                 B.                C.              D. 9cmCâu 5. Cho hình vẽ. Biết AB song song DC và AB 5cm ; DC 9cm.Hỏi  IK...Đọc tiếp

Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Hình thang có 3 góc tù, 1 góc nhọn.                 

B. Hình thang có 3 góc vuông, 1 góc nhọn

C. Hình thang có 3 góc nhọn, 1 góc tù.                  

D. Hình thang có nhiều nhất 2 góc tù, nhiều nhất 2 góc nhọn

Câu 4: Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8 cm và 10 cm. Cạnh của hình thoi bằng giá trị nào trong các giá trị sau:

A. 6 cm                 B.                C.              D. 9cm

Câu 5. Cho hình vẽ. Biết AB song song DC và AB = 5cm ; DC = 9cm.Hỏi  IK = ?

A.1,5cm                 B.  2cm                  C. 2,5cm                D. Cả A, B, C sai.

 

 

Câu 6. Hình vẽ bên, cho biết: AB // CD // EF // GH; AC = CE = EG; BD = DF = FH; AB = x(cm); CD = 12cm; EF = y(cm); GH = 16cm. Giá trị của x và y là:

 

 

Xem chi tiết Lớp 8 Toán Bài 7: Hình bình hành 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Lê Phước Thịnh Nguyễn Lê Phước Thịnh CTV 30 tháng 10 2021 lúc 22:17

Câu 4: A

Câu 5: B

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Anngoc Anna
  • Anngoc Anna
30 tháng 10 2021 lúc 20:32 Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau:A. Hình thang có 3 góc tù, 1 góc nhọn.                 B. Hình thang có 3 góc vuông, 1 góc nhọnC. Hình thang có 3 góc nhọn, 1 góc tù.                  D. Hình thang có nhiều nhất 2 góc tù, nhiều nhất 2 góc nhọnCâu 4: Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8 cm và 10 cm. Cạnh của hình thoi bằng giá trị nào trong các giá trị sau:A. 6 cm                 B.                C.              D. 9cmCâu 5. Cho hình vẽ. Biết AB song song DC và AB 5cm ; DC 9cm.Hỏi  IK...Đọc tiếp

Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Hình thang có 3 góc tù, 1 góc nhọn.                 

B. Hình thang có 3 góc vuông, 1 góc nhọn

C. Hình thang có 3 góc nhọn, 1 góc tù.                  

D. Hình thang có nhiều nhất 2 góc tù, nhiều nhất 2 góc nhọn

Câu 4: Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8 cm và 10 cm. Cạnh của hình thoi bằng giá trị nào trong các giá trị sau:

A. 6 cm                 B.                C.              D. 9cm

Câu 5. Cho hình vẽ. Biết AB song song DC và AB = 5cm ; DC = 9cm.Hỏi  IK = ?

A.1,5cm                 B.  2cm                  C. 2,5cm                D. Cả A, B, C sai.

 

Câu 6. Hình vẽ bên, cho biết: AB // CD // EF // GH; AC = CE = EG; BD = DF = FH; AB = x(cm); CD = 12cm; EF = y(cm); GH = 16cm. Giá trị của x và y là:

A. x = 8 cm và y = 14 cm                             B. x = 10 cm và y = 12 cm

C. x = 10 cm và y = 14 cm                           D. x = 12 cm và y = 14 cm

Xem chi tiết Lớp 8 Toán Ôn tập phép nhân và phép chia đa thức 2 0 Khách Gửi Hủy Lê chính Lê chính 30 tháng 10 2021 lúc 20:33

D

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy trần văn Minh trần văn Minh 30 tháng 10 2021 lúc 20:44

3D

4D

5C

6C

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Công Sơn
  • Nguyễn Công Sơn
6 tháng 12 2021 lúc 9:51

giúp tôi

Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:

A .Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.

B .Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.

C .Hai đường thẳng vuông góc thì trùng nhau.

D.Ba câu a, b, c đu sai

Xem chi tiết Lớp 7 Toán 7 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Minh Anh Nguyễn Minh Anh 6 tháng 12 2021 lúc 9:52

B

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Bảo Chu Văn An Bảo Chu Văn An 6 tháng 12 2021 lúc 9:52

B

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Hoàng Hồ Thu Thủy Hoàng Hồ Thu Thủy 6 tháng 12 2021 lúc 9:53

B

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời *•.¸♡ Ⓝⓖâⓝ Ⓗà ♡¸.•*
  • *•.¸♡ Ⓝⓖâⓝ Ⓗà ♡¸.•*
15 tháng 12 2021 lúc 20:32 Câu 1: Độ chia nhỏ nhất của thước là:A. 1mmB. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thướcC. Cả hai câu A và B đều đúngD. Cả hai câu A và B đều sai Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau:A. Độ chia nhỏ nhất của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thướcB. Độ chia nhỏ nhất của thước là chiều dài nhỏ nhất của vật mà thước có thể đo đượcC. Độ chia nhỏ nhất của thước là 1mmD. Độ chia nhỏ nhất của thước là khoảng cách giữa hai vạch có in số liên tiếp của thước Câu 3: Độ chia nhỏ nhất c...Đọc tiếp

Câu 1: Độ chia nhỏ nhất của thước là:

A. 1mm

B. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước

C. Cả hai câu A và B đều đúng

D. Cả hai câu A và B đều sai

 

Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Độ chia nhỏ nhất của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước

B. Độ chia nhỏ nhất của thước là chiều dài nhỏ nhất của vật mà thước có thể đo được

C. Độ chia nhỏ nhất của thước là 1mm

D. Độ chia nhỏ nhất của thước là khoảng cách giữa hai vạch có in số liên tiếp của thước

 

Câu 3: Độ chia nhỏ nhất của thước là:

A. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước

B. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước

C. Độ dài lớn nhất giữa hai vạch chia bất kỳ trên thước

D. Độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước

 

Câu 4: Khi dùng thước để đo kích thước của một vật em cần phải:

A. Biết GHĐ và ĐCNN

B. Ước lượng độ dài của vật cần đo

C. Chọn thước đo thích hợp cho vật cần đo

D. Thực hiện cả 3 yêu cầu trên

Xem chi tiết Lớp 6 Vật lý 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Nguyễn 15 tháng 12 2021 lúc 20:35

B

A

A

D

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy *•.¸♡ Ⓝⓖâⓝ Ⓗà ♡¸.•*
  • *•.¸♡ Ⓝⓖâⓝ Ⓗà ♡¸.•*
19 tháng 12 2021 lúc 22:07 Câu 1: Độ chia nhỏ nhất của thước là:A. 1mmB. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thướcC. Cả hai câu A và B đều đúngD. Cả hai câu A và B đều sai Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau:A. Độ chia nhỏ nhất của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thướcB. Độ chia nhỏ nhất của thước là chiều dài nhỏ nhất của vật mà thước có thể đo đượcC. Độ chia nhỏ nhất của thước là 1mmD. Độ chia nhỏ nhất của thước là khoảng cách giữa hai vạch có in số liên tiếp của thước Câu 3: Độ chia nhỏ nhất c...Đọc tiếp

Câu 1: Độ chia nhỏ nhất của thước là:

A. 1mm

B. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước

C. Cả hai câu A và B đều đúng

D. Cả hai câu A và B đều sai

 

Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Độ chia nhỏ nhất của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước

B. Độ chia nhỏ nhất của thước là chiều dài nhỏ nhất của vật mà thước có thể đo được

C. Độ chia nhỏ nhất của thước là 1mm

D. Độ chia nhỏ nhất của thước là khoảng cách giữa hai vạch có in số liên tiếp của thước

 

Câu 3: Độ chia nhỏ nhất của thước là:

A. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước

B. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước

C. Độ dài lớn nhất giữa hai vạch chia bất kỳ trên thước

D. Độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước

 

Câu 4: Khi dùng thước để đo kích thước của một vật em cần phải:

A. Biết GHĐ và ĐCNN

B. Ước lượng độ dài của vật cần đo

C. Chọn thước đo thích hợp cho vật cần đo

D. Thực hiện cả 3 yêu cầu trên

Xem chi tiết Lớp 6 Vật lý 7 0 Khách Gửi Hủy Thu Hằng Thu Hằng 19 tháng 12 2021 lúc 22:07

A

 

Đúng 1 Bình luận (2) Khách Gửi Hủy chuche chuche 19 tháng 12 2021 lúc 22:07

B

A

A

D

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn acc 2 Nguyễn acc 2 19 tháng 12 2021 lúc 22:08

B

A

A

D

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 6 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 6 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 6 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 6 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 6 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 6 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 6 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 6 (Chân trời sáng tạo)

Từ khóa » Chọn Câu đúng 1 Bit Bằng