Chọn Công Thức đúng Của Quặng Photphorit

Bài 17: Luyện tập tính chất của photpho và các hợp chất của photpho – Câu 3 trang 72 SGK Hóa học 11 Nâng cao. Chọn công thức đúng của apatit:

Chọn công thức đúng của apatit:

A. \(C{a_3}{(P{O_4})_2}\) B. \(Ca{(P{O_3})_2}\)

C. \(3C{a_3}{(P{O_4})_2}.Ca{F_2}\) D.\(Ca{P_2}{O_7}\)

Giải

Quảng cáo

\(3C{a_3}{(P{O_4})_2}.Ca{F_2}\)

Chọn đáp án C

Công thức của quặng apatit và quặng photphorit lần lượt là :

A. Ca3(PO4)2.CaF2 và Ca3(PO4)2

B. 3Ca3(PO4)2.CaF2 và Ca3(PO4)2

C. CaSO4.2H2O và Ca(H2PO4)2

D . 3(NH4)3PO4.CaF2 và Ca3(PO4)2

Các câu hỏi tương tự

Để điều chế photpho (ở dạng P) người ta trộn một loại quặng có chứa Ca3(PO4)2 với SiO2 và lượng cacbon vừa đủ rồi nung trong lò với nhiệt độ cao (20000C). Nếu từ 1 tấn quặng chứa 62% là Ca3(PO4)2 thì sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu kg photpho biết rằng hiệu suất phản ứng là 90%?

A. 12,4 kg

B. 137,78 kg

C. 124 kg

D. 111,6 kg

Để điều chế photpho (ở dạng P) người ta trộn một loại quặng có chứa Ca3(PO4)2 với SiO2 và lượng cacbon vừa đủ rồi nung trong lò với nhiệt độ cao (20000C). Nếu từ 1 tấn quặng chứa 62% là Ca3(PO4)2 thì sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu kg photpho biết rằng hiệu suất phản ứng là 90%?

A. 12,4 kg

B. 137,78 kg

C. 124 kg

D. 111,6 kg

Khối lượng quặng photphorit chứa 65% Ca3(PO4)2 cần lấy để điều chế 150 kg photpho là(có 3% P hao hụt trong quá trình sản xuất).

A. 1,189 tấn

B. 0,2 tấn

C. 0,5 tấn

D. 2,27 tấn

Từ quặng photphorit, có thể điều chế axit photphoric theo sơ đồ sau:

Biết hiệu suất chung của cả quá trình là 90%. Để điều chế được 1 tấn dung dịch H3PO4 49%, cần bao nhiêu tấn quặng photphorit chứa 73% Ca3(PO4)2 về khối lượng?

A. 1,32tấn

B. 1,23tấn

C. 1,81tấn

D. 1,18tấn

Một loại quặng photphat có chứa 35% Ca3(PO4)2. Hãy tính hàm lượng phần trăm P2O5 có trong quặng trên.

Người ta điều chế supephotphat đơn từ một loại bột quặng có chứa 73% Ca3(PO4)2 , 26% CaCO3, và 1% SiO2. Khối lượng dung dịch H2SO4 65% đủ để tác dụng với 100kg bột quặng là:

A. 100kg

B. 110,1kg

C. 120kg

D. 150kg

Tiến hành nung một loại quặng chứa Ca3(PO4)2 hàm lượng 70% với C và SiO2 đều lấy dư ở 10000C. Tính lượng quặng cần lấy để có thể thu được 62 g P. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%.

A. 484,375 gam

B. 553,6 gam

C. 310 gam

D. 198,4 gam

Một loại quặng photphat dùng để làm phân bón có chứa 35% Ca3(PO4)2 về khối lượng, còn lại là các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là

A. 7%.

B. 16,03%.

C. 25%.

D. 35%.

Cho m gam kg một loại quặng apatit (chứa 93% khối lượng Ca3(PO4)2, còn lại là tạp chất trơ không chứa photphat) tác dụng vừa đủ với H2SO4 đặc để sản xuất supephotphat đơn. Độ ding dưỡng của supephotphat thu được sau khi làm khô hỗn hợp sau phản ứng là:

A. 34,20%

B. 42,60%

C. 53,62%

D. 26,83%

Cho m kg một loại quặng apatit (chứa 93% khối lượng Ca3(PO4)2, còn lại là tạp chất trơ không chứa photpho) tác dụng vừa đủ với H2SO4 đặc để sản xuất supephotphat đơn. Độ dinh dưỡng của supephotphat thu được sau khi làm khô hỗn hợp sau phản ứng là:

A. 34,20%

B. 26,83%

C. 53,62%

D. 42,60%

Những câu hỏi liên quan

Cho các nhận định sau:

(1) Trong tự nhiên, photpho tồn tại ở cả hai dạng đơn chất và hợp chất

(2) Hai khoáng vật chính của photpho là photphorit Ca3(PO4)2 và apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2

(3) Axit photphoric là chất tinh thể trong suốt, rất háo nước, tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào

(4) Axit photphoric không có tính oxi hóa

(5) Trong công nghiệp, axit photphoric được điều chế từ quặng apatit hoặc quặng manhetit

(6) H3PO4 tinh khiết được dùng trong công nghiệp dược phẩm

(7) Cho dung dịch Na3PO4 tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được kết tủa trắng

Số nhận định đúng là:

A. 5

B.4

C.6

D.3

Cho các nhận định sau:

(1) Trong tự nhiên, photpho tồn tại ở cả hai dạng đơn chất và hợp chất

(2) Hai khoáng vật chính của photpho là photphorit Ca3(PO4)2 và apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2

(3) Axit photphoric là chất tinh thể trong suốt, rất háo nước, tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào

(4) Axit photphoric không có tính oxi hóa

(5) Trong công nghiệp, axit photphoric được điều chế từ quặng apatit hoặc quặng manhetit

(6) H3PO4 tinh khiết được dùng trong công nghiệp dược phẩm

(7) Cho dung dịch Na3PO4 tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được kết tủa trắng

Số nhận định đúng là:

A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Cho các nhận định sau:

(1) Trong tự nhiên, photpho tồn tại ở cả hai dạng đơn chất và hợp chất

(2) Hai khoáng vật chính của photpho là photphorit Ca3(PO4)2 và apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2

(3) Axit photphoric là chất tinh thể trong suốt, rất háo nước, tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào

(4) Axit photphoric không có tính oxi hóa

(5) Trong công nghiệp, axit photphoric được điều chế từ quặng apatit hoặc quặng manhetit

(6) H3PO4 tinh khiết được dùng trong công nghiệp dược phẩm

(7) Cho dung dịch Na3PO4 tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được kết tủa trắng

Số nhận định đúng là:

A.5

B.4

C.6

D. 3

Có các phát biểu sau:

Một trong những nguyên liệu sản xuất gang là quặng pirit sắt.

Dung dịch H2S tiếp xúc với không khí dần trở nên vẩn đục màu vàng.

Quặng apatit có thành phần chính là 3Ca3(PO4)2.CaF2.

Khoáng vật florit có thành phn chính là CaF2.

Các ion NO3-, PO­4­- , SO42- nồng độ cao gây ô nhiễm môi trường nước.

Các chất: amphetamin, nicotin, moocphin, cafein là những chất gây nghiện.

Số phát biểu đúng là:

A. 5.

B. 6

C. 4

D. 3.

Trong các công thức sau đây, chọn công thức hóa học đúng của magie photphua:

A. Mg3(PO4)2

B. Mg(PO3)2

C. Mg3P2

D. Mg2P2O7

Từ khóa » Công Thức Quặng Apatit Và Quặng Photphorit Lần Lượt Là