Chọn Giờ Tốt Và Hướng Tốt Xuất Hành Trong Ngày Kỷ Tỵ Xung Khắc Với ...
Có thể bạn quan tâm
Bài viết “Chọn giờ tốt và hướng tốt xuất hành trong ngày Kỷ Tỵ hợp khắc với tuổi nào” gồm các phần chính sau đây:
- Luận bàn về can chi Kỷ Tỵ (己巳)trong lục thập hoa giáp
- Việc kiêng kỵ cần tránh trong ngày Kỷ Tỵ theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Kỷ Tỵ xung khắc với các tuổi nào
- Hướng dẫn chọn giờ tốt khởi sự trong ngày Kỷ Tỵ (己巳)
- Hướng dẫn chọn hướng tốt xuất hành trong ngày Kỷ Tỵ (己巳)
1. Luận bàn về can chi Kỷ Tỵ (己巳)trong lục thập hoa giáp
Kỷ Tỵ (己巳) là kết hợp thứ 6 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông. Nó được kết hợp từ Thiên can Kỷ (Số thứ tự 6 - Âm Thổ) và Địa chi Tỵ (Số thứ tự 6 - Âm Hỏa). Trong chu kỳ bảng lục thập hoa giáp nó xuất hiện trước Canh Ngọ và sau Mậu Thìn. Kỷ Tỵ có ngũ hành niên mệnh (hay ngũ hành nạp âm) là Đại Lâm Mộc (Cây trong rừng). “Đại” là lớn, "Lâm" là rừng, còn “Mộc” là cây cối, do đó Đại Lâm Mộc là cây lớn trong rừng (cây đại thụ). Độc giả tìm hiểu sâu hơn về mệnh Đại Lâm Mộc qua bài viết sau đây: “Luận giải chi tiết về tính cách, công việc, tình duyên, xung khắc mệnh Đại Lâm Mộc (Cây trong rừng)”
2. Việc kiêng kỵ cần tránh trong ngày Kỷ Tỵ theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Trong bài viết “Luận giải việc kiêng kỵ theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật hay Bách Kỵ Ca” tôi có giới thiệu chi tiết về nguồn gốc ông Bành Tổ (彭祖)cũng như các việc cần kiêng kỵ theo “Bách kị ca” (百忌謌)hoặc Bành Tổ Kỵ Nhật có đúng và còn phù hợp với cuộc sống hiện đại ngày nay hay không?
Theo Bành Tổ Bách Kỵ thì ngày Kỷ Tỵ kiêng làm các việc như sau:
己不破券, 二主并亡
Kỷ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong
Ngày Kỷ không nên phá bỏ giao kèo, hợp đồng vì cả hai bên đều bị thương tổn, mất mát
巳不远行, 财物伏藏
Tỵ bất viễn hành, tài vật phục tàng
Ngày Tỵ không nên đi xa vì tiền bạc dễ mất cắp
Thực tế việc xác định ngày đẹp, ngày xấu không hề mê tín mà có cơ sở khoa học, rất phức tạp đòi hỏi sự hiểu biết sâu về âm dương, ngũ hành, các ngôi sao…và cần phải phối hợp nhiều phương pháp xem ngày như sau:
Xem ngày tốt xấu theo nhị thập bát tú (28 sao)
Xem ngày theo sinh khắc ngũ hành can chi: ngày Bảo nhật, ngày Thoa nhật, ngày Phạt nhật, ngày Chế nhật, ngày Ngũ ly nhật.
Tránh ngày xung khắc với tuổi người chủ sự
Phép xem ngày tốt xấu theo lục diệu qua 6 đốt ngón tay: Ngày Đại An, ngày Lưu Liên, ngày Tốc Hỷ, ngày Xích Khẩu, ngày Tiểu Cát, ngày Không Vong
Xem ngày theo Thập Nhị Trực (12 trực): Trực Kiến; Trực Trừ; Trực Mãn; Trực Bình; Trực Định; Trực Chấp; Trực Phá; Trực Nguy; Trực Thành; Trực Thu; Trực Khai; Trực Bế
Xem ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh
Xem ngày theo Thông thư, ngọc hạp chánh tông
Phép xem ngày tốt xấu theo Kinh Kim Phù (Cửu Tinh): Ngày Yểu Tinh, Ngày Hoặc Tinh, Ngày Hòa Đao, Ngày Sát Cống, Ngày Trực Tinh, Ngày Quẻ Mộc, Ngày Giác Kỷ, Ngày Nhân Chuyên, Ngày Lập Tảo
Xem ngày tốt xấu theo kinh dịch dựa trên lập quẻ mai hoa dịch số
Lịch vạn niên của xemvm.com là phần mềm lịch vạn niên duy nhất hiện nay đưa ra đầy đủ kết quả và luận giải về tất cả các phương pháp xem ngày bên trên…nên vinh dự được độc giả bình chọn là phần mềm lịch vạn niên số 1 hiện nay. Phiên bản lịch vạn niên 2023 hoàn toàn mới của chúng tôi không những giao diện đẹp, dễ sử dụng mà còn luận giải chính xác và chi tiết từng mục giúp độc giả dễ dàng lựa chọn được ngày tốt, giờ đẹp để khởi sự công việc. Hãy thử một lần để cảm nhận sự khác biệt so với các phần mềm lịch vạn sự khác.
Lịch vạn niên - Chọn giờ tốt ngày đẹp
Xem ngày Ngày cần xem Ngày cưới, ăn hỏi Ngày khởi công Ngày khai trương Ngày nhập trạch Ngày an táng Ngày nhậm chức Ngày cúng tế Ngày giao dịch Ngày tổ chức sự kiện Ngày xuất hành Ngày khám chữa bệnh Ngày phá dỡ Ngày họp mặt Ngày nhập học Ngày tố tụng Ngày khởi sự Ngày khởi sự (DL) Giờ khởi sự 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59
Tại sao cùng ngày Hoàng Đạo, nhiều sao tốt, giờ tốt nhưng mà có người đi được việc, có kẻ đi lại hỏng việc đó là do ngũ hành sinh khắc cả. Do đó khi chọn ngày đẹp, giờ tốt cần phải chú ý tới việc ngày giờ được chọn có bị xung khắc với tuổi của mình hay không.
Với Thiên can là 10 cặp xung khắc theo cơ chế đồng cực và ngũ hành tương khắc nhưng chỉ xét các cặp mà Thiên Can ngày khắc được Thiên Can tuổi ví dụ Thiên Can ngày là Giáp (Dương Mộc) xung khắc với Thiên Can tuổi là Mậu (Dương Thổ) (lực mạnh nhất)
Với Địa Chi ta chỉ nên xét lục xung vì lực ảnh hưởng của nó mạnh nhất, còn lục hại và tương hình thì lực của nó yếu hơn không ảnh hưởng nhiều và nếu xét thì một năm chắc chỉ có vài chục ngày đáp ứng khó mà chọn được ngày tốt.
Với ngũ hành nạp âm ta chỉ xét ngày có ngũ hành nạp âm khắc với ngũ hành niên mệnh nhưng phải có Địa Chi lục xung với Địa Chi niên mệnh. Ví dụ ngày Mậu Ngọ và Kỷ Mùi đều có ngũ hành nạp âm là Thiên thượng Hỏa (Lửa trên trời) khắc mạnh với tuổi Giáp Tý là Hải Trung Kim (Kim trong biển) nhưng ta chỉ cần tránh ngày Mậu Ngọ (Tý xung Ngọ) vì lực ảnh hưởng mạnh nhất chứ không cần tránh ngày Kỷ Mùi.
Độc giả tìm hiểu sâu hơn các vấn đề trên ở bài viết “Hướng dẫn cách tính tuổi xung khắc với ngày – Xem giờ tốt theo tuổi”
Dựa trên 3 cơ sở trên ta sẽ có ngày Kỷ Tỵ sẽ xung khắc với các tuổi như sau:
Ngày Kỷ Tỵ rất xấu (đại kỵ) với tuổi Quý Hợi vì đây là ngày có Thiên Can xung và khắc với Thiên Can của năm sinh còn Địa Chi xung với Địa Chi của năm sinh, đồng thời ngũ hành niên mệnh khắc với ngũ hành của ngày.→ Tuyệt đối không nên khởi sự việc quan trọng
Ngày Kỷ Tỵ là ngày xấu vừa (tiểu hung) với Tuổi Kỷ Tỵ vì là ngày có Can Chi trùng với Can Chi của năm sinh sẽ xảy ra hiện tượng đồng cực, đồng hành.
Ngày Kỷ Tỵ là ngày xấu (hung) với tuổi Kỷ Hợi vì là ngày có Thiên Can trùng với Thiên Can của năm sinh còn Địa Chi xung với Địa Chi của năm sinh.
Ngày Kỷ Tỵ là ngày xấu (hung) với tuổi Quý Tỵ vì là ngày có Thiên Can xung và khắc với Thiên Can của năm sinh còn Địa Chi trùng với Địa Chi của năm sinh (đồng cực)
Ngày Kỷ Tỵ là ngày xấu (hung) với tuổi Đinh Hợi vì là ngày có ngũ hành Đại lâm mộc (Cây trong rừng) khắc với ngũ hành Ốc thượng Thổ (Đất mái nhà) và có địa chi xung với Địa Chi của năm sinh.
4. Hướng dẫn chọn giờ tốt khởi sự trong ngày Kỷ Tỵ (己巳)
Sau khi chọn được ngày lành, tháng tốt thì việc chọn giờ tốt để khởi sự cũng rất quan trọng. Có rất nhiều phương pháp chọn giờ tốt như:
Chọn giờ tốt khởi sự theo giờ Hoàng Đạo, Hắc Đạo: Giờ Hoàng Đạo (giờ tốt) gồm: THANH LONG, MINH ĐƯỜNG, KIM QUỸ, NGỌC ĐƯỜNG, TƯ MỆNH, KIM ĐƯỜNG. Giờ Hắc Đạo (giờ xấu) gồm: Thiên Hình, Chu Tước, Bạch Hổ, Thiên Lao, Nguyên Vũ, Câu Trần
Phép tránh giờ xấu dựa trên xung khắc tuổi
Chọn giờ tốt xuất hành theo 12 quẻ của Quỷ Cốc Tử: Giờ tốt gồm: THÁI THƯỜNG, THÁI ÂM, THIÊN HẬU, QUÝ NHÂN, THANH LONG, LỤC HỢP. Giờ xấu gồm: Câu Trần, Đằng Xà, Chu Tước, Bạch Hổ, Thiên Không, Huyền Vũ
Phép chọn giờ tốt dựa trên sao chiếu
Chọn giờ tốt xuất hành theo Lý Thuần Phong Giờ tốt gồm: Giờ Đại An, Giờ Tốc Hỷ, Giờ Tiểu Cát. Giờ xấu gồm: Giờ Lưu Liên, Giờ Xích Khẩu, Giờ Tuyệt Lộ.
Phép tránh giờ xấu (Giờ Thọ Tử - Sát Chủ - Không Vong – Đại Sát - Thiên Lôi) khi khởi sự công việc
Phép chọn giờ tốt theo Hiệp kỷ biện phương thư Giờ tốt gồm: Giờ Quý Nhân Đăng Thiên Môn, Giờ Phúc Tinh, Giờ Bát Lộc, Giờ Thiên Quan Quý Nhân, Giờ Hỷ thần.
Để thuận tiện cho độc giả tra cứu tôi xin lập bảng tra giờ Hoàng Đạo, Hắc Đạo, 12 quẻ của Quỷ Cốc Tử, các sao chiếu ứng với từng giờ như bên dưới:
Giờ | Giờ Hoàng Đạo (Tốt) | Giờ Hắc Đạo (Xấu) | 12 Quẻ của Quỷ Cốc Tử | Tốt xấu theo dân gian | Theo sao chiếu | ||
Giờ tốt | Giờ xấu | Sao | Tốt - Xấu | ||||
Giờ Tý (23-1h) | Bạch Hổ | Huyền Vũ | Thiên ất, Bạch hổ | Bình thường | |||
Giờ Sửu (1-3h) | NGỌC ĐƯỜNG | THIÊN HẬU | Ngọc đường, Bất ngộ | Bình thường | |||
Giờ Dần (3h-5h) | Thiên Lao | QUÝ NHÂN | Giờ Thiên Quan, Hỷ Thần | Thiên quan, Thiên lao | Bình thường | ||
Giờ Mão (5-7h) | Nguyên Vũ | THANH LONG | Nguyên Vũ | Giờ xấu | |||
Giờ Thìn (7-9h) | TƯ MỆNH | LỤC HỢP | Tư mạng | Giờ Tốt | |||
Giờ Tỵ (9-11h) | Câu Trần | Câu Trần | Nhật kiến, Câu trận | Bình thường | |||
Giờ Ngọ (11-13h) | THANH LONG | Đằng Xà | Giờ Bát Lộc, Thọ Tử | Nhật lộc, Thanh long | Giờ Tốt | ||
Giờ Mùi (13-15h) | MINH ĐƯỜNG | Chu Tước | Giờ Phúc Tinh | Phúc tinh, Minh đường | Giờ Tốt | ||
Giờ Thân (15-17h) | Thiên Hình | Bạch Hổ | Giờ Không Vong | Nhật hợp, Lộ không | Bình thường | ||
Giờ Dậu (17-19h) | Chu Tước | THÁI THƯỜNG | Giờ Không Vong | Lộ không, Chu tước | Giờ xấu | ||
Giờ Tuất (19-21h) | KIM QUỸ | THÁI ÂM | Giờ Đại Sát | Kim quỷ, tuần không | Bình thường | ||
Giờ Hợi (21-23h) | KIM ĐƯỜNG | Thiên Không | Nhật mã, Nhật phá | Bình thường |
Bước 1: Lọc các giờ tốt là giờ hoàng đạo, có quẻ tốt theo Quỷ Cốc Tử và có sao tốt chiếu. Cụ thể từ bảng trên ta thấy trong Ngày Kỷ Tỵ có các giờ tốt là:
Giờ Sửu (1-3h)
Giờ Thìn (7-9h)
Giờ Tuất (19-21h): chỉ kỵ các công việc khởi công, động thổ xây dựng
Chú ý Mỗi giờ xấu chỉ kiêng kỵ một số việc nhất định như: giờ Thọ Tử chỉ kỵ động thổ, khởi công, cưới gả; giờ Không Vong là giờ kỵ nhập trạch nhà mới; Giờ Đại Sát và Giờ Thiên Lôi kỵ các công việc khởi công, động thổ xây dựng. Chi tiết về ý nghĩa và cách tính các giờ trên vui lòng xem bài viết: “Các giờ xấu cần tránh khi khởi sự: Giờ Thọ Tử - Sát Chủ - Không Vong – Đại Sát - Thiên Lôi”
Bước 2: Kiểm tra giờ tốt được chọn có xung khắc với tuổi của mình hay không vui lòng xem bài viết Phép tránh giờ xấu dựa trên xung khắc tuổi.
Bước 3: Kiểm tra xem các giờ tốt được chọn ở bước 2 có rơi vào giờ Đại An, giờ Tốc Hỷ, giờ Tiểu Cát là các giờ xuất hành tốt theo Lý Thuần Phong. Độc giả tìm hiểu thêm cách tính qua bài viết Chọn giờ tốt xuất hành theo Lý Thuần Phong
Bước 4: Trường hợp cưới hỏi, khởi công, động thổ cần kiểm xem giờ tốt có rơi vào giờ Sát Chủ hay không (giờ này tính theo tháng âm lịch). Xem cách tính giờ Sát Chủ ở bài viết “Phép tránh giờ xấu (Giờ Thọ Tử - Sát Chủ - Không Vong – Đại Sát - Thiên Lôi) khi khởi sự công việc”.
Các giờ tốt sau khi trải qua 4 bước trên thì tùy theo thời gian và tính chất công việc mà bạn chọn lấy giờ phù hợp nhất để khởi sự công việc.
Việc xác định các giờ tốt, giờ xấu giờ đã trở nên cực kỳ dễ dàng với phần mềm lịch vạn niên 2022 hoàn toàn mới với giao diện đẹp, dễ sử dụng của chúng tôi ở bên dưới. Hãy thử một lần để cảm nhận sự khác biệt so với các ứng dụng lịch vạn niên khác.
Lịch vạn niên - Chọn giờ tốt ngày đẹp
Xem ngày Ngày cần xem Ngày cưới, ăn hỏi Ngày khởi công Ngày khai trương Ngày nhập trạch Ngày an táng Ngày nhậm chức Ngày cúng tế Ngày giao dịch Ngày tổ chức sự kiện Ngày xuất hành Ngày khám chữa bệnh Ngày phá dỡ Ngày họp mặt Ngày nhập học Ngày tố tụng Ngày khởi sự Ngày khởi sự (DL) Giờ khởi sự 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59
5. Hướng dẫn chọn hướng tốt xuất hành trong ngày Kỷ Tỵ (己巳)
Xuất hành là ra đi khỏi nhà mình đang ở, đi đến một nơi khác để thực hiện các việc quan trọng như xuất hành đi du lịch, xuất hành đi du học, xuất hành đi nhậm chức, xuất hành đi đón dâu…chứ không chỉ đơn thuần là xuất hành đầu năm nhằm mong muốn đem lại may mắn cả năm như nhiều website viết.
Hướng xuất hành được hiểu là phương hướng tính từ nơi bạn xuất phát tới địa điểm đích mà bạn muốn tới. Có hai hướng tốt là Hướng Tài Thần (đem lại tài lộc, giàu có) và Hướng Hỷ Thần (đem lại điều tốt đẹp, may mắn). Cần tránh hướng xấu là Hướng Hạc Thần đem đến tai ương, hung họa.
Hướng xuất hành khá là quan trọng, nhất là trong trường hợp không chọn được ngày tốt thì chọn hướng tốt xuất hành sẽ làm giảm phần nào ảnh hưởng của ngày xấu. Hướng xuất hành sẽ được xác định như sau: Bạn đứng ở giữa nhà. Hướng la bàn về phía cửa chính. Sau đó xác định hướng tốt đã chọn trên la bàn. Và cuối cùng là đi đến một địa điểm nằm ở hướng tốt đó. Để xem qui luật tính hướng Hỷ thần, Tài thần và Hạc thần theo ngày can chi mời độc giả xem thêm ở bài viết “Hướng dẫn chọn hướng xuất hành đúng đem lại may mắn, tài lộc - Quy Luật tính Hạc Thần, Hỷ Thần, Tài Thần”
Ngày Kỷ Tỵ thì hướng Hỷ thần là Hướng Đông Bắc, hướng Tài Thần là Hướng Chính Nam, còn hướng Hạc thần là Hướng Chính Nam, như vậy trong trường hợp này bạn nên chọn hướng Hướng Đông Bắc làm hướng xuất hành và tránh Hướng Chính Nam
Đừng quên trải nghiệm 1 lần phần mềm luận giải vận mệnh trọn đời chính xác nhất hiện nay của chúng tôi ở bên dưới. Phiên bản xem vận mệnh 2023 phân tích bát tự (giờ ngày tháng năm sinh) theo lá số tử vi, lá số tứ trụ rồi giải đoán chi tiết vận mệnh theo tử vi khoa học, tứ trụ tử bình, luận đoán giàu nghèo theo phép cân xương đoán số, theo thập nhị trực, mệnh theo cửu tinh, theo sách số diễn cầm tam thế diễn nghĩa…nhằm giúp độc giả có cái tổng hợp, cho kết quả chính xác hơn… nên vinh dự được độc giả bình chọn là phần mềm xem vận mệnh trọn đời uy tín nhất hiện nay. Hãy thử một lần để cảm nhận sự khác biệt so với các phần mềm xem vận mệnh khác.
Xem bói vận mệnh trọn đời
Luận giải Ngày sinh(DL) Giờ sinh 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 Giới tính Nam Nữ
Từ khóa » Giờ Xuất Hành 2022 Tuổi Kỷ Tỵ
-
Tuổi Kỷ Tỵ 1989 Xuất Hành Tết 2022 Vào Giờ Nào, Hướng Nào Tốt Nhất?
-
Trong Tháng 2/2022, Tuổi Kỷ Tỵ Xuất Hành Ngày Nào Tốt Nhất?
-
Tuổi Kỷ Tỵ Xuất Hành Ngày Nào Tốt - Xem Vận Mệnh
-
Tuổi Kỷ Tỵ 1989 Xuất Hành Giờ Nào Tốt 2022 - Phụ Nữ Mới
-
Hướng, Ngày Giờ Tốt Xuất Hành đầu Năm Nhâm Dần 2022 Mang Lại ...
-
Hướng, Ngày Giờ Tốt Xuất Hành đầu Năm Nhâm Dần ...
-
XEM TỬ VI TUỔI KỶ TỴ 1989 NĂM 2022 NỮ MẠNG - Phong Thủy Số
-
Top 46 Tuổi Kỷ Tỵ Xuất Hành Hướng Nào Tốt Hay Nhất 2022
-
Tuổi Kỷ Tỵ 1989 Xuất Hành Giờ Nào Tốt 2022
-
Hướng Và Giờ Xuất Hành Tốt Nhất Cho Tuổi Tỵ Dịp Tết Nhâm Dần 2022
-
Xem Ngày Giờ đẹp, Hướng Tốt để Xuất Hành đầu Năm 2022
-
Chi Tiết Tử Vi Tuổi Kỷ Tỵ 1989 Năm 2022 - - Nhà Phố Đồng Nai
-
Ngày Tốt Cho Tuổi Kỷ Tỵ Năm 2022 Chứa Sao Chính Tinh Tốt Nhất
-
Tuổi Kỷ Tỵ 1989 Năm 2022 Hợp Màu Gì? - PNJ Blog