Chọn Hệ Số Lấp đầy : Diện Tích Cửa Sổ : Tính Kích Thước Mạch Từ

Chọn hệ số lấp đầy : Diện tích cửa sổ : Tính kích thước mạch từ : Chiều cao mạch từ : Chiều dài mạch từ : Chọn khoảng cách từ gơng đến cuộn dây : Tính số vòng dây trên một lớp : Tính số lớp dây quấn : Chọn khoảng cách cách điện giữa dây quấn với trụ : Bề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (824.76 KB, 87 trang )

Đồ án tốt nghiệp

4.8. Dòng điện chạy qua cuộn kháng :

6 cos. II ti1 m1 dϕ +θ +=Dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn kháng là : 66, 622 25, 65 ,62 2I II2 22 m1 2d K= += += ATrong đó :I1m= 0,1.Iưđm= 6,25 A.

4.9. Chọn mật độ dòng điện qua cuộn kháng :

J = 2,75 A mm2.

4.10. Tiết diện dây quấn cuộn kháng :

785 ,22 75, 266 ,62 JI SK K= == mm2Chọn dây theo tiêu chuẩn, ta chọn dây dẫn hình chữ nhật, cách điện cấp B, ta chọn SK= 23,6 mm2. Có các kích thước : aK.bK= 3,28×7,4 mm×mm. Tínhlại mật độ dòng điện : 65, 26 ,23 66, 62S IJK K= == Amm2

4.11. Chọn hệ số lấp đầy :

7 ,Q S. WKcs K= =lñ

4.12. Diện tích cửa sổ :

57 ,111 7, 6, 23. 33K S. WQK cs= ==lđmm2= 11,13 cm2

4.13. Tính kích thước mạch từ :

h .c Qcs= Chọn3 ah m= =⇒h = 3.a = 3.1,2 = 3,6 cm = 36 mm Vậy chiều rộng cửa sổ cực từ là :1 ,3 6, 313 ,11 hQ ccs= == cm = 31 mm.

4.14. Chiều cao mạch từ :

Đồ án tốt nghiệp 8, 42 ,1 6, 3a hH =+ =+ =cm = 48 mm

4.15. Chiều dài mạch từ :

6 ,8 2, 1. 21 ,3 .2 a. 2c .2 L= += += cm = 86 mm

4.16. Chọn khoảng cách từ gông đến cuộn dây :

hg= 2 mm = 0,2 cm

4.17. Tính số vòng dây trên một lớp :

32 ,4 4, 72 .2 36b h. 2h Wk g= −= −=1lớpvòng Lấy W1 lớp= 4 vòng.

4.18. Tính số lớp dây quấn :

8 432 WW n1= ==1lớplớp Vậy có 8 lớp dây, mỗi lớp dây có 4 vòng dây.

4.19. Chọn khoảng cách cách điện giữa dây quấn với trụ :

a01= 3 mm Chọn khoảng cách cách điện giữa các lớp dây : cd1= 0,1 mm

4.20. Bề dày cuộn dây :

04 ,27 8. 1, 28, 3n .cd aB1 1k d= += +=mm

4.21. Tổng bề dày cuộn dây :

04 ,30 304 ,27 aB B01 dd= += +=∑mm

4.22. Chiều dài của vòng dây trong cùng :

76 3. 414 12. 2] a. 4b a.[ 2] a. 2b a. 2a .[2 l01 0101 1= ++ =+ += ++ += mm

4.23. Chiều dài của vòng dây ngồi cùng :

] 4.B4.a b2.[a ]2.B 2ab 2.B2.a 2.[ald 01d 01d 012+ ++ =+ ++ ++ =32 ,292 04, 27. 43 .4 1412 .2 =+ ++ =mm

4.24. Chiều dài trung bình của một vòng dây :

184,16 2292,32 762 ll l2 1tb= += += mm

4.25. Điện trở của dây quấn ở 75 C :

0,0053 23,6.32 184,16.100,02133. S.W l. ρR3 Ktb 75K= ==−ΩĐồ án tốt nghiệp Với0,02133 ρ75=Ω.mm2m là điện trở suất của đồng ở 75 C. Tathấy rằng, giá trị điện trở của dây quấn cuộn kháng rất bé nên ta giả thiết ban đầu bỏ qua giá trị điện trở của cuộn kháng là đúng.

4.26. Thể tích sắt :

Xem Thêm

Tài liệu liên quan

  • 225952225952
    • 87
    • 286
    • 2
Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(824.76 KB) - 225952-87 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Hệ Số Lấp đầy