Chọn Hướng Xuất Hành Năm 2022 Theo Tuổi

Chọn hướng xuất hành đầu năm Quý Mão 2023 đã trở thành phong tục lâu đời của người Việt. Xuất hành đầu năm thuận lợi thì cả năm hanh thông, tài lộc. Năm 2023, tính từ lần đầu tiên bước ra khỏi nhà nên đi theo hướng Đông để cầu tài lộc, may mắn đi về hướng Tây Bắc.

Bên cạnh đó, còn chọn người xông nhà đầu năm, chọn ngày khai trương, mở hàng đầu năm để cả năm thuận buồm xuôi gió. Vậy mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để chọn hướng xuất hành đầu năm Quý Mão 2023 cho mình:

Chọn hướng xuất hành 2023

  • Chọn hướng xuất hành đầu năm 2023 cát lợi
  • Chọn hướng xuất hành đầu năm 2023
    • Xuất hành mùng 1 Tết 2023
    • Xuất hành mùng 2 Tết 2023
    • Xuất hành mùng 3 Tết 2023
    • Xuất hành mùng 4 Tết 2023
    • Xuất hành mùng 5 Tết 2023
    • Xuất hành mùng 6 Tết 2023
    • Xuất hành mùng 7 Tết 2023
    • Xuất hành mùng 8 Tết 2023
    • Xuất hành mùng 9 Tết 2023
    • Xuất hành mùng 10 Tết 2023
  • Xem hướng xuất hành đầu năm 2023 theo tuổi
    • Sinh năm 1948: Tuổi Mậu Tý
    • Sinh năm 1949: Tuổi Kỷ Sửu
    • Sinh năm 1950: Tuổi Canh Dần
    • Sinh năm 1951: Tuổi Tân Mão
    • Sinh năm 1952: Tuổi Nhâm Thìn
    • Sinh năm 1953: Tuổi Quý Tỵ
    • Sinh năm 1954: Tuổi Giáp Ngọ
    • Sinh năm 1955: Tuổi Ất Mùi
    • Sinh năm 1956: Tuổi Bính Thân
    • Sinh năm 1957: Tuổi Đinh Dậu
    • Sinh năm 1958: Tuổi Mậu Tuất
    • Sinh năm 1959: Tuổi Kỷ Hợi
    • Sinh năm 1960: Tuổi Canh Tý
    • Sinh năm 1961: Tuổi Tân Sửu
    • Sinh năm 1962: Tuổi Quý Mão
    • Sinh năm 1963: Tuổi Quý Mão
    • Sinh năm 1964: Tuổi Giáp Thìn
    • Sinh năm 1965: Tuổi Ất Tỵ
    • Sinh năm 1966: Tuổi Bính Ngọ
    • Sinh năm 1967: Tuổi Đinh Mùi
    • Sinh năm 1968: Tuổi Mậu Thân
    • Sinh năm 1969: Tuổi Kỷ Dậu
    • Sinh năm 1970: Tuổi Canh Tuất
    • Sinh năm 1971: Tuổi Tân Hợi
    • Sinh năm 1972: Tuổi Canh Tý
    • Sinh năm 1973: Tuổi Tân Sửu
    • Sinh năm 1974: Tuổi Giáp Dần
    • Sinh năm 1975: Tuổi Ất Mão
    • Sinh năm 1976: Tuổi Bính Thìn
    • Sinh năm 1977: Tuổi Đinh Tỵ
    • Sinh năm 1978: Tuổi Mậu Ngọ
    • Sinh năm 1979: Tuổi Kỷ Mùi
    • Sinh năm 1980: Tuổi Canh Thân
    • Sinh năm 1981: Tuổi Tân Dậu
    • Sinh năm 1982: Tuổi Nhâm Tuất
    • Sinh năm 1983: Tuổi Quý Hợi
    • Sinh năm 1984: Tuổi Giáp Tý
    • Sinh năm 1985: Tuổi Ất Sửu
    • Sinh năm 1986: Tuổi Bính Dần
    • Sinh năm 1987: Tuổi Đinh Mão
    • Sinh năm 1988: Tuổi Mậu Thìn
    • Sinh năm 1989: Tuổi Kỷ Tỵ
    • Sinh năm 1990: Tuổi Canh Ngọ
    • Sinh năm 1991: Tuổi Tân Mùi
    • Sinh năm 1992: Tuổi Nhâm Thân
    • Sinh năm 1993: Tuổi Quý Dậu
    • Sinh năm 1994: Tuổi Giáp Tuất
    • Sinh năm 1995: Tuổi Ất Hợi
    • Sinh năm 1996: Tuổi Bính Tý
    • Sinh năm 1997: Tuổi Đinh Sửu
    • Sinh năm 1998: Tuổi Mậu Dần
    • Sinh năm 1999: Tuổi Kỷ Mão
    • Sinh năm 2000: Tuổi Canh Thìn
    • Sinh năm 2001: Tuổi Tân Tỵ
    • Sinh năm 2002: Tuổi Nhâm Ngọ
    • Sinh năm 2003: Tuổi Quý Mùi
    • Sinh năm 2004: Tuổi Giáp Thân
    • Sinh năm 2005: Tuổi Ất Dậu
    • Sinh năm 2006: Tuổi Bính Tuất
    • Sinh năm 2007: Tuổi Đinh Hợi
    • Sinh năm 2008: Tuổi Mậu Tý
    • Sinh năm 2009: Tuổi Kỷ Sửu

Chọn hướng xuất hành đầu năm 2023 cát lợi

Đầu năm Quý Mão 2023 (ngày mùng 1 tết), muốn cầu tài lộc chọn hướng Đông mà đi. Còn muốn cầu hỷ khí, may mắn, nên đi về hướng Tây Bắc. Xét về phong thủy phương vị, có tất cả 8 hướng, mỗi hướng ứng với các quẻ vị và mang ngũ hành khác nhau, cụ thể:

  • Hướng Nam: Thuộc Quẻ Ly, hành Hỏa
  • Hướng Bắc: Thuộc Quẻ Khảm, hành Thủy
  • Hướng Đông: Thuộc Quẻ Chấn, hành Mộc
  • Hướng Tây: Thuộc Quẻ Đoài, hành Kim
  • Hướng Đông Nam: Thuộc Quẻ Tốn, hành Mộc
  • Hướng Đông Bắc: Thuộc Quẻ Cấn, hành Thổ
  • Hướng Tây Nam: Thuộc Quẻ Khôn, hành Thổ
  • Hướng Tây Bắc: Thuộc Quẻ Càn, hành Kim

Trong 8 hướng này, mỗi hướng lại có sự sinh khắc chế hóa khác nhau. Khi chọn hướng xuất hành đầu năm 2023 Quý Mão, chỉ nên lấy hướng sinh cho ta vượng hoặc ta sinh cho cung. Chứ cần tránh hướng khắc với ta. Nếu xuất hành theo hướng tương sinh, tức hướng tốt cho vận khí, thì cả năm hứa hẹn nhiều may mắn, hỷ khí, cát lành.

Chọn hướng xuất hành đầu năm 2023

Xuất hành mùng 1 Tết 2023

  • Hướng xuất hành: vào chủ nhật ngày 22/1, tức là mùng 1 Tết Nguyên Đán: Xuất hành theo hướng Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam là rất tốt.
  • Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h)

Giờ xuất hành:

  • Giờ Đại An [Tí (23h-01h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
  • Giờ Tốc Hỷ [Sửu (01-03h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
  • Giờ Tiểu Các [Thìn (07h-09h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
  • Giờ Đại An [Ngọ (11h-13h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
  • Giờ Tốc Hỷ [Mùi (13h-15h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
  • Giờ Tiểu Các [Tuất (19h-21h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Xuất hành mùng 2 Tết 2023

  • Hướng xuất hành: Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h)

Giờ xuất hành:

  • Giờ Tốc Hỷ [Tí (23h-01h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
  • Giờ Tiểu Các [Mão (05h-07h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
  • Giờ Đại An [Tị (09h-11h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
  • Giờ Tốc Hỷ [Ngọ (11h-13h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Xuất hành mùng 4 Tết 2023

  • Hướng xuất hành: Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Tây
  • Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h)

Giờ xuất hành:

  • Giờ Tiểu Các [Sửu (01-03h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
  • Giờ Đại An [Mão (05h-07h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
  • Giờ Tốc Hỷ [Thìn (07h-09h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
  • Giờ Tiểu Các [Mùi (13h-15h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
  • Giờ Đại An [Dậu (17h-19h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Xem hướng xuất hành đầu năm 2023 theo tuổi

Sinh năm 1948: Tuổi Mậu Tý

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1949: Tuổi Kỷ Sửu

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1950: Tuổi Canh Dần

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1951: Tuổi Tân Mão

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1952: Tuổi Nhâm Thìn

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 3 giờ đến 5h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1953: Tuổi Quý Tỵ

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1954: Tuổi Giáp Ngọ

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 17 giờ đến 19h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1955: Tuổi Ất Mùi

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1956: Tuổi Bính Thân

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1957: Tuổi Đinh Dậu

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 23 giờ đến 1h sáng tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1958: Tuổi Mậu Tuất

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1959: Tuổi Kỷ Hợi

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 13 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1960: Tuổi Canh Tý

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 17 giờ đến 19h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1961: Tuổi Tân Sửu

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1962: Tuổi Quý Mão

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1963: Tuổi Quý Mão

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1964: Tuổi Giáp Thìn

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1965: Tuổi Ất Tỵ

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1966: Tuổi Bính Ngọ

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 3 giờ đến 5h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1967: Tuổi Đinh Mùi

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1968: Tuổi Mậu Thân

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1969: Tuổi Kỷ Dậu

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1970: Tuổi Canh Tuất

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1971: Tuổi Tân Hợi

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1972: Tuổi Canh Tý

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1973: Tuổi Tân Sửu

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1974: Tuổi Giáp Dần

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 3 giờ đến 7 giờ sáng theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1975: Tuổi Ất Mão

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1976: Tuổi Bính Thìn

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1977: Tuổi Đinh Tỵ

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1978: Tuổi Mậu Ngọ

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1979: Tuổi Kỷ Mùi

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1980: Tuổi Canh Thân

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1981: Tuổi Tân Dậu

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1982: Tuổi Nhâm Tuất

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1983: Tuổi Quý Hợi

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1984: Tuổi Giáp Tý

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1985: Tuổi Ất Sửu

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1986: Tuổi Bính Dần

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 23 giờ đến 1 giờ sáng (giờ địa phương)
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1987: Tuổi Đinh Mão

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1988: Tuổi Mậu Thìn

Xuất hành: Ngày Mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1989: Tuổi Kỷ Tỵ

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1990: Tuổi Canh Ngọ

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1991: Tuổi Tân Mùi

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1992: Tuổi Nhâm Thân

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1993: Tuổi Quý Dậu

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h trưa tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1994: Tuổi Giáp Tuất

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1995: Tuổi Ất Hợi

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1996: Tuổi Bính Tý

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1997: Tuổi Đinh Sửu

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1998: Tuổi Mậu Dần

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 23 giờ đến 1 giờ sáng theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng Bắc để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1999: Tuổi Kỷ Mão

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Bắc để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 2000: Tuổi Canh Thìn

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 2001: Tuổi Tân Tỵ

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 2002: Tuổi Nhâm Ngọ

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 2003: Tuổi Quý Mùi

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 2004: Tuổi Giáp Thân

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 2005: Tuổi Ất Dậu

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 3 giờ đến 7 giờ sáng theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 2006: Tuổi Bính Tuất

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 2007: Tuổi Đinh Hợi

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 17 giờ đến 19h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 2008: Tuổi Mậu Tý

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 2009: Tuổi Kỷ Sửu

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

  • Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Từ khóa » Giờ Xuất Hành Mùng 1 Tết 2021 Tuổi Tân Dậu