[CHỌN LỌC] 6 Loại Keo Apollo Silicone Phổ Biến Nhất Hiện Nay
Có thể bạn quan tâm
Nội dung bài viết
Keo Apollo Silicone là loại keo cao cấp có khả năng chịu được biến đổi khắc nghiệt của thời tiết, rất linh hoạt nên được sử dụng trong cả nội và ngoại thất. Tham khảo ngay 6 loại keo Apollo Silicone chất lượng tốt, được ưa chuộng nhất dưới đây nhé!
Giới thiệu chung về keo Apollo Silicone
Keo Apollo Silicone là loại keo chất lượng cao, an toàn cho mọi công trình xây dựng. Keo được cung cấp nguyên liệu trực tiếp từ hai tập đoàn lớn là Shinetsu và Dow Corning. Keo Apollo Silicone không pha trộn thêm bất kỳ chất phụ gia nào, thành phần của keo là 100% silicone sealant.
Keo Apollo Silicone sử dụng đơn giản, không tốn thời gian và chi phí. Keo được dùng để khắc phục các sự cố của công trình xây dựng, nội ngoại thất như: bịt vết nứt tường, lỗ thủng mái nhà, khe hở đai cửa, kết dính đá, men sứ, làm mối nối cho gạch ngói,…
Keo khô rất nhanh, độ kết dính cao, độ đàn hồi tốt, không bị bào mòn. Tuổi thọ của keo có thể lến tới 20 năm với khả năng chịu đựng thời tiết khắc nghiệt nhất. Keo có nhiều màu để bạn lựa chọn cho phù hợp với công trình như trắng sữa, xám, đen, trắng trong,… không có mùi và an toàn cho người sử dụng.
Một số sản phẩm keo Apollo silicone phổ biến nhất hiện nay
Dưới đây là một số dòng keo Apollo silicone chất lượng được dùng nhiều nhất hiện nay mà bạn có thể tham khảo:
1. Apollo Silicone Sealant A175
Keo dạng chất trám trét có độ đàn hồi cao, chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Khi sử dụng, keo không bị mất màu hay rạn nứt, phù hợp với đa số các loại nguyên vật liệu xây dựng.
Đặc trưng sản phẩm
Đặc tính | Độ đàn hồi cao Độ bám dính cực nhanh Khô nhanh |
Sử dụng với | Kính, khung cửa, nhà lắp ghép Bể nước bằng kính |
Màu | Trắng trong |
Đóng gói | Dạng chai nhựa. Dung tích qui ước 175ml. Đọc kỹ thông tin sản phẩm trên vỏ chai. |
Đặc tính kỹ thuật
Tính chất | Axit |
Độ lỏng | Không bị lún |
Thời gian tạm khô ở nhiệt độ 23ºC | 10 phút |
Trọng lượng riêng ở nhiệt độ 23ºC | 0.98 |
Độ cứng (JIS type A) | 17 |
Sức căng (Mpa) | 1.4 |
Độ co giãn | 400% |
Nhiệt độ bề mặt thi công | +5ºC đến +40ºC |
Khả năng chịu nhiệt (sau lưu hóa) | -50ºC đến 150ºC |
2. Apollo Silicone Sealant A200
Keo trám dạng axít một thành phần có độ đàn hồi cao có khả năng kết dính với các loại vật liệu khi được xử lý thêm sơn lót. Loại keo này thích hợp dùng cho các bể cá bằng kính.
Đặc trưng sản phẩm
Đặc tính | Độ đàn hồi cao Độ bám dính cực mạnh Khô nhanh |
Sử dụng với | Kính, khung kính trượt, kim loại, cấu trúc treo, nhà lắp ghép, bể nước bằng kính, nhựa |
Màu | Trắng trong, trắng sữa, xám, đen |
Đóng gói | Dạng chai nhựa. Dung tích qui ước 300ml. |
Đặc tính kỹ thuật
Tính chất | Axit |
Độ lỏng | Không bị lún |
Thời gian tạm khô ở nhiệt độ 23ºC | 8 phút |
Trọng lượng riêng ở nhiệt độ 23ºC | 1.0 |
Độ cứng (JIS type A) | 17 |
Sức căng (Mpa) | 1.5 |
Độ co giãn | 450% |
Nhiệt độ bề mặt thi công | +5ºC đến +40ºC |
Khả năng chịu nhiệt (sau lưu hóa) | -50ºC đến 150ºC |
3. APOLLO Silicone Sealant A250
Keo trám dạng axít một thành phần có độ đàn hồi cao có khả năng kết dính với các loại vật liệu khi được xử lý thêm sơn lót phù hợp.
Đặc trưng sản phẩm
Đặc tính | Độ đàn hồi cao Độ bám dính cực nhanh Khô nhanh |
Sử dụng với | Kính, khung kính trượt, cấu trúc treo Bể nước bằng kính, nhựa |
Màu | Trắng trong |
Đóng gói | Dạng chai nhựa. Dung tích qui ước 280ml. Đọc kỹ thông tin sản phẩm trên vỏ chai. |
Đặc tính kỹ thuật
Tính chất | Axit |
Độ lỏng | Không bị lún |
Thời gian tạm khô ở nhiệt độ 23ºC | 11 phút |
Trọng lượng riêng ở nhiệt độ 23ºC | 1.02 |
Độ cứng (JIS type A) | 34 |
Sức căng (Mpa) | 1.8 |
Độ co giãn | 450% |
Nhiệt độ bề mặt thi công | +5ºC đến +40ºC |
Khả năng chịu nhiệt (sau lưu hóa) | -50ºC đến 150ºC |
4. Apollo Silicone Sealant A300
Đây là dòng keo trám silicone cao cấp có thành phần lưu hóa axit độ đàn hồi và bám dính tốt. Loại keo này tích hợp tốt với hầu hết các nguyên vật liệu xây dựng mà không cần dùng đến sơn lót. Keo thích hợp để trám trét khung nhôm, kính và nhựa.
Đặc trưng sản phẩm
Đặc tính | Độ đàn hồi cao Độ bám dính cực nhanh Khô nhanh |
Sử dụng với | Kính, khung kính trượt, cấu trúc treo Bể nước bằng kính, nhựa |
Màu | Trắng trong, trắng sữa, xám, đen |
Đóng gói | Dạng chai nhựa. Dung tích qui ước 300ml. Đọc kỹ thông tin sản phẩm trên vỏ chai. |
Đặc tính kỹ thuật
Tính chất | Axit |
Độ lỏng | Không bị lún |
Thời gian tạm khô ở nhiệt độ 23ºC | 6 phút |
Trọng lượng riêng ở nhiệt độ 23ºC | 1.02 |
Độ cứng (JIS type A) | 25 |
Sức căng (Mpa) | 2.0 |
Độ co giãn (%) | 500% |
Nhiệt độ bề mặt thi công | +5ºC đến +40ºC |
Khả năng chịu nhiệt (sau lưu hóa) | -50ºC đến 220ºC |
5. Apollo Silicone Sealant A500 – Oxime
Apollo Silicone Sealant A500 bền bỉ, chống chịu được thời tiết khắc nghiệt, độ ẩm, ozone và tia cực tím, đặc biệt tính năng không mùi phù hợp với việc sử dụng trong những không gian kín.
Đặc trưng sản phẩm
Đặc tính | Độ đàn hồi cao Không bị ăn mòn Hệ số biến dạng thấp Lưu hóa nhanh |
Sử dụng với | Kính, khung cửa, cửa sổ. Bề mặt rỗ xốp và không rỗ xốp |
Màu | Trắng sữa, xám, đen |
Đóng gói | Dạng chai nhựa. Dung tích qui ước 300ml. Đọc kỹ thông tin sản phẩm trên vỏ chai.. |
Đặc tính kỹ thuật
Tính chất | Oxime |
Độ lỏng | Không lún |
Thời gian tạm khô ở nhiệt độ 23ºC | 12 phút |
Trọng lượng riêng ở nhiệt độ 23ºC | 1.37 |
Độ cứng (JIS type A) | 38 |
Sức căng (Mpa) | 1.2 |
Độ co giãn | 450% |
Nhiệt độ bề mặt thi công | +5ºC đến +40ºC |
Khả năng chịu nhiệt (sau lưu hóa) | -50ºC đến 150ºC |
6. APOLLO Silicone Sealant A600
Apollo Silicone Sealant A600 thích hợp để sử dụng với những lọai vật liệu đa dạng như sắt, bêtông, gạch đá, kính, ngói lợp và gạch lót nền, khả năng chịu lực cao. Keo không có mùi nên thích hợp để sử dụng cho các công trình nội thất.
Đặc trưng sản phẩm
Đặc tính | Độ đàn hồi cao/Hệ số biến dạng thấp Không bị ăn mòn |
Sử dụng với | Kính, khung cửa và cửa sổ Bề mặt rỗ xốp và không rỗ xốp |
Màu | Trắng trong, trắng sữa, xám, đen |
Đóng gói | Dạng chai nhựa. Dung tích qui ước 300ml. Đọc kỹ thông tin sản phẩm trên vỏ chai. |
Đặc tính kỹ thuật
Tính chất | Oxime |
Độ lỏng | Không lún |
Thời gian tạm khô ở nhiệt độ 23ºC | 5 phút |
Trọng lượng riêng ở nhiệt độ 23ºC | 1.25 |
Độ cứng (JIS type A) | 20 |
Sức căng (Mpa) | 1.6 |
Độ co giãn | 600% |
Nhiệt độ bề mặt thi công | +5ºC đến +40ºC |
Khả năng chịu nhiệt (sau lưu hóa) | -50ºC đến 220ºC |
Trên đây là những thông tin chi tiết nhất về 6 loại keo Apollo Silicone chất lượng, thông dụng nhất. Quý khách hàng có nhu cầu mua keo Apollo Silicone chính hãng, chất lượng tốt, giá rẻ hãy liên hệ ngay với Keo Xây Dựng để được hỗ trợ nhanh chóng nhất nhé!
Từ khóa » Keo Dán Gạch Apollo
-
BÁN KEO DÁN GẠCH ĐÁ, KÍNH, GẠCH LÓT NỀN APOLLO A600 ...
-
KEO DÁN BÊ TÔNG, GẠCH ĐÁ CHẮC CHẮN APOLLO A600 GIÁ RẺ
-
KEO SILICON APOLLO A100,A300,A500 - Keo Dán Tường Bịt Kín ...
-
CÁC CÔNG DỤNG CHÍNH CỦA KEO DÁN APOLLO
-
Keo Silicone Apollo Sealant A600
-
Keo Silicone Apollo Sealant A500
-
Keo Silicone Apollo 600
-
Keo Silicon Dán Gạch Chất Lượng, Giá Tốt 2021
-
Cách Sử Dụng Keo Apollo A600
-
Sử Dụng Keo Silicon Dán Gạch Đá Có Được Không?
-
Keo Silicon Dán Gạch Chính Hãng, Giá Rẻ, Cod Mọi Tỉnh Thành
-
Mua Keo Apollo Chính Hãng, Giá Tốt Tháng 7/2022
-
Những điều Cần Biết Về Keo Silicon Dán đá