Chôn Nhau Cắt Rốn - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Thành ngữ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨon˧˧ ɲaw˧˧ kat˧˥ zon˧˥ʨoŋ˧˥ ɲaw˧˥ ka̰k˩˧ ʐo̰ŋ˩˧ʨoŋ˧˧ ɲaw˧˧ kak˧˥ ɹoŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨon˧˥ ɲaw˧˥ kat˩˩ ɹon˩˩ʨon˧˥˧ ɲaw˧˥˧ ka̰t˩˧ ɹo̰n˩˧

Thành ngữ

chôn nhau cắt rốn

  1. Thuộc nơi mình sinh ra, thuộc quê hương nơi có sự gắn bó máu thịt với mình (chôn nhau, cắt rốn là hai việc đầu tiên phải làm, gắn liền với sự ra đời của một con người). Trở về nơi chôn nhau cắt rốn của mình.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=chôn_nhau_cắt_rốn&oldid=2222508” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Thành ngữ
  • Thành ngữ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục chôn nhau cắt rốn 2 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Nơi Chôn Rau Cắt Rốn Là Sao