Chọn Size Quần áo Thể Thao Nam, Nữ, Trẻ Em - Dunlop Sport

Cách chọn size quần áo bóng đá, thể thao nam, nữ và trẻ em

Trước giờ đặt quần áo thể thao mà không biết size thì quả là vấn đề nguy hiểm, mua rồi không mặc được thì rất chán phải không nào. Nay Dunlop chính thức chia sẻ cách chọn size quần áo bóng đá cho nam, nữ và trẻ em để khách hàng dựa vào và đặt mẫu quần áo ưng ý nhất nhé.

Size áo bóng đá người lớn VIỆT NAM (CHUẨN)
Size Chiều cao Cân Nặng
S 1m50 -1m64 48kg - 53kg
M 1m65 - 1m72 54kg - 59kg
L 1m70 -1m75 60kg-70kg
XL 1m75 trở lên 70kg- 80kg

Có thể nói không phải size quần áo bóng đá được bán không theo chuẩn chỉ trừ hàng TQ là size tào lao, còn lại cách chọn size áo bóng đá nam nữ và trẻ em có sự khác biệt là do nhiều xưởng sản xuất và mỗi xưởng đều có cách xác định rập để nhảy size khác nhau dẫn đến mỗi xưởng có sự khác biệt nhỏ về size, cách chọn size áo bóng đá nữ ở xưởng này hơi ôm trong khi size áo đá banh nữ ở xưởng khác lại có phần suôn thẳng. Bảng size trên là form chuẩn của xưởng TGS sẽ thuận tiện cho bạn chọn size quần áo bóng đá khi đặt tại TGS.

Size áo bóng đá trẻ em (Đơn vị cm)
Size Chiều dài áo Chiều rộng áo Độ tuổi
1 44 32 2-3 tuổi
3 47 33 4-5 tuổi
5 50 35 6-7 tuổi
7 53 37 8-9 tuổi
9 55 39 9-10 tuổi
11 58 40 11-12 tuổi
13 61 42 13-14-15 tuổi

Phía trên là bảng size và cách chọn size áo đá banh nam nữ, Dunlop tiếp tuc chia sẻ 1 bảng hướng dẫn cách đo size áo bóng đá trẻ em để bạn tiện chọn size nhé. Size áo bóng đá trẻ em chủ yếu dựa vào tuổi và độ tuổi ở đây lấy là tuổi lẻ được lấy làm tuổi chuẩn và cứ vậy tăng lên. Ngoài ra còn dựa vào chiều dài và chiều rộng áo để chọn size nên các bạn cần chú ý để chọn size cho bé nhé.

Nam Áo bóng đá SF Áo không logo Áo Thái
1m55-1m64 S S S
48kg-53kg
1m65-1m72 S M M
54kg-59kg
1m72-1m78 M L L
60kg-68kg
69kg - 79kg L XL XL
80kg XL XXL XXL

2 bảng trên chia sẻ cách đo size áo đá banh hàng VIỆT NAM, vậy nếu còn hàng SF hàng không logo và áo THÁI thì sao? Ở bảng này không chia sẻ cách chọn size áo bóng đá cho nữ mà tính chung vì không phải hàng may nên yêu cầu may theo form nữ là không thể rồi. Trong đây bạn để ý thấy form THÁI và áo không logo là khá giống nhau, khác biệt lớn ở áo bóng đá SF.

Size áo theo size Châu âu
Size Chiều cao Cân Nặng
S 1m60 -1m70 55kg - 65kg
M 1m70 - 1m75 65kg - 75kg
L 1m75 -1m8 75kg - 85kg
XL 1m8 trở lên 85kg- 100kg

Size châu âu

Bảng size tham khảo của Adidas, Nike và các hãng lớn khác (Đơn vị inches)
NAM
Size Chest Waist Hip Inseam
Small 34-36 28-31 34-36 31
Medium 38-40 31-34 38-40 32
Large 42-44 35-38 42-44 33
X-Large 46-48 39-41 46-48 34
2X-Large 48-50 42-44 48-50 35
NỮ
Size Chest Waist Hip Inseam
X-Small 31-32 23-25 33-35 30
Small 33-35 25-27 36-38 30.5
Medium 36-38 28-30 39-41 31
Large 39-41 31-33 42-44 31.5
X-Large 42-44 34-36 45-47 32
THIẾU NIÊN
Size Height Weight
Small 50-53 55-75
Medium 54-59 76-95
Large 60-64 96-117
X-Large 64-68 118-138
MINI
Size Height Weight
Small 39-42 36-41
Medium 42-45 41-46
Large 46-49 47-51
X-Large 49-50 52-55
TRẺ EM
Size Height Weight
Small 33-35 29-31
Medium 36-38 32-36
Large 39-41 37-40
TẤT
Size Men Women
X-Small 12T-2 42373
Small 42405 42467
Medium 42499 42561
Large 9 + 10 +
PHỤ KIỆN
Size Length
X-Small 9 in.
Small 10 in.
Medium 11 in.
Large 12 in.
X-Large 13 in.
GIÀY
Women Men U.K. Eur Japan
5 4 3.5 36 22
5.5 4.5 4 36.67 22.5
6 5 4.5 37.33 23
6.5 5.5 5 38 23.5
7 6 5.5 38.67 24
7.5 6.5 6 39.33 24.5
8 7 6.5 40 25
8.5 7.5 7 40.67 25.5
9 8 7.5 41.33 26
9.5 8.5 8 42 26.5
10 9 8.5 42.67 27
10.5 9.5 9 43.33 27.5
11 10 9.5 44 28
11.5 10.5 10 44.67 28.5
12 11 10.5 45.33 29
12.5 11.5 11 46 29.5
13 12 11.5 46.67 30
12.5 12 47.33 30.5
13 12.5 48 31
13.5 13 48.67 31.5
14 13.5 49.33 32
14.5 14 50 32.5
15 14.5 47.33 33

Đây là bảng size vĩ đại chia sẻ cách chọn size áo thể thao nam, size áo thể thao nữ, size áo bóng đá trẻ em của hàng sản xuất quần áo thể thao nổi tiêng trên thế giới ADIDAS. Mọi khách hàng mua hàng ADIDAS và các hãng nổi tiếng nên tham khảo chọn bảng size này. Rất chính xác!

Từ khóa » Các Size Quần áo Thể Thao Nam