Chọn Từ Có Cách Phát âm Khác Với Những Từ Còn Lại1. A. Plays B ...
Có thể bạn quan tâm
- Học bài
- Hỏi bài
- Kiểm tra
- ĐGNL
- Thi đấu
- Bài viết Cuộc thi Tin tức Blog học tập
- Trợ giúp
- Về OLM
Lớp livestream ôn tập cuối kỳ I miễn phí dành cho học sinh, tham gia ngay!
Chọn lớp Tất cả Mẫu giáo Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 ĐH - CĐ Chọn môn Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Cập nhật Hủy Cập nhật Hủy- Mẫu giáo
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- ĐH - CĐ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn lớp Tất cả Mẫu giáo Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 ĐH - CĐ Chọn môn Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Tạo câu hỏi Hủy Xác nhận câu hỏi phù hợpChọn môn học Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Mua vip
- Tất cả
- Mới nhất
- Câu hỏi hay
- Chưa trả lời
- Câu hỏi vip
Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại
1. A. plays B. says C. days D. stays
2. A. works B. plants C. opens D. coughs
#Tiếng anh lớp 7 2 T tst 28 tháng 9 2021
1.D-stays
2.C-opens
Đúng(0) EO ❖×✔ᴍê ʜọᴄ)ミ★ ❖(☂TΣΔM☂STUDIΣS☂)ミ★ 28 tháng 9 2021Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại
1. A. plays B. says C. days D. stays
2. A. works B. plants C. opens D. coughs
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên NH Ngọc Hân 2 tháng 7 2021 Chọn từ có cách phát âm khác so với từ còn lại1. A. Worked B. danced C. coughed D. invited 2. A. Sports B. plays C.chores D.miles 3. A. Blood B. Pool C. Food...Đọc tiếpChọn từ có cách phát âm khác so với từ còn lại
1. A. Worked B. danced C. coughed D. invited
2. A. Sports B. plays C.chores D.miles
3. A. Blood B. Pool C. Food D.Tool
#Tiếng anh lớp 7 1 DT Đỗ Thanh Hải CTVVIP 2 tháng 7 20211 D
2 A
3 A
Đúng(2) DB Đỗ Bùi Diệp Chi 17 tháng 1 2022 Chọn từ phát âm khác với những từ còn lại1. A. exploredB. preferred C. invited D. played2. A. clothes B. watches C. benches D. classes 3. A. passed B. ploughed C. danced D. washed4. A. tested B. clapped C. planted D. demanded5. A. neighbors...Đọc tiếpChọn từ
phát âm khác với những từ còn lại
1. | A. explored | B. preferred | C. invited | D. played |
2. A. clothes B. watches C. benches D. classes
3. A. passed B. ploughed C. danced D. washed
4. A. tested B. clapped C. planted D. demanded
5. A. neighbors B. friends C. relatives D. photographs
6. A. intended B. engaged C. phoned D. enabled
7. A. married B. sniffed C. booked D. coughed
8. A. develops B. takes C. laughs D. volumes
9. A. smiled B. denied C. divorced D. agreed
10. A. planned B. developed C. valued D. recognized
11. A. involves B. believes C. suggests D. steals
12. A. approved B. answered C. amused D. promised
13. A. doubted B. wedded C. connected D. passed
14. A. managed B. laughed C. captured D. signed
15. A. does | B. watches | C. finishes | D. brushes |
16. A. washed B. exchanged C. experienced D. mixed
17. A. filled B. added C. started D. intended
18. | A. dishes | B. leaves | C. titles | D. games |
1. | A. explored | B. preferred | C. invited | D. played |
2. A. clothes B. watches C. benches D. classes
3. A. passed B. ploughed C. danced D. washed
4. A. tested B. clapped C. planted D. demanded
5. A. neighbors B. friends C. relatives D. photographs
6. A. intended B. engaged C. phoned D. enabled
7. A. married B. sniffed C. booked D. coughed
8. A. develops B. takes C. laughs D. volumes
9. A. smiled B. denied C. divorced D. agreed
10. A. planned B. developed C. valued D. recognized
11. A. involves B. believes C. suggests D. steals
12. A. approved B. answered C. amused D. promised
13. A. doubted B. wedded C. connected D. passed
14. A. managed B. laughed C. captured D. signed
15. A. does | B. watches | C. finishes | D. brushes |
16. A. washed B. exchanged C. experienced D. mixed
17. A. filled B. added C. started D. intended
18. | A. dishes | B. leaves | C. titles | D. games |
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại
1. A. closes B. loses C. loves D. chooses
2. A. gives B. phones C. switches D. dives
3. A. watched B. crashed C. occupied D. coughed
4. A. studies B. flourishes C. finishes D. glances
5. A. hears B. thanks C. blows D. coincides
6. A. started B. looked C. decided D. coincided
7. A. designed B. preserved C. sawed D. guided
8. A. stops B. climbs C. pulls D. televisions
9. A. cats B. tapes C. rides D. cooks
10. A. agreed B. missed C. liked D. watched
11. A. walks B. begins C. helps D. cuts
12. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests
13. A. practiced B. raised C. rained D. followed
14. A. plumber | B. climb | C. comb | D. crab |
15. A. honor | B. honey | C. hour | D. heir |
16. A. reads | B. tells | C. stops | D. lives |
17. A. stopped | B. laughed | C. missed | D. cycled |
1. A. closes B. loses C. loves D. chooses
2. A. gives B. phones C. switches D. dives
3. A. watched B. crashed C. occupied D. coughed
4. A. studies B. flourishes C. finishes D. glances
5. A. hears B. thanks C. blows D. coincides
6. A. started B. looked C. decided D. coincided
7. A. designed B. preserved C. sawed D. guided
8. A. stops B. climbs C. pulls D. televisions
9. A. cats B. tapes C. rides D. cooks
10. A. agreed B. missed C. liked D. watched
11. A. walks B. begins C. helps D. cuts
12. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests
13. A. practiced B. raised C. rained D. followed
14. A. plumber | B. climb | C. comb | D. crab |
15. A. honor | B. honey | C. hour | D. heir |
16. A. reads | B. tells | C. stops | D. lives |
17. A. stopped | B. laughed | C. missed | D. cycled |
1. A. closes iz B. loses iz C. loves z D. chooses iz
2. A. gives z B. phones z C. switches iz D. dives z
3. A. watched t B. crashed t C. occupied d D. coughed t
4. A. studies z B. flourishes iz C. finishes iz D. glances iz
5. A. hears z B. thanks s C. blows z D. coincides z
6. A. started id B. looked t C. decided id D. coincided id
7. A. designed d B. preserved d C. sawed d D. guided id
8. A. stops s B. climbs z C. pulls z D. televisions z
9. A. cats B. tapes C. rides z D. cooks s
10. A. agreed d B. missed t C. liked D. watched
11. A. walks s B. begins z C. helps D. cuts
12. A. shoots s B. grounds z C. concentrates D. forests
13. A. practiced t B. raised d C. rained D. followed
14. A. plumber - b câm | B. climb - b câm | C. comb - b câm | D. crab |
15. A. honor - h câm | B. honey | C. hour h câm | D. heir h câm |
16. A. reads | B. tells | C. stops - s | D. lives - z |
17. A. stopped - t | B. laughed | C. missed | D. cycled - d |
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại
1. A. hear B. wear C. clear D. fear
2. A. mind B. kind C. find D. driven
3. A. enough B. laugh C. plough D. cough
4. A. loved B. stopped C. missed D. helped
5. A. chance B. machine C. chicken D. kitchen
6. A. filled B. died C. walked D. played
7. A. girls B. parks C. countries D. regions
8. A. polluted | B. spoiled | C. divided | D. collected |
9. A. cucumber | B. menu | C. use | D. plumber |
10. A. beach | B. clean | C. instead | D. leave |
1B
2D
3C
4A
5B
6C
7B
8B
9D
10C
Đúng(0) LW ʚLittle Wolfɞ 10 tháng 1 20221B 2D 3C 4A 5B 6C 7B 8B 9D 10C
Đúng(1) Xem thêm câu trả lời DB Đỗ Bùi Diệp Chi 13 tháng 12 2021 I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại1. A. protects B. kicks C. misses D. stops2. A. ploughs B. laughs C. coughs D. paragraphs3. A. roofs B. findings C. chips D. books4. A....Đọc tiếpI. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại
1. A. protects B. kicks C. misses D. stops
2. A. ploughs B. laughs C. coughs D. paragraphs
3. A. roofs B. findings C. chips D. books
4. A. pictures B. months C. inventions D. troubles
5. A. mopes B. tables C. genes D. chairs
6. A. watches B. paths C. months D. wreaths
7. A. types B. works C. laughs D. sends
8. A. repeats B. coughs C. lives D. attacks
9. A. crops B. fertilizers C. strikes D. cigarettes
10. A. parents B. enjoys C. boys D. speeds
11. A. nurses B. watches C. chores D. dishes
12. A. photographs B. speaks C. soups D. sometimes
#Tiếng anh lớp 7 1 KY Khinh Yên 13 tháng 12 2021I.Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại
1. A. protects B. kicks C. misses D. stops
2. A. ploughs B. laughs C. coughs D. paragraphs
3. A. roofs B. findings C. chips D. books
4. A. pictures B. months C. inventions D. troubles
5. A. mopes B. tables C. genes D. chairs
6. A. watches B. paths C. months D. wreaths
7. A. types B. works C. laughs D. sends
8. A. repeats B. coughs C. lives D. attacks
9. A. crops B. fertilizers C. strikes D. cigarettes
10. A. parents B. enjoys C. boys D. speeds
11. A. nurses B. watches C. chores D. dishes
12. A. photographs B. speaks C. soups D. sometimes
Đúng(1) KH Khánh Hà 30 tháng 8 2021I. Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại
1. A. diver B. vessel C. avoid D. coral
2. A. cucumber B. moderate C. stomachache D. contestant
3. A. relax B. marbles C. comic D. atlas
4. A. horrible B. expressive C. compliment D. terrible
5. A. protect B. defeat C. repair D. gather
#Tiếng anh lớp 7 1 TN tamanh nguyen 30 tháng 8 2021I. Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại
1. A. diver B. vessel C. avoid D. coral
2. A. cucumber B. moderate C. stomachache D. contestant
3. A. relax B. marbles C. comic D. atlas
4. A. horrible B. expressive C. compliment D. terrible
5. A. protect B. defeat C. repair D. gather
Đúng(1) M marie 23 tháng 9 2018 - olm . Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác so với những từ còn lại. (1đ)1. A. says B. plays C. stays D. days2. A. comedy B. doll C. crocodile D. front3. A. pleasant B. seaside C. scissors D. visit4. A. closed B. erased C. increased D. pleased5 A. christmas B school C. chemistry D. machine6. A. few B. new C. sew D. nephew7. A. closed B. practised C. asked D. stopped8. A. gift B. my C. arrive D. tired9. A. tables B. noses C. boxes D. changes10. A. son B. sugar C. soup...Đọc tiếp. Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác so với những từ còn lại. (1đ)1. A. says B. plays C. stays D. days2. A. comedy B. doll C. crocodile D. front3. A. pleasant B. seaside C. scissors D. visit4. A. closed B. erased C. increased D. pleased5 A. christmas B school C. chemistry D. machine6. A. few B. new C. sew D. nephew7. A. closed B. practised C. asked D. stopped8. A. gift B. my C. arrive D. tired9. A. tables B. noses C. boxes D. changes10. A. son B. sugar C. soup D. sing
#Tiếng anh lớp 7 2 LL Lâm Linh 24 tháng 9 2018Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác so với những từ còn lại. (1đ)1. A. says B. plays C. stays D. days2. A. comedy B. doll C. crocodile D. front3. A. pleasant B. seaside C. scissors D. visit4. A. closed B. erased C. increased D. pleased5 A. christmas B school C. chemistry D. machine6. A. few B. new C. sew D. nephew7. A. closed B. practised C. asked D. stopped8. A. gift B. my C. arrive D. tired9. A. tables B. noses C. boxes D. changes10. A. son B. sugar C. soup D. sing
Đúng(1) NC Nguyễn Công Tỉnh 25 tháng 9 2018. Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác so với những từ còn lại. (1đ)1. A. says B. plays C. stays D. days2. A. comedy B. doll C. crocodile D. front3. A. pleasant B. seaside C. scissors D. visit4. A. closed B. erased C. increased D. pleased5 A. christmas B school C. chemistry D. machine6. A. few B. new C. sew D. nephew7. A. closed B. practised C. asked D. stopped8. A. gift B. my C. arrive D. tired9. A. tables B. noses C. boxes D. changes10. A. son B. sugar C. soup D. sing
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời TT Thất Tịch 14 tháng 7 2021 I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.1. A. sure B. saw C. send D. sit2. A. new B. sew C. few D. knew3. A. image B. arcade C. take D. days4. A. plays B. looks C. wants D. helps5. A expensive B event C essay D exceptII. Chọn ý A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.6. I bought this dress at the _____________ on Hang Bai street.A. clothes’ store B. store of closes C. clothes store D. closing store7. Isn’t it easy to learn English well ? -...Đọc tiếpI. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.1. A. sure B. saw C. send D. sit2. A. new B. sew C. few D. knew3. A. image B. arcade C. take D. days4. A. plays B. looks C. wants D. helps5. A expensive B event C essay D exceptII. Chọn ý A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.6. I bought this dress at the _____________ on Hang Bai street.A. clothes’ store B. store of closes C. clothes store D. closing store7. Isn’t it easy to learn English well ? - _______________________________A. No, it is B. No it does not C. Yes, it is D. Yes. It does8. There are two restaurants in the town and _______________ of them are extremely old.A. each B. all C. both D. most9. My funny story made the whole class ___________________A. smile B. laughing C. laugh D. crying10.Nam spends ___________ time playing video games.A. a few B. a little C. many D. any11. Her sister prefers this book _______________ that oneA. into B. than C. more than D. to12. Lan did not know the world . Hoa didn’t ___________________________A. so B. neither C. either D. too13. The boss wants his ______________________ to type some letters.A. secretary B. novelist C. journalist D. musician14. If he eats all that food, he eats ___________________A. quite much B. too many C. quite many D. too much15. Mr Robinson speaks Vietnamese very __________________A. skillfully B. good C. fluently D. bestIII. Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp.16 + 17. Jonh (watch) ___________ TV when his friend (ring) _________ him up last night.18+ 19. You (be) ____________ able to speak English better if you (learn) __________ harder.20. How much time do you spend (watch) _____________ TV every day ?6221+22. Nam (not visit) ___ the museum with his class last Sunday because he (catch) ____ a cold.23 + 24. Boys like (play) _____ marbles or catch while girls enjoy (skip) ______ rope or chatting.25. Keep silent, please.Our teacher (explain) ______________ the lesson.
#Tiếng anh lớp 7 2 DT Đỗ Thanh Hải CTVVIP 14 tháng 7 2021I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.1. A. sure B. saw C. send D. sit2. A. new B. sew C. few D. knew3. A. image B. arcade C. take D. days4. A. plays B. looks C. wants D. helps5. A expensive B event C essay D exceptII. Chọn ý A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.6. I bought this dress at the _____________ on Hang Bai street.A. clothes’ store B. store of closes C. clothes store D. closing store7. Isn’t it easy to learn English well ? - _______________________________A. No, it is B. No it does not C. Yes, it is D. Yes. It does8. There are two restaurants in the town and _______________ of them are extremely old.A. each B. all C. both D. most9. My funny story made the whole class ___________________A. smile B. laughing C. laugh D. crying10.Nam spends ___________ time playing video games.A. a few B. a little C. many D. any11. Her sister prefers this book _______________ that oneA. into B. than C. more than D. to12. Lan did not know the world . Hoa didn’t ___________________________A. so B. neither C. either D. too13. The boss wants his ______________________ to type some letters.A. secretary B. novelist C. journalist D. musician14. If he eats all that food, he eats ___________________A. quite much B. too many C. quite many D. too much15. Mr Robinson speaks Vietnamese very __________________A. skillfully B. good C. fluently D. bestIII. Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp.16 + 17. Jonh (watch) _____was watching______ TV when his friend (ring) ___rang______ him up last night.18+ 19. You (be) _______will be_____ able to speak English better if you (learn) _____learn_____ harder.20. How much time do you spend (watch) ________watching_____ TV every day ?6221+22. Nam (not visit) __didn't visit_ the museum with his class last Sunday because he (catch) __caught__ a cold.23 + 24. Boys like (play) ___playing__ marbles or catch while girls enjoy (skip) __skipping____ rope or chatting.25. Keep silent, please.Our teacher (explain) ______is exlaining________ the lesson.
Đúng(4) KY Khinh Yên 14 tháng 7 2021I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.1. A. sure B. saw C. send D. sit2. A. new B. sew C. few D. knew3. A. image B. arcade C. take D. days4. A. plays B. looks C. wants D. helps5. A expensive B event C essay D exceptII. Chọn ý A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.6. I bought this dress at the _____________ on Hang Bai street.A. clothes’ store B. store of closes C. clothes store D. closing store7. Isn’t it easy to learn English well ? - _______________________________A. No, it is B. No it does not C. Yes, it is D. Yes. It does8. There are two restaurants in the town and _______________ of them are extremely old.A. each B. all C. both D. most9. My funny story made the whole class ___________________A. smile B. laughing C. laugh D. crying10.Nam spends ___________ time playing video games.A. a few B. a little C. many D. any11. Her sister prefers this book _______________ that oneA. into B. than C. more than D. to12. Lan did not know the world . Hoa didn’t ___________________________A. so B. neither C. either D. too13. The boss wants his ______________________ to type some letters.A. secretary B. novelist C. journalist D. musician14. If he eats all that food, he eats ___________________A. quite much B. too many C. quite many D. too much15. Mr Robinson speaks Vietnamese very __________________A. skillfully B. good C. fluently D. bestIII. Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp.16 + 17. Jonh (watch) ____ was watching _______ TV when his friend (ring) _____ rang____ him up last night.
18+ 19. You (be) ____ will be________ able to speak English better if you (learn) ____ learn______ harder.
20. How much time do you spend (watch) ______ watching_______ TV every day ?
6221+22. Nam (not visit) _ didn’t visit__ the museum with his class last Sunday because he (catch) __ caught__ a cold.
23 + 24. Boys like (play) __ playing___ marbles or catch while girls enjoy (skip) ____ skipping__ rope or chatting.
25. Keep silent, please.Our teacher (explain) ____ is explaining__________ the lesson.
Đúng(2) Xem thêm câu trả lời MN Minh Ngọc 17 tháng 1 2021 Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại ở phần gạch chân.1. A treat B. heat C. sweater D. beat2. A compose B. complete C. company D. complain3. A collect B. subject C. reject D. lecture4. A sugar B. sterile C. strain D. serve5. A baths B. bath C. bathe D....Đọc tiếpChọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại ở phần gạch chân.
1. A treat B. heat C. sweater D. beat
2. A compose B. complete C. company D. complain
3. A collect B. subject C. reject D. lecture
4. A sugar B. sterile C. strain D. serve
5. A baths B. bath C. bathe D. breathe
#Tiếng anh lớp 7 2 TL 🍀thiên lam🍀 17 tháng 1 20211.a
2. b
3. b
4. c
5.d
Đúng(0) V violet Giáo viên 17 tháng 1 2021Chào em, em tham khảo nhé!
1. Giải thích:
A. treat /trit/
B. heat /hit/
C. sweater /ˈswedər/
D. beat /bit/
Phần in đậm ở câu C đọc là /e/, còn lại là /i/. Đáp án: C
2. Giải thích:
A. compose /kəmˈpoʊz/
B. complete /kəmˈplit/
C. company /ˈkəmp(ə)ni/
D. complain /kəmˈpleɪn/
Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ə/ nên câu này không có đáp án đúng.
3. Giải thích:
A. collect /kəˈlekt/
B. subject /ˈsəbjekt/
C. reject /rəˈjekt/
D. lecture /ˈlektʃər/
Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ekt/ nên câu này không có đáp án đúng.
4. Giải thích:
A. sugar /ˈʃʊɡər/
B. sterile /ˈsterəl/
C. strain /streɪn/
D. serve /sərv/
Phần in đậm ở câu A đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /s/. Đáp án: A.
5. Giải thích:
A. baths /bæθs/
B. bath /bæθ/
C. bathe /beɪð/
D. breathe /brið/
Phần được in đậm ở câu A và B đọc là /θ/, còn lại đọc là /ð/ nên câu này không có đáp án đúng.
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!
Đúng(3) Xem thêm câu trả lời Xếp hạng Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên- Tuần
- Tháng
- Năm
- 1 14456125 31 GP
- N ngannek 22 GP
- LB Lê Bá Bảo nguyên 20 GP
- SV Sinh Viên NEU 16 GP
- VN vh ng 15 GP
- LD LÃ ĐỨC THÀNH 12 GP
- ND Nguyễn Đức Hoàng 12 GP
- PL Phạm Linh Hà VIP 12 GP
- VT Võ Thanh Khánh Ngọc 10 GP
- KS Kudo Shinichi@ 6 GP
Các khóa học có thể bạn quan tâm
Mua khóa học Tổng thanh toán: 0đ (Tiết kiệm: 0đ) Tới giỏ hàng ĐóngYêu cầu VIP
Học liệu này đang bị hạn chế, chỉ dành cho tài khoản VIP cá nhân, vui lòng nhấn vào đây để nâng cấp tài khoản.
Từ khóa » Phát âm Says
-
Cách Phát âm Giữa Says, Bays, Days,... - Lớp Toeic Thầy Long
-
Cách Phát âm Says Trong Tiếng Anh - Forvo
-
Says Phát âm Thế Nào
-
Chọn âm Khác: A. Plays B. Says C. Days D. Stays A. Watched B. Liked ...
-
Phát âm đúng Say Says Said #khatienganh #phatamtienganh
-
Cách Phát âm- Help!!!!!! [Lưu Trữ]
-
Says Ways Plays Stays. Tại Sao Chọn Says?, 982 - Baitap123
-
A. Ways B.days C. Says D. Stays ( Ko Biết đề Sai Ko Mà ... - MTrend
-
Chọn Từ Phát âm Khác Với Các Từ Còn Lại: Trays/says/bays/days
-
Chọn Từ Có Cách Phát âm Khác: A. Stays B. Says C. Plays D. Ways Lưu ý
-
Câu Hỏi Says Plays Stays Sprays Giải Chi Tiếta Says Sezb Plays
-
Says Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict
-
Những Từ Tiếng Anh Hay Bị Phát âm Sai