형 (Hyeong): Anh (em trai gọi). 언니 (Onni): Chị (em gái gọi). 누나 (Nuna): ...
Xem chi tiết »
36, 이모, dì hoặc bác gái (chị của mẹ). 37, 이모부, chú (chồng của 이모). 38, 외(종)사촌, con của cậu (con của 외삼촌). 39, 이종사촌, con của dì (con của ... ..
Xem chi tiết »
36, 이모, dì hoặc bác gái (chị của mẹ). 37, 이모부, chú (chồng của 이모). 38, 외(종)사촌, con của cậu (con của 외삼촌). 39, 이종사촌, con của dì (con của ...
Xem chi tiết »
25 thg 12, 2019 · 가 족: gia đình · 아버지 ~ 아빠: bố · 어머니 ~ 엄마: mẹ · 할아버지: ông nội · 할머니: bà nội · 부모님: bố mẹ · 외할아버지: ông ngoại · 외할머니: bà ...
Xem chi tiết »
1.형부 hyơng-bu. Anh rể · 2.매제 me-chê.Em rể · 3.형수 hyơng-xu.Chị dâu · 4.제수씨 chê -su-si.Em dâu · 5.형제 hyơng-chê.Anh em · 6.매 nam-me. Chị em (trai) · 7.자매 ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,0 (29) 6 thg 5, 2020 · Trong văn hóa xưng hô của người Hàn Quốc, họ đặc biệt coi trọng thứ bậc do ... chồng tiếng Hàn là gì, cách xưng hô anh em trong tiếng Hàn, ...
Xem chi tiết »
이모 /ì-mô/ : Bác gái, dì (chị, em của Mẹ). 17. 아내 /à-ne/ : Vợ. 18. 남편 /nam-pyon/ : Chồng. tieng han xung ho trong gia dinh. Fighting trong tiếng Hàn là ...
Xem chi tiết »
Vấn đề xưng hô trong tiếng Hàn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như hoàn ... 당신 (dang sin): chủ yếu được dùng trong giao tiếp vợ chồng, người yêu.
Xem chi tiết »
큰아버지: bác trai hay anh của mẹ; 이모: dì; 이모부: chú. >>> Từ vựng trong quan hệ gia đình bên chồng.
Xem chi tiết »
시아버지: Bố chồng. 시어머니: Mẹ chồng. 시아주버니 (시형): Anh chồng. 형님: Vợ của anh chồng. 시동생: Em chồng. 도련님: Gọi em chồng một cách tôn trọng.
Xem chi tiết »
31 thg 12, 2019 · Từ vựng tiếng Hàn về xưng hô trong gia đình đầy đủ nhất ... 이모부: Dượng (chồng của dì) ... 시아주버니 (시형): Vợ của anh chồng
Xem chi tiết »
Trong tiếng Việt cũng như trong tiếng Hàn, cách xưng hô trong gia đình, bên nội, bên ngoại, ... 시동생: Em chồng (chung, gọi cả em trai và em gái của chồng)
Xem chi tiết »
Trong mối quan hệ gia đình, họ hàng, cách gọi khác nhau trong việc người gọi là nam hay ... 이모: Dì hoặc bác gái (chị của mẹ); 이모부: Chú (chồng của 이모) ...
Xem chi tiết »
21 thg 9, 2021 · Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về gia đình thông dụng nhất, trong quan hệ trực hệ, gia đình ... 4, 이모부, /i-mo-bu/, Chú (chồng của dì – 이모).
Xem chi tiết »
30 thg 12, 2015 · Cũng giống như trong gia đình Việt , các xưng hô trong gia đình Hàn ... 이모부: Chú (chồng của 이모) ... 이종사촌: Con của dì (con của 이모)
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Chồng Của Dì Trong Tiếng Hàn
Thông tin và kiến thức về chủ đề chồng của dì trong tiếng hàn hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu