CHỒNG TUỔI ẤT HỢI VỢ TUỔI ĐINH SỬU THÌ NÊN SINH CON ...
Chồng tuổi ất hợi vợ tuổi đinh sửu sinh con năm nào đẹp
Năm sinh của bố: 1995 Năm âm lịch: Ất Hợi Ngũ hành:Hoả - Sơn đầu Hoả (Lửa trên đỉnh núi) Năm sinh của mẹ: 1997 Năm âm lịch: Đinh Sửu Ngũ hành: Thuỷ - Giản hạ Thuỷ (Nước dưới lạch) - Khi chọn năm sinh con cho chồng tuổi ất hợi vợ tuổi đinh sửu thì chúng ta cần để ý đến các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của cha mẹ xem có hợp với con không. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của người con. Thiên can, Địa chi của cha mẹ nên hợp với Thiên can, Địa chi của con là tốt nhất. Thông thường con không hợp với cha mẹ được gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Vì vậy cần tránh Đại hung, nếu bắt buộc thì chọn Tiểu hung, bình thường là không xung và không khắc với con, tốt nhất là tương sinh và tương hợp với con.
1.Dự kiến sinh con năm 2015
Năm âm lịch: Ất Mùi Ngũ hành: Kim - Sa trung Kim (Vàng trong cát) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Hoả, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Ất, bố là Ất, mẹ là Đinh, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mùi, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy: Địa Chi của bố là Hợi tương hợp với Mùi của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ là Sửu tương hợp với Mùi của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4 Kết luận: Tổng điểm là 7/10
2.Dự kiến sinh con năm 2016
Năm âm lịch: Bính Thân Ngũ hành: Hoả - Sơn hạ Hoả (Lửa chân núi) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Hoả, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Bính, bố là Ất, mẹ là Đinh, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thân, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 2.5/10
3.Dự kiến sinh con năm 2017
Năm âm lịch: Đinh Dậu Ngũ hành: Hoả - Sơn hạ Hoả ( Lửa chân núi) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Hoả, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Đinh, bố là Ất, mẹ là Đinh, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dậu, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Sửu tương hợp với Dậu của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 4/10
4.Dự kiến sinh con năm 2018
Năm âm lịch: Mậu Tuất Ngũ hành: Mộc - Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Hoả, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Mậu, bố là Ất, mẹ là Đinh, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tuất, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 6/10
5.Dự kiến sinh con năm 2019
Năm âm lịch: Kỷ Hợi Ngũ hành: Mộc - Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Hoả, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Kỷ, bố là Ất, mẹ là Đinh, như vậy: Thiên Can của bố là Ất tương khắc với Kỷ của con, không tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Hợi, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10
6.Dự kiến sinh con năm 2020
Năm âm lịch: Canh tý Ngũ hành: Thổ - Bích thượng Thổ (Ðất trên vách) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Hoả, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Canh, bố là Ất, mẹ là Đinh, như vậy: Thiên Can của bố là Ất tương sinh với Canh của con, rất tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là tý, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy: Địa Chi của bố là Hợi tương hợp với tý của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ là Sửu tương hợp với tý của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4 Kết luận: Tổng điểm là 7.5/10
7.Dự kiến sinh con năm 2021
Năm âm lịch: Tân Sửu Ngũ hành: Thổ - Bích thượng Thổ (Ðất trên vách) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Hoả, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Tân, bố là Ất, mẹ là Đinh, như vậy: Thiên Can của bố là Ất tương khắc với Tân của con, không tốt. Thiên Can của mẹ là Đinh tương khắc với Tân của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Sửu, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 3/10
8.Dự kiến sinh con năm 2022
Năm âm lịch: Nhâm Dần Ngũ hành: Kim - Bạch Kim (Bạch kim) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Hoả, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Nhâm, bố là Ất, mẹ là Đinh, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Đinh tương sinh với Nhâm của con, rất tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dần, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy: Địa Chi của bố là Hợi tương hợp với Dần của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 6/10
9.Dự kiến sinh con năm 2023
Năm âm lịch: Quý Mão Ngũ hành: Kim - Bạch Kim (Bạch kim) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Hoả, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Quý, bố là Ất, mẹ là Đinh, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Đinh tương khắc với Quý của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mão, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy: Địa Chi của bố là Hợi tương hợp với Mão của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 5/10
10.Dự kiến sinh con năm 2024
Năm âm lịch: Giáp Thìn Ngũ hành: Hoả - Phú đăng Hoả (Lửa đèn ) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Hoả, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Giáp, bố là Ất, mẹ là Đinh, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thìn, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 2.5/10
11.Dự kiến sinh con năm 2025
Năm âm lịch: Ất Tỵ Ngũ hành: Hoả - Phú đăng Hoả (Lửa đèn ) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Hoả, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Ất, bố là Ất, mẹ là Đinh, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tỵ, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy: Địa Chi của bố là Hợi xung khắc với Tỵ của con, không tốt. Địa Chi của mẹ là Sửu tương hợp với Tỵ của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2/4 Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10
12.Dự kiến sinh con năm 2026
Năm âm lịch: Bính Ngọ Ngũ hành: Thuỷ - Thiên hà Thuỷ (Nước trên trời) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Hoả, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Bính, bố là Ất, mẹ là Đinh, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Ngọ, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 2.5/10
13.Dự kiến sinh con năm 2027
Năm âm lịch: Đinh Mùi Ngũ hành: Thuỷ - Thiên hà Thuỷ (Nước trên trời) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Hoả, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Đinh, bố là Ất, mẹ là Đinh, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mùi, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy: Địa Chi của bố là Hợi tương hợp với Mùi của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ là Sửu tương hợp với Mùi của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4 Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10
14.Dự kiến sinh con năm 2028
Năm âm lịch: Mậu Thân Ngũ hành: Thổ - Đại dịch Thổ (Ðất vườn rộng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Hoả, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Mậu, bố là Ất, mẹ là Đinh, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thân, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 4/10
15.Dự kiến sinh con năm 2029
Năm âm lịch: Kỷ Dậu Ngũ hành: Thổ - Đại dịch Thổ (Ðất vườn rộng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Hoả, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Kỷ, bố là Ất, mẹ là Đinh, như vậy: Thiên Can của bố là Ất tương khắc với Kỷ của con, không tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dậu, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Sửu tương hợp với Dậu của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 5/10
16.Dự kiến sinh con năm 2030
Năm âm lịch: Canh Tuất Ngũ hành: Kim - Thoa xuyến Kim (Vàng trang sức) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Hoả, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Canh, bố là Ất, mẹ là Đinh, như vậy: Thiên Can của bố là Ất tương sinh với Canh của con, rất tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tuất, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10
17.Dự kiến sinh con năm 2031
Năm âm lịch: Tân Hợi Ngũ hành: Kim - Thoa xuyến Kim (Vàng trang sức) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Hoả, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Tân, bố là Ất, mẹ là Đinh, như vậy: Thiên Can của bố là Ất tương khắc với Tân của con, không tốt. Thiên Can của mẹ là Đinh tương khắc với Tân của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Hợi, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 3/10 Bạn có thể sinh con ở điểm số trung bình trở lên, còn dưới điểm trung bình thì nên chọn một năm sinh phù hợp hơn.
Được xem nhiều
- Chồng tuổi ất hợi vợ tuổi ất hợi thì nên sinh con năm nào (hai vợ chồng bằng tuổi nhau)
- Chồng tuổi ất hợi vợ tuổi bính tý thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 1 tuổi)
- Chồng tuổi ất hợi vợ tuổi đinh sửu thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 2 tuổi)
- Chồng tuổi ất hợi vợ tuổi mậu dần thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 3 tuổi)
- Chồng tuổi ất hợi vợ tuổi kỷ mão thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 4 tuổi)
- Chồng tuổi ất hợi vợ tuổi canh thìn thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 5 tuổi)
- Chồng tuổi ất hợi vợ tuổi tân tỵ thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 6 tuổi)
- Chồng tuổi ất hợi vợ tuổi nhâm ngọ thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 7 tuổi)
- Chồng tuổi ất hợi vợ tuổi quý mùi thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 8 tuổi)
- Chồng tuổi ất hợi vợ tuổi giáp thân thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 9 tuổi)
- Chồng tuổi ất hợi vợ tuổi giáp tuất thì nên sinh con năm nào (vợ hơn chồng 1 tuổi)
- Chồng tuổi ất hợi vợ tuổi quý dậu thì nên sinh con năm nào (vợ hơn chồng 2 tuổi)
- TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP
- XEM SAO CHIẾU MẠNG NĂM NAY
- XEM SIM PHONG THỦY HỢP MỆNH KHÔNG
- TỬ VI 12 CUNG HOÀNG ĐẠO
- XEM TUỔI NÀO HỢP VỚI TUỔI NÀO
- XEM HƯỚNG NHÀ THEO TUỔI
- XEM NĂM XÂY NHÀ HỢP PHONG THỦY
- PHONG THỦY PHÒNG NGỦ
- PHONG THỦY PHÒNG KHÁCH
- PHONG THỦY PHÒNG LÀM VIỆC
- PHONG THỦY PHÒNG THỜ
- XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI
- XEM TUỔI KẾT HÔN THEO CON GIÁP
- XEM NĂM SINH CON THEO PHONG THỦY
- LỊCH ÂM DƯƠNG
- CÁCH CÚNG NHỮNG NGÀY LỄ TẾT
- GIẢI MÃ NHỮNG GIẤC MƠ
Từ khóa » Chồng Sn 1995 Vợ 1997
-
Chồng Ất Hợi 1995 Vợ Đinh Sửu 1997 Có Hợp Nhau Không?
-
Chồng 1995 Vợ 1997 Có Hợp Nhau Không để #Ăn Nên Làm Ra
-
Chồng 1995 Vợ 1997 Có Hợp Nhau Không - Xem Vận Mệnh
-
Xem Tuổi Chồng Ất Hợi (1995) Vợ Đinh Sửu (1997) Hợp Hay Khắc?
-
Tình Duyên Ất Hợi Và Đinh Sửu: Nam 1995 Nữ 1997 Có Hợp Nhau
-
Xem Hợp Tuổi Chồng Ất Hợi (1995) Vợ Đinh Sửu (1997) Chính Xác Nhất
-
Chồng Ất Hợi 1995 Vợ Đinh Sửu 1997 Sinh Con Năm Nào Tốt?
-
Nam 1995 (Ất Hợi) Có Hợp Với Nữ 1997 (Đinh Sửu) Không
-
Chồng 1995 Vợ 1997 Sinh Con Năm Nào Tốt
-
Chồng Ất Hợi 1995 Vợ Đinh Sửu 1997 Sinh Con Năm Nào Tốt, Hợp Tuổi?
-
Xem Tuổi Chồng Ất Hợi 1995 Vợ Đinh Sửu 1997 Hợp Nhau Không
-
Chồng Ất Hợi 1995 Vợ Đinh Sửu 1997 Sinh Con Năm Nào Tốt?
-
Chồng Ất Hợi 1995 Vợ Đinh Sửu 1997 Có Nên Sinh Con Năm 2022?