CHỒNG TUỔI BÍNH DẦN VỢ TUỔI GIÁP TUẤT THÌ NÊN SINH CON ...

Chồng tuổi bính dần vợ tuổi giáp tuất sinh con năm nào đẹp

Năm sinh của bố: 1986 Năm âm lịch: Bính Dần Ngũ hành:Hoả - Lò Trung Hoả (Lửa trong lò) Năm sinh của mẹ: 1994 Năm âm lịch: Giáp Tuất Ngũ hành: Hoả - Sơn đầu Hoả (Lửa trên đỉnh núi) - Khi chọn năm sinh con cho chồng tuổi bính dần vợ tuổi giáp tuất thì chúng ta cần để ý đến các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của cha mẹ xem có hợp với con không. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của người con. Thiên can, Địa chi của cha mẹ nên hợp với Thiên can, Địa chi của con là tốt nhất. Thông thường con không hợp với cha mẹ được gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Vì vậy cần tránh Đại hung, nếu bắt buộc thì chọn Tiểu hung, bình thường là không xung và không khắc với con, tốt nhất là tương sinh và tương hợp với con.

1.Dự kiến sinh con năm 2012

Năm âm lịch: Nhâm Thìn Ngũ hành: Thuỷ - Trường lưu Thuỷ (Nước giữa dòng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Nhâm, bố là Bính, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố là Bính tương khắc với Nhâm của con, không tốt. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thìn, bố là Dần, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Tuất xung khắc với Thìn của con, không tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 1/10

2.Dự kiến sinh con năm 2013

Năm âm lịch: Quý Tỵ Ngũ hành: Thuỷ - Trường lưu Thuỷ (Nước giữa dòng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Quý, bố là Bính, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tỵ, bố là Dần, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 2/10

3.Dự kiến sinh con năm 2014

Năm âm lịch: Giáp Ngọ Ngũ hành: Kim - Sa trung Kim (Vàng trong cát) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Giáp, bố là Bính, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Ngọ, bố là Dần, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố là Dần tương hợp với Ngọ của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ là Tuất tương hợp với Ngọ của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4 Kết luận: Tổng điểm là 5/10

4.Dự kiến sinh con năm 2015

Năm âm lịch: Ất Mùi Ngũ hành: Kim - Sa trung Kim (Vàng trong cát) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Ất, bố là Bính, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mùi, bố là Dần, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 2/10

5.Dự kiến sinh con năm 2016

Năm âm lịch: Bính Thân Ngũ hành: Hoả - Sơn hạ Hoả (Lửa chân núi) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 1/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Bính, bố là Bính, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thân, bố là Dần, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố là Dần xung khắc với Thân của con, không tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 2.5/10

6.Dự kiến sinh con năm 2017

Năm âm lịch: Đinh Dậu Ngũ hành: Hoả - Sơn hạ Hoả ( Lửa chân núi) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 1/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Đinh, bố là Bính, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dậu, bố là Dần, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 3/10

7.Dự kiến sinh con năm 2018

Năm âm lịch: Mậu Tuất Ngũ hành: Mộc - Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Mậu, bố là Bính, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Giáp tương khắc với Mậu của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tuất, bố là Dần, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố là Dần tương hợp với Tuất của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 7/10

8.Dự kiến sinh con năm 2019

Năm âm lịch: Kỷ Hợi Ngũ hành: Mộc - Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Kỷ, bố là Bính, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Giáp tương sinh với Kỷ của con, rất tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Hợi, bố là Dần, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố là Dần tương hợp với Hợi của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 8/10

9.Dự kiến sinh con năm 2020

Năm âm lịch: Canh Tý Ngũ hành: Thổ - Bích thượng Thổ (Ðất trên vách) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Canh, bố là Bính, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố là Bính tương khắc với Canh của con, không tốt. Thiên Can của mẹ là Giáp tương khắc với Canh của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tý, bố là Dần, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 5/10

10.Dự kiến sinh con năm 2021

Năm âm lịch: Tân Sửu Ngũ hành: Thổ - Bích thượng Thổ (Ðất trên vách) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Tân, bố là Bính, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố là Bính tương sinh với Tân của con, rất tốt. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Sửu, bố là Dần, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 6.5/10

11.Dự kiến sinh con năm 2022

Năm âm lịch: Nhâm Dần Ngũ hành: Kim - Bạch Kim (Bạch kim) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Nhâm, bố là Bính, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố là Bính tương khắc với Nhâm của con, không tốt. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dần, bố là Dần, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Tuất tương hợp với Dần của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 3/10

12.Dự kiến sinh con năm 2023

Năm âm lịch: Quý Mão Ngũ hành: Kim - Bạch Kim (Bạch kim) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Quý, bố là Bính, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mão, bố là Dần, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Tuất tương hợp với Mão của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10

13.Dự kiến sinh con năm 2024

Năm âm lịch: Giáp Thìn Ngũ hành: Hoả - Phú đăng Hoả (Lửa đèn ) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 1/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Giáp, bố là Bính, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thìn, bố là Dần, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Tuất xung khắc với Thìn của con, không tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 2.5/10

14.Dự kiến sinh con năm 2025

Năm âm lịch: Ất Tỵ Ngũ hành: Hoả - Phú đăng Hoả (Lửa đèn ) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 1/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Ất, bố là Bính, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tỵ, bố là Dần, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 3/10

15.Dự kiến sinh con năm 2026

Năm âm lịch: Bính Ngọ Ngũ hành: Thuỷ - Thiên hà Thuỷ (Nước trên trời) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Bính, bố là Bính, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Ngọ, bố là Dần, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố là Dần tương hợp với Ngọ của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ là Tuất tương hợp với Ngọ của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4 Kết luận: Tổng điểm là 5/10

16.Dự kiến sinh con năm 2027

Năm âm lịch: Đinh Mùi Ngũ hành: Thuỷ - Thiên hà Thuỷ (Nước trên trời) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Đinh, bố là Bính, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mùi, bố là Dần, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 2/10

17.Dự kiến sinh con năm 2028

Năm âm lịch: Mậu Thân Ngũ hành: Thổ - Đại dịch Thổ (Ðất vườn rộng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Mậu, bố là Bính, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Giáp tương khắc với Mậu của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thân, bố là Dần, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố là Dần xung khắc với Thân của con, không tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 5/10 Bạn có thể sinh con ở điểm số trung bình trở lên, còn dưới điểm trung bình thì nên chọn một năm sinh phù hợp hơn.

Được xem nhiều

  • Chồng tuổi bính dần vợ tuổi bính dần thì nên sinh con năm nào (hai vợ chồng bằng tuổi nhau)
  • Chồng tuổi bính dần vợ tuổi đinh mão thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 1 tuổi)
  • Chồng tuổi bính dần vợ tuổi mậu thìn thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 2 tuổi)
  • Chồng tuổi bính dần vợ tuổi kỷ tỵ thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 3 tuổi)
  • Chồng tuổi bính dần vợ tuổi canh ngọ thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 4 tuổi)
  • Chồng tuổi bính dần vợ tuổi tân mùi thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 5 tuổi)
  • Chồng tuổi bính dần vợ tuổi nhâm thân thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 6 tuổi)
  • Chồng tuổi bính dần vợ tuổi quý dậu thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 7 tuổi)
  • Chồng tuổi bính dần vợ tuổi giáp tuất thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 8 tuổi)
  • Chồng tuổi bính dần vợ tuổi ất hợi thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 9 tuổi)
  • Chồng tuổi bính dần vợ tuổi ất sửu thì nên sinh con năm nào (vợ hơn chồng 1 tuổi)
  • Chồng tuổi bính dần vợ tuổi giáp tý thì nên sinh con năm nào (vợ hơn chồng 2 tuổi)
Chúc các bạn chọn được năm sinh con phù hợp!
  • TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP
  • XEM SAO CHIẾU MẠNG NĂM NAY
  • XEM SIM PHONG THỦY HỢP MỆNH KHÔNG
  • TỬ VI 12 CUNG HOÀNG ĐẠO
  • XEM TUỔI NÀO HỢP VỚI TUỔI NÀO
  • XEM HƯỚNG NHÀ THEO TUỔI
  • XEM NĂM XÂY NHÀ HỢP PHONG THỦY
  • PHONG THỦY PHÒNG NGỦ
  • PHONG THỦY PHÒNG KHÁCH
  • PHONG THỦY PHÒNG LÀM VIỆC
  • PHONG THỦY PHÒNG THỜ
  • XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI
  • XEM TUỔI KẾT HÔN THEO CON GIÁP
  • XEM NĂM SINH CON THEO PHONG THỦY
  • LỊCH ÂM DƯƠNG
  • CÁCH CÚNG NHỮNG NGÀY LỄ TẾT
  • GIẢI MÃ NHỮNG GIẤC MƠ

Từ khóa » Chồng 1986 Vợ 1994 Sinh Con Năm Nào Tốt