CHỒNG TUỔI ĐINH SỬU VỢ TUỔI BÍNH TUẤT THÌ NÊN SINH CON ...
Có thể bạn quan tâm
Chồng tuổi đinh sửu vợ tuổi bính tuất sinh con năm nào đẹp
Năm sinh của bố: 1997 Năm âm lịch: Đinh Sửu Ngũ hành:Thuỷ - Giản hạ Thuỷ (Nước dưới lạch) Năm sinh của mẹ: 2006 Năm âm lịch: Bính Tuất Ngũ hành: Thổ - Ốc thượng Thổ (Ðất trên mái nhà) - Khi chọn năm sinh con cho chồng tuổi đinh sửu vợ tuổi bính tuất thì chúng ta cần để ý đến các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của cha mẹ xem có hợp với con không. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của người con. Thiên can, Địa chi của cha mẹ nên hợp với Thiên can, Địa chi của con là tốt nhất. Thông thường con không hợp với cha mẹ được gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Vì vậy cần tránh Đại hung, nếu bắt buộc thì chọn Tiểu hung, bình thường là không xung và không khắc với con, tốt nhất là tương sinh và tương hợp với con.
1.Dự kiến sinh con năm 2024
Năm âm lịch: Giáp Thìn Ngũ hành: Hoả - Phú đăng Hoả (Lửa đèn ) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thuỷ, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Giáp, bố là Đinh, mẹ là Bính, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thìn, bố là Sửu, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Tuất xung khắc với Thìn của con, không tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10
2.Dự kiến sinh con năm 2025
Năm âm lịch: Ất Tỵ Ngũ hành: Hoả - Phú đăng Hoả (Lửa đèn ) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thuỷ, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Ất, bố là Đinh, mẹ là Bính, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tỵ, bố là Sửu, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố là Sửu tương hợp với Tỵ của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10
3.Dự kiến sinh con năm 2026
Năm âm lịch: Bính Ngọ Ngũ hành: Thuỷ - Thiên hà Thuỷ (Nước trên trời) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thuỷ, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Bính, bố là Đinh, mẹ là Bính, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Ngọ, bố là Sửu, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Tuất tương hợp với Ngọ của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 4/10
4.Dự kiến sinh con năm 2027
Năm âm lịch: Đinh Mùi Ngũ hành: Thuỷ - Thiên hà Thuỷ (Nước trên trời) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thuỷ, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Đinh, bố là Đinh, mẹ là Bính, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mùi, bố là Sửu, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố là Sửu tương hợp với Mùi của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 4/10
5.Dự kiến sinh con năm 2028
Năm âm lịch: Mậu Thân Ngũ hành: Thổ - Đại dịch Thổ (Ðất vườn rộng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thuỷ, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Mậu, bố là Đinh, mẹ là Bính, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thân, bố là Sửu, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 2.5/10
6.Dự kiến sinh con năm 2029
Năm âm lịch: Kỷ Dậu Ngũ hành: Thổ - Đại dịch Thổ (Ðất vườn rộng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thuỷ, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Kỷ, bố là Đinh, mẹ là Bính, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dậu, bố là Sửu, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố là Sửu tương hợp với Dậu của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 4/10
7.Dự kiến sinh con năm 2030
Năm âm lịch: Canh Tuất Ngũ hành: Kim - Thoa xuyến Kim (Vàng trang sức) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Thuỷ, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Canh, bố là Đinh, mẹ là Bính, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Bính tương khắc với Canh của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tuất, bố là Sửu, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10
8.Dự kiến sinh con năm 2031
Năm âm lịch: Tân Hợi Ngũ hành: Kim - Thoa xuyến Kim (Vàng trang sức) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Thuỷ, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Tân, bố là Đinh, mẹ là Bính, như vậy: Thiên Can của bố là Đinh tương khắc với Tân của con, không tốt. Thiên Can của mẹ là Bính tương sinh với Tân của con, rất tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Hợi, bố là Sửu, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 6/10
9.Dự kiến sinh con năm 2032
Năm âm lịch: Nhâm Tý Ngũ hành: Mộc - Tang thạch Mộc (Gỗ dâu) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thuỷ, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Nhâm, bố là Đinh, mẹ là Bính, như vậy: Thiên Can của bố là Đinh tương sinh với Nhâm của con, rất tốt. Thiên Can của mẹ là Bính tương khắc với Nhâm của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tý, bố là Sửu, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố là Sửu tương hợp với Tý của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10 Bạn có thể sinh con hợp với bố và
10.Dự kiến sinh con năm 2033
Năm âm lịch: Quý Sửu Ngũ hành: Mộc - Tang thạch Mộc (Gỗ dâu) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thuỷ, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Quý, bố là Đinh, mẹ là Bính, như vậy: Thiên Can của bố là Đinh tương khắc với Quý của con, không tốt. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Sửu, bố là Sửu, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10
11.Dự kiến sinh con năm 2034
Năm âm lịch: Giáp Dần Ngũ hành: Thuỷ - Đại khê Thuỷ (Nước giữa khe lớn) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thuỷ, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Giáp, bố là Đinh, mẹ là Bính, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dần, bố là Sửu, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Tuất tương hợp với Dần của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 4/10
12.Dự kiến sinh con năm 2035
Năm âm lịch: Ất Mão Ngũ hành: Thuỷ - Đại khê Thuỷ (Nước giữa khe lớn) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thuỷ, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Ất, bố là Đinh, mẹ là Bính, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mão, bố là Sửu, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Tuất tương hợp với Mão của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 4/10
13.Dự kiến sinh con năm 2036
Năm âm lịch: Bính Thìn Ngũ hành: Thổ - Sa trung Thổ (Ðất trong cát) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thuỷ, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Bính, bố là Đinh, mẹ là Bính, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thìn, bố là Sửu, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Tuất xung khắc với Thìn của con, không tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 2/10
14.Dự kiến sinh con năm 2037
Năm âm lịch: Đinh Tỵ Ngũ hành: Thổ - Sa trung Thổ (Ðất trong cát) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thuỷ, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Đinh, bố là Đinh, mẹ là Bính, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tỵ, bố là Sửu, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố là Sửu tương hợp với Tỵ của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 4/10
15.Dự kiến sinh con năm 2038
Năm âm lịch: Mậu Ngọ Ngũ hành: Hoả - Thiên thượng Hoả (Lửa trên trời ) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thuỷ, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Mậu, bố là Đinh, mẹ là Bính, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Ngọ, bố là Sửu, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Tuất tương hợp với Ngọ của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10
16.Dự kiến sinh con năm 2039
Năm âm lịch: Kỷ Mùi Ngũ hành: Hoả - Thiên thượng Hoả (Lửa trên trời ) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thuỷ, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Kỷ, bố là Đinh, mẹ là Bính, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mùi, bố là Sửu, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố là Sửu tương hợp với Mùi của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10
17.Dự kiến sinh con năm 2040
Năm âm lịch: Canh Thân Ngũ hành: Mộc - Thạch lựu Mộc (Gỗ thạch Lựu) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thuỷ, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Canh, bố là Đinh, mẹ là Bính, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Bính tương khắc với Canh của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thân, bố là Sửu, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10 Bạn có thể sinh con ở điểm số trung bình trở lên, còn dưới điểm trung bình thì nên chọn một năm sinh phù hợp hơn.
Được xem nhiều
- Chồng tuổi đinh sửu vợ tuổi đinh sửu thì nên sinh con năm nào (chồng vợ bằng tuổi nhau)
- Chồng tuổi đinh sửu vợ tuổi mậu dần thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 1 tuổi)
- Chồng tuổi đinh sửu vợ tuổi kỷ mão thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 2 tuổi)
- Chồng tuổi đinh sửu vợ tuổi canh thìn thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 3 tuổi)
- Chồng tuổi đinh sửu vợ tuổi tân tỵ thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 4 tuổi)
- Chồng tuổi đinh sửu vợ tuổi nhâm ngọ thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 5 tuổi)
- Chồng tuổi đinh sửu vợ tuổi quý mùi thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 6 tuổi)
- Chồng tuổi đinh sửu vợ tuổi giáp thân thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 7 tuổi)
- Chồng tuổi đinh sửu vợ tuổi ất dậu thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 8 tuổi)
- Chồng tuổi đinh sửu vợ tuổi bính tuất thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 9 tuổi)
- Chồng tuổi đinh sửu vợ tuổi bính tý thì nên sinh con năm nào (vợ hơn chồng 1 tuổi)
- Chồng tuổi đinh sửu vợ tuổi ất hợi thì nên sinh con năm nào (vợ hơn chồng 2 tuổi)
- TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP
- XEM SAO CHIẾU MẠNG NĂM NAY
- XEM SIM PHONG THỦY HỢP MỆNH KHÔNG
- TỬ VI 12 CUNG HOÀNG ĐẠO
- XEM TUỔI NÀO HỢP VỚI TUỔI NÀO
- XEM HƯỚNG NHÀ THEO TUỔI
- XEM NĂM XÂY NHÀ HỢP PHONG THỦY
- PHONG THỦY PHÒNG NGỦ
- PHONG THỦY PHÒNG KHÁCH
- PHONG THỦY PHÒNG LÀM VIỆC
- PHONG THỦY PHÒNG THỜ
- XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI
- XEM TUỔI KẾT HÔN THEO CON GIÁP
- XEM NĂM SINH CON THEO PHONG THỦY
- LỊCH ÂM DƯƠNG
- CÁCH CÚNG NHỮNG NGÀY LỄ TẾT
- GIẢI MÃ NHỮNG GIẤC MƠ
Từ khóa » đinh Sửu Và Bính Tuất
-
Chồng Đinh Sửu 1997 Vợ Bính Tuất 2006 Có Hợp Nhau Không?
-
Chồng Tuổi Đinh Sửu (1997) Vợ Tuổi Bính Tuất (2006) Hợp Hay Khắc?
-
Xem Tuổi Bính Tuất (2006) Và Tuổi Đinh Sửu (1997) Có Hợp Nhau ...
-
Xem Tuổi Đinh Sửu (1997) Và Tuổi Bính Tuất (2006) Có Hợp Nhau ...
-
1997/2006 - Xem Tuổi Đinh Sửu Và Bính Tuất Có Hợp Nhau Không?
-
Chồng Đinh Sửu Vợ Bính Tuất Có Hợp Nhau Không?
-
Xem Chồng Đinh Sửu 1997 Vợ Bính Tuất 2006 Có Hợp Không?
-
Tổng Quan Nam Đinh Sửu 1997 Và Nữ Bính Tuất 2006 - Thiên Tuệ
-
#5 Yếu Tố Luận Tuổi Chồng 1997 Đinh Sửu Vợ 2006 Bính Tuất ...
-
Xem Nam Sinh Năm 1997 Và Nam Tuổi 2006 Có Hợp Làm ăn
-
Nữ Đinh Sửu 1997 Với Nữ Bính Tuất 2006 Hợp Tuổi Không?
-
Xem Nam Tuổi 1997 Và Nữ Tuổi 2006 Có Hợp Nhau Không?
-
Chồng 1997 Vợ 2006 Có Hợp Nhau Không - Xem Vận Mệnh
-
Nữ Sinh Đinh Sửu 1997 Và Nam Sinh Bính Tuất 2006 Có Hợp Làm ăn ...