CHỒNG TUỔI KỶ MÃO VỢ TUỔI NHÂM NGỌ THÌ NÊN SINH CON ...

Chồng tuổi kỷ mão vợ tuổi nhâm ngọ sinh con năm nào đẹp

Năm sinh của bố: 1999 Năm âm lịch: Kỷ Mão Ngũ hành:Thổ - Thành đầu Thổ (Ðất đầu thành) Năm sinh của mẹ: 2002 Năm âm lịch: Nhâm Ngọ Ngũ hành: Mộc - Dương liễu Mộc (Gỗ dương liễu) - Khi chọn năm sinh con cho chồng tuổi kỷ mão vợ tuổi nhâm ngọ thì chúng ta cần để ý đến các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của cha mẹ xem có hợp với con không. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của người con. Thiên can, Địa chi của cha mẹ nên hợp với Thiên can, Địa chi của con là tốt nhất. Thông thường con không hợp với cha mẹ được gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Vì vậy cần tránh Đại hung, nếu bắt buộc thì chọn Tiểu hung, bình thường là không xung và không khắc với con, tốt nhất là tương sinh và tương hợp với con.

1.Dự kiến sinh con năm 2020

Năm âm lịch: Canh Tý Ngũ hành: Thổ - Bích thượng Thổ (Ðất trên vách) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Mộc, như vậy: Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Mộc tương khắc với Thổ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Canh, bố là Kỷ, mẹ là Nhâm, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tý, bố là Mão, mẹ là Ngọ, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Ngọ xung khắc với Tý của con, không tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 2/10

2.Dự kiến sinh con năm 2021

Năm âm lịch: Tân Sửu Ngũ hành: Thổ - Bích thượng Thổ (Ðất trên vách) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Mộc, như vậy: Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Mộc tương khắc với Thổ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Tân, bố là Kỷ, mẹ là Nhâm, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Sửu, bố là Mão, mẹ là Ngọ, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 2.5/10

3.Dự kiến sinh con năm 2022

Năm âm lịch: Nhâm Dần Ngũ hành: Kim - Bạch Kim (Bạch kim) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Thổ, mẹ là Mộc, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Mộc tương khắc với Kim của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Nhâm, bố là Kỷ, mẹ là Nhâm, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dần, bố là Mão, mẹ là Ngọ, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Ngọ tương hợp với Dần của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10

4.Dự kiến sinh con năm 2023

Năm âm lịch: Quý Mão Ngũ hành: Kim - Bạch Kim (Bạch kim) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Thổ, mẹ là Mộc, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Mộc tương khắc với Kim của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Quý, bố là Kỷ, mẹ là Nhâm, như vậy: Thiên Can của bố là Kỷ tương khắc với Quý của con, không tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mão, bố là Mão, mẹ là Ngọ, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10

5.Dự kiến sinh con năm 2024

Năm âm lịch: Giáp Thìn Ngũ hành: Hoả - Phú đăng Hoả (Lửa đèn ) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thổ, mẹ là Mộc, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Mộc tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Giáp, bố là Kỷ, mẹ là Nhâm, như vậy: Thiên Can của bố là Kỷ tương sinh với Giáp của con, rất tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thìn, bố là Mão, mẹ là Ngọ, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 6.5/10

6.Dự kiến sinh con năm 2025

Năm âm lịch: Ất Tỵ Ngũ hành: Hoả - Phú đăng Hoả (Lửa đèn ) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thổ, mẹ là Mộc, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Mộc tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Ất, bố là Kỷ, mẹ là Nhâm, như vậy: Thiên Can của bố là Kỷ tương khắc với Ất của con, không tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tỵ, bố là Mão, mẹ là Ngọ, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10

7.Dự kiến sinh con năm 2026

Năm âm lịch: Bính Ngọ Ngũ hành: Thuỷ - Thiên hà Thuỷ (Nước trên trời) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thổ, mẹ là Mộc, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Mộc tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Bính, bố là Kỷ, mẹ là Nhâm, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Nhâm tương khắc với Bính của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Ngọ, bố là Mão, mẹ là Ngọ, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10

8.Dự kiến sinh con năm 2027

Năm âm lịch: Đinh Mùi Ngũ hành: Thuỷ - Thiên hà Thuỷ (Nước trên trời) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thổ, mẹ là Mộc, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Mộc tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Đinh, bố là Kỷ, mẹ là Nhâm, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Nhâm tương sinh với Đinh của con, rất tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mùi, bố là Mão, mẹ là Ngọ, như vậy: Địa Chi của bố là Mão tương hợp với Mùi của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ là Ngọ tương hợp với Mùi của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4 Kết luận: Tổng điểm là 7.5/10

9.Dự kiến sinh con năm 2028

Năm âm lịch: Mậu Thân Ngũ hành: Thổ - Đại dịch Thổ (Ðất vườn rộng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Mộc, như vậy: Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Mộc tương khắc với Thổ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Mậu, bố là Kỷ, mẹ là Nhâm, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Nhâm tương khắc với Mậu của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thân, bố là Mão, mẹ là Ngọ, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 2/10

10.Dự kiến sinh con năm 2029

Năm âm lịch: Kỷ Dậu Ngũ hành: Thổ - Đại dịch Thổ (Ðất vườn rộng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Mộc, như vậy: Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Mộc tương khắc với Thổ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Kỷ, bố là Kỷ, mẹ là Nhâm, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dậu, bố là Mão, mẹ là Ngọ, như vậy: Địa Chi của bố là Mão xung khắc với Dậu của con, không tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 2/10

11.Dự kiến sinh con năm 2030

Năm âm lịch: Canh Tuất Ngũ hành: Kim - Thoa xuyến Kim (Vàng trang sức) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Thổ, mẹ là Mộc, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Mộc tương khắc với Kim của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Canh, bố là Kỷ, mẹ là Nhâm, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tuất, bố là Mão, mẹ là Ngọ, như vậy: Địa Chi của bố là Mão tương hợp với Tuất của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ là Ngọ tương hợp với Tuất của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4 Kết luận: Tổng điểm là 7/10

12.Dự kiến sinh con năm 2031

Năm âm lịch: Tân Hợi Ngũ hành: Kim - Thoa xuyến Kim (Vàng trang sức) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Thổ, mẹ là Mộc, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Mộc tương khắc với Kim của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Tân, bố là Kỷ, mẹ là Nhâm, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Hợi, bố là Mão, mẹ là Ngọ, như vậy: Địa Chi của bố là Mão tương hợp với Hợi của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10

13.Dự kiến sinh con năm 2032

Năm âm lịch: Nhâm Tý Ngũ hành: Mộc - Tang thạch Mộc (Gỗ dâu) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thổ, mẹ là Mộc, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Nhâm, bố là Kỷ, mẹ là Nhâm, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tý, bố là Mão, mẹ là Ngọ, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Ngọ xung khắc với Tý của con, không tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 2/10

14.Dự kiến sinh con năm 2033

Năm âm lịch: Quý Sửu Ngũ hành: Mộc - Tang thạch Mộc (Gỗ dâu) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thổ, mẹ là Mộc, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Quý, bố là Kỷ, mẹ là Nhâm, như vậy: Thiên Can của bố là Kỷ tương khắc với Quý của con, không tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Sửu, bố là Mão, mẹ là Ngọ, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 2/10

15.Dự kiến sinh con năm 2034

Năm âm lịch: Giáp Dần Ngũ hành: Thuỷ - Đại khê Thuỷ (Nước giữa khe lớn) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thổ, mẹ là Mộc, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Mộc tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Giáp, bố là Kỷ, mẹ là Nhâm, như vậy: Thiên Can của bố là Kỷ tương sinh với Giáp của con, rất tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dần, bố là Mão, mẹ là Ngọ, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Ngọ tương hợp với Dần của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 6/10

16.Dự kiến sinh con năm 2035

Năm âm lịch: Ất Mão Ngũ hành: Thuỷ - Đại khê Thuỷ (Nước giữa khe lớn) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thổ, mẹ là Mộc, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Mộc tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Ất, bố là Kỷ, mẹ là Nhâm, như vậy: Thiên Can của bố là Kỷ tương khắc với Ất của con, không tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mão, bố là Mão, mẹ là Ngọ, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10

17.Dự kiến sinh con năm 2036

Năm âm lịch: Bính Thìn Ngũ hành: Thổ - Sa trung Thổ (Ðất trong cát) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Mộc, như vậy: Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Mộc tương khắc với Thổ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Bính, bố là Kỷ, mẹ là Nhâm, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Nhâm tương khắc với Bính của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thìn, bố là Mão, mẹ là Ngọ, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 2/10 Bạn có thể sinh con ở điểm số trung bình trở lên, còn dưới điểm trung bình thì nên chọn một năm sinh phù hợp hơn.

Được xem nhiều

  • Chồng tuổi kỷ mão vợ tuổi kỷ mão thì nên sinh con năm nào (hai vợ chồng bằng tuổi nhau)
  • Chồng tuổi kỷ mão vợ tuổi canh thìn thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 1 tuổi)
  • Chồng tuổi kỷ mão vợ tuổi tân tỵ thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 2 tuổi)
  • Chồng tuổi kỷ mão vợ tuổi nhâm ngọ thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 3 tuổi)
  • Chồng tuổi kỷ mão vợ tuổi quý mùi thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 4 tuổi)
  • Chồng tuổi kỷ mão vợ tuổi giáp thân thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 5 tuổi)
  • Chồng tuổi kỷ mão vợ tuổi ất dậu thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 6 tuổi)
  • Chồng tuổi kỷ mão vợ tuổi bính tuất thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 7 tuổi)
  • Chồng tuổi kỷ mão vợ tuổi đinh hợi thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 8 tuổi)
  • Chồng tuổi kỷ mão vợ tuổi mậu tý thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 9 tuổi)
  • Chồng tuổi kỷ mão vợ tuổi mậu dần thì nên sinh con năm nào (vợ hơn chồng 1 tuổi)
  • Chồng tuổi kỷ mão vợ tuổi đinh sửu thì nên sinh con năm nào (vợ hơn chồng 2 tuổi)
Chúc các bạn chọn được năm sinh con phù hợp!
  • TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP
  • XEM SAO CHIẾU MẠNG NĂM NAY
  • XEM SIM PHONG THỦY HỢP MỆNH KHÔNG
  • TỬ VI 12 CUNG HOÀNG ĐẠO
  • XEM TUỔI NÀO HỢP VỚI TUỔI NÀO
  • XEM HƯỚNG NHÀ THEO TUỔI
  • XEM NĂM XÂY NHÀ HỢP PHONG THỦY
  • PHONG THỦY PHÒNG NGỦ
  • PHONG THỦY PHÒNG KHÁCH
  • PHONG THỦY PHÒNG LÀM VIỆC
  • PHONG THỦY PHÒNG THỜ
  • XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI
  • XEM TUỔI KẾT HÔN THEO CON GIÁP
  • XEM NĂM SINH CON THEO PHONG THỦY
  • LỊCH ÂM DƯƠNG
  • CÁCH CÚNG NHỮNG NGÀY LỄ TẾT
  • GIẢI MÃ NHỮNG GIẤC MƠ

Từ khóa » Nhâm Ngọ Và Kỷ Mão