CHỒNG TUỔI NHÂM TUẤT VỢ TUỔI ẤT SỬU THÌ NÊN SINH CON ...
Có thể bạn quan tâm
Chồng tuổi nhâm tuất vợ tuổi ất sửu sinh con năm nào đẹp
Năm sinh của bố: 1982 Năm âm lịch: Nhâm Tuất Ngũ hành:Thuỷ - Đại hải Thuỷ (Nước giữa biển) Năm sinh của mẹ: 1985 Năm âm lịch: Ất Sửu Ngũ hành: Kim - Hải Trung Kim (Vàng trong biển) - Khi chọn năm sinh con cho chồng tuổi nhâm tuất vợ tuổi ất sửu thì chúng ta cần để ý đến các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của cha mẹ xem có hợp với con không. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của người con. Thiên can, Địa chi của cha mẹ nên hợp với Thiên can, Địa chi của con là tốt nhất. Thông thường con không hợp với cha mẹ được gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Vì vậy cần tránh Đại hung, nếu bắt buộc thì chọn Tiểu hung, bình thường là không xung và không khắc với con, tốt nhất là tương sinh và tương hợp với con.
1.Dự kiến sinh con năm 2003
Năm âm lịch: Quý Mùi Ngũ hành: Mộc - Dương liễu Mộc (Gỗ dương liễu) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thuỷ, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 8 Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Quý, bố là Nhâm, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mùi, bố là Tuất, mẹ là Sửu, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Sửu tương hợp với Mùi của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10
2.Dự kiến sinh con năm 2004
Năm âm lịch: Giáp Thân Ngũ hành: Thuỷ - Tuyền trung Thuỷ (Nước trong khe) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thuỷ, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Giáp, bố là Nhâm, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thân, bố là Tuất, mẹ là Sửu, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10
3.Dự kiến sinh con năm 2005
Năm âm lịch: Ất Dậu Ngũ hành: Thuỷ - Tuyền trung Thuỷ (Nước trong khe) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thuỷ, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Ất, bố là Nhâm, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dậu, bố là Tuất, mẹ là Sửu, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Sửu tương hợp với Dậu của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 6/10
4.Dự kiến sinh con năm 2006
Năm âm lịch: Bính Tuất Ngũ hành: Thổ - Ốc thượng Thổ (Ðất trên mái nhà) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thuỷ, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Bính, bố là Nhâm, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố là Nhâm tương khắc với Bính của con, không tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tuất, bố là Tuất, mẹ là Sửu, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10
5.Dự kiến sinh con năm 2007
Năm âm lịch: Đinh Hợi Ngũ hành: Thổ - Ốc thượng Thổ (Ðất trên mái nhà) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thuỷ, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Đinh, bố là Nhâm, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố là Nhâm tương sinh với Đinh của con, rất tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Hợi, bố là Tuất, mẹ là Sửu, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10
6.Dự kiến sinh con năm 2008
Năm âm lịch: Mậu tý Ngũ hành: Hoả - Bích lôi Hoả (Lửa trong chớp) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thuỷ, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Mậu, bố là Nhâm, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố là Nhâm tương khắc với Mậu của con, không tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là tý, bố là Tuất, mẹ là Sửu, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Sửu tương hợp với tý của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 3/10
7.Dự kiến sinh con năm 2009
Năm âm lịch: Kỷ Sửu Ngũ hành: Hoả - Bích lôi Hoả (Lửa trong chớp) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thuỷ, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Kỷ, bố là Nhâm, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Ất tương khắc với Kỷ của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Sửu, bố là Tuất, mẹ là Sửu, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 1.5/10
8.Dự kiến sinh con năm 2010
Năm âm lịch: Canh Dần Ngũ hành: Mộc - Tùng Bách Mộc (Gỗ Tùng Bách) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thuỷ, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Canh, bố là Nhâm, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Ất tương sinh với Canh của con, rất tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dần, bố là Tuất, mẹ là Sửu, như vậy: Địa Chi của bố là Tuất tương hợp với Dần của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 6/10
9.Dự kiến sinh con năm 2011
Năm âm lịch: Tân Mão Ngũ hành: Mộc - Tùng Bách Mộc (Gỗ Tùng Bách) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thuỷ, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Tân, bố là Nhâm, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Ất tương khắc với Tân của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mão, bố là Tuất, mẹ là Sửu, như vậy: Địa Chi của bố là Tuất tương hợp với Mão của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 5/10
10.Dự kiến sinh con năm 2012
Năm âm lịch: Nhâm Thìn Ngũ hành: Thuỷ - Trường lưu Thuỷ (Nước giữa dòng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thuỷ, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Nhâm, bố là Nhâm, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thìn, bố là Tuất, mẹ là Sửu, như vậy: Địa Chi của bố là Tuất xung khắc với Thìn của con, không tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 4/10
11.Dự kiến sinh con năm 2013
Năm âm lịch: Quý Tỵ Ngũ hành: Thuỷ - Trường lưu Thuỷ (Nước giữa dòng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thuỷ, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Quý, bố là Nhâm, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tỵ, bố là Tuất, mẹ là Sửu, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Sửu tương hợp với Tỵ của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 6/10
12.Dự kiến sinh con năm 2014
Năm âm lịch: Giáp Ngọ Ngũ hành: Kim - Sa trung Kim (Vàng trong cát) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Thuỷ, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Giáp, bố là Nhâm, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Ngọ, bố là Tuất, mẹ là Sửu, như vậy: Địa Chi của bố là Tuất tương hợp với Ngọ của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 6/10
13.Dự kiến sinh con năm 2015
Năm âm lịch: Ất Mùi Ngũ hành: Kim - Sa trung Kim (Vàng trong cát) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Thuỷ, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Ất, bố là Nhâm, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mùi, bố là Tuất, mẹ là Sửu, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Sửu tương hợp với Mùi của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 6/10
14.Dự kiến sinh con năm 2016
Năm âm lịch: Bính Thân Ngũ hành: Hoả - Sơn hạ Hoả (Lửa chân núi) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thuỷ, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Bính, bố là Nhâm, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố là Nhâm tương khắc với Bính của con, không tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thân, bố là Tuất, mẹ là Sửu, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 1.5/10
15.Dự kiến sinh con năm 2017
Năm âm lịch: Đinh Dậu Ngũ hành: Hoả - Sơn hạ Hoả ( Lửa chân núi) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thuỷ, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Đinh, bố là Nhâm, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố là Nhâm tương sinh với Đinh của con, rất tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dậu, bố là Tuất, mẹ là Sửu, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Sửu tương hợp với Dậu của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 4/10
16.Dự kiến sinh con năm 2018
Năm âm lịch: Mậu Tuất Ngũ hành: Mộc - Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thuỷ, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Mậu, bố là Nhâm, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố là Nhâm tương khắc với Mậu của con, không tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tuất, bố là Tuất, mẹ là Sửu, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10
17.Dự kiến sinh con năm 2019
Năm âm lịch: Kỷ Hợi Ngũ hành: Mộc - Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thuỷ, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Kỷ, bố là Nhâm, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Ất tương khắc với Kỷ của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Hợi, bố là Tuất, mẹ là Sửu, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10 Bạn có thể sinh con ở điểm số trung bình trở lên, còn dưới điểm trung bình thì nên chọn một năm sinh phù hợp hơn.
Được xem nhiều
- Chồng tuổi nhâm tuất vợ tuổi nhâm tuất thì nên sinh con năm nào (chồng vợ bằng tuổi)
- Chồng tuổi nhâm tuất vợ tuổi quý hợi thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 1 tuổi)
- Chồng tuổi nhâm tuất vợ tuổi giáp tý thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 2 tuổi)
- Chồng tuổi nhâm tuất vợ tuổi ất sửu thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 3 tuổi)
- Chồng tuổi nhâm tuất vợ bính dần thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 4 tuổi)
- Chồng tuổi nhâm tuất vợ tuổi đinh mão thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 5 tuổi)
- Chồng tuổi nhâm tuất vợ tuổi mậu thìn thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 6 tuổi)
- Chồng tuổi nhâm tuất vợ tuổi kỷ tỵ thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 7 tuổi)
- Chồng tuổi nhâm tuất vợ tuổi canh ngọ thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 8 tuổi)
- Chồng tuổi nhâm tuất vợ tuổi tân mùi thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 9 tuổi)
- Chồng tuổi nhâm tuất vợ tuổi tân dậu thì nên sinh con năm nào (vợ hơn chồng 1 tuổi)
- Chồng tuổi nhâm tuất vợ tuổi canh thân thì nên sinh con năm nào (vợ hơn chồng 2 tuổi)
- TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP
- XEM SAO CHIẾU MẠNG NĂM NAY
- XEM SIM PHONG THỦY HỢP MỆNH KHÔNG
- TỬ VI 12 CUNG HOÀNG ĐẠO
- XEM TUỔI NÀO HỢP VỚI TUỔI NÀO
- XEM HƯỚNG NHÀ THEO TUỔI
- XEM NĂM XÂY NHÀ HỢP PHONG THỦY
- PHONG THỦY PHÒNG NGỦ
- PHONG THỦY PHÒNG KHÁCH
- PHONG THỦY PHÒNG LÀM VIỆC
- PHONG THỦY PHÒNG THỜ
- XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI
- XEM TUỔI KẾT HÔN THEO CON GIÁP
- XEM NĂM SINH CON THEO PHONG THỦY
- LỊCH ÂM DƯƠNG
- CÁCH CÚNG NHỮNG NGÀY LỄ TẾT
- GIẢI MÃ NHỮNG GIẤC MƠ
Từ khóa » Chồng Nhâm Tuất Vợ ất Sửu Sinh Con Năm 2021
-
Chồng 1982 Vợ 1985 Sinh Con Năm 2021 Có Hợp Không?
-
Xem Tuổi Sinh Con Trai Năm 2021 Chồng 1982 Vợ 1985 - Xem Tên Con
-
Chồng 1982 Vợ 1985 Sinh Con Năm Nào Tốt
-
Chồng 1982 Vợ 1985 Sinh Con Trai Vào Năm 2021 Có Tốt Không?
-
Chọn Năm Sinh Con Trai Năm 2021 Cho Chồng Sinh 1982 Vợ Sinh 1985
-
Chồng Nhâm Tuất 1982 Vợ Ất Sửu 1985 Sinh Con Trai Năm 2021 Có ...
-
Xem Sinh Con Trai Năm 2021 Chồng Nhâm Tuất 1982 Vợ Ất Sửu 1985
-
Chồng 1982 Vợ 1985 Sinh Con Năm 2021 Có Tốt Không
-
Xem Tuổi Chồng 1982 Vợ 1985 Sinh Con Trai Năm 2021 Có Tốt Không?
-
Sinh Con Trai Năm 2021 Chồng Nhâm Tuất Vợ Ất Sửu Có Tốt Không?
-
Chồng Nhâm Tuất 1982 Vợ Ất Sửu 1985 Có Nên Sinh Con Năm 2022?
-
Chồng 1982 Vợ 1985 Sinh Con Năm 2022 Có Hợp Không?
-
Chồng Nhâm Tuất 1982 Vợ Ất Sửu 1985 Có Nên Sinh Con Gái Năm ...
-
Chồng Nhâm Tuất 1982 Vợ Ất Sửu 1985 Sinh Con Năm Nào Tốt?