CHỒNG TUỔI NHÂM TÝ VỢ TUỔI GIÁP DẦN THÌ NÊN SINH CON ...

Chồng tuổi nhâm tý vợ tuổi giáp dần sinh con năm nào đẹp

Năm sinh của bố: 1972 Năm âm lịch: Nhâm tý Ngũ hành:Mộc - Tang thạch Mộc (Gỗ dâu) Năm sinh của mẹ: 1974 Năm âm lịch: Giáp Dần Ngũ hành: Thuỷ - Đại khê Thuỷ (Nước giữa khe lớn) - Khi chọn năm sinh con cho chồng tuổi nhâm tý vợ tuổi giáp dần thì chúng ta cần để ý đến các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của cha mẹ xem có hợp với con không. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của người con. Thiên can, Địa chi của cha mẹ nên hợp với Thiên can, Địa chi của con là tốt nhất. Thông thường con không hợp với cha mẹ được gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Vì vậy cần tránh Đại hung, nếu bắt buộc thì chọn Tiểu hung, bình thường là không xung và Không tương khắc với con, tốt nhất là tương sinh và tương hợp với con.

1.Dự kiến sinh con năm 1992

Năm âm lịch: Nhâm Thân Ngũ hành: Kim - Kiếm phong Kim (Sắt đầu kiếm) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Mộc, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Mộc tương khắc với Kim của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Nhâm, bố là Nhâm, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thân, bố là tý, mẹ là Dần, như vậy: Địa Chi của bố là tý tương hợp với Thân của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ là Dần xung khắc với Thân của con, không tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2/4 Kết luận: Tổng điểm là 5/10

2.Dự kiến sinh con năm 1993

Năm âm lịch: Quý Dậu Ngũ hành: Kim - Kiếm phong Kim (Sắt đầu kiếm) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Mộc, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Mộc tương khắc với Kim của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Quý, bố là Nhâm, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dậu, bố là tý, mẹ là Dần, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 4/10

3.Dự kiến sinh con năm 1994

Năm âm lịch: Giáp Tuất Ngũ hành: Hoả - Sơn đầu Hoả (Lửa trên đỉnh núi) Phân tých cát hung: * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Mộc, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Mộc tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Giáp, bố là Nhâm, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tuất, bố là tý, mẹ là Dần, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Dần tương hợp với Tuất của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10

4.Dự kiến sinh con năm 1995

Năm âm lịch: Ất Hợi Ngũ hành: Hoả - Sơn đầu Hoả (Lửa trên đỉnh núi) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Mộc, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Mộc tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Ất, bố là Nhâm, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Hợi, bố là tý, mẹ là Dần, như vậy: Địa Chi của bố là tý tương hợp với Hợi của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ là Dần tương hợp với Hợi của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4 Kết luận: Tổng điểm là 7/10

5.Dự kiến sinh con năm 1996

Năm âm lịch: Bính tý Ngũ hành: Thuỷ - Giản hạ Thuỷ (Nước dưới lạch) *. Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Mộc, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Mộc tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Bính, bố là Nhâm, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố là Nhâm tương khắc với Bính của con, không tốt. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là tý, bố là tý, mẹ là Dần, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 4/10

6.Dự kiến sinh con năm 1997

Năm âm lịch: Đinh Sửu Ngũ hành: Thuỷ - Giản hạ Thuỷ (Nước dưới lạch) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Mộc, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Mộc tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Đinh, bố là Nhâm, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố là Nhâm tương sinh với Đinh của con, rất tốt. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Sửu, bố là tý, mẹ là Dần, như vậy: Địa Chi của bố là tý tương hợp với Sửu của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 6.5/10

7.Dự kiến sinh con năm 1998

Năm âm lịch: Mậu Dần Ngũ hành: Thổ - Thành đầu Thổ (Ðất đầu thành) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Mộc, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Mộc tương khắc với Thổ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Mậu, bố là Nhâm, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố là Nhâm tương khắc với Mậu của con, không tốt. Thiên Can của mẹ là Giáp tương khắc với Mậu của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dần, bố là tý, mẹ là Dần, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 1/10

8.Dự kiến sinh con năm 1999

Năm âm lịch: Kỷ Mão Ngũ hành: Thổ - Thành đầu Thổ (Ðất đầu thành) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Mộc, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Mộc tương khắc với Thổ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Kỷ, bố là Nhâm, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Giáp tương sinh với Kỷ của con, rất tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2 *Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mão, bố là tý, mẹ là Dần, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 2.5/10

9.Dự kiến sinh con năm 2000

Năm âm lịch: Canh Thìn Ngũ hành: Kim - Bạch lạp Kim (Kim bạch lạp) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Mộc, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Mộc tương khắc với Kim của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Canh, bố là Nhâm, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Giáp tương khắc với Canh của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thìn, bố là tý, mẹ là Dần, như vậy: Địa Chi của bố là tý tương hợp với Thìn của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 5/10

10.Dự kiến sinh con năm 2001

Năm âm lịch: Tân Tỵ Ngũ hành: Kim - Bạch lạp Kim (Kim bạch lạp) *Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Mộc, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Mộc tương khắc với Kim của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Tân, bố là Nhâm, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tỵ, bố là tý, mẹ là Dần, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 4/10

11.Dự kiến sinh con năm 2002

Năm âm lịch: Nhâm Ngọ Ngũ hành: Mộc - Dương liễu Mộc (Gỗ dương liễu) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Mộc, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố Không tương sinh, Không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Nhâm, bố là Nhâm, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Ngọ, bố là tý, mẹ là Dần, như vậy: Địa Chi của bố là tý xung khắc với Ngọ của con, không tốt. Địa Chi của mẹ là Dần tương hợp với Ngọ của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2/4 Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10

12.Dự kiến sinh con năm 2003

Năm âm lịch: Quý Mùi Ngũ hành: Mộc - Dương liễu Mộc (Gỗ dương liễu) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Mộc, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố Không tương sinh, Không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Quý, bố là Nhâm, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mùi, bố là tý, mẹ là Dần, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10

13.Dự kiến sinh con năm 2004

Năm âm lịch: Giáp Thân Ngũ hành: Thuỷ - Tuyền trung Thuỷ (Nước trong khe) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Mộc, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Mộc tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Giáp, bố là Nhâm, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thân, bố là tý, mẹ là Dần, như vậy: Địa Chi của bố là tý tương hợp với Thân của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ là Dần xung khắc với Thân của con, không tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2/4 Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10

14.Dự kiến sinh con năm 2005

Năm âm lịch: Ất Dậu Ngũ hành: Thuỷ - Tuyền trung Thuỷ (Nước trong khe) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Mộc, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Mộc tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Ất, bố là Nhâm, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dậu, bố là tý, mẹ là Dần, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10

15.Dự kiến sinh con năm 2006

Năm âm lịch: Bính Tuất Ngũ hành: Thổ - Ốc thượng Thổ (Ðất trên mái nhà) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Mộc, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Mộc tương khắc với Thổ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Bính, bố là Nhâm, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố là Nhâm tương khắc với Bính của con, không tốt. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tuất, bố là tý, mẹ là Dần, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Dần tương hợp với Tuất của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 3/10

16.Dự kiến sinh con năm 2007

Năm âm lịch: Đinh Hợi Ngũ hành: Thổ - Ốc thượng Thổ (Ðất trên mái nhà) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Mộc, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Mộc tương khắc với Thổ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Đinh, bố là Nhâm, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố là Nhâm tương sinh với Đinh của con, rất tốt. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Hợi, bố là tý, mẹ là Dần, như vậy: Địa Chi của bố là tý tương hợp với Hợi của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ là Dần tương hợp với Hợi của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4 Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10

17.Dự kiến sinh con năm 2008

Năm âm lịch: Mậu tý Ngũ hành: Hoả - Bích lôi Hoả (Lửa trong chớp) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Mộc, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Mộc tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Mậu, bố là Nhâm, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố là Nhâm tương khắc với Mậu của con, không tốt. Thiên Can của mẹ là Giáp tương khắc với Mậu của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là tý, bố là tý, mẹ là Dần, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 3/10 Bạn có thể sinh con ở điểm số trung bình trở lên, còn dưới điểm trung bình thì nên chọn một năm sinh phù hợp hơn.

Được xem nhiều

  • Chồng tuổi nhâm tý vợ tuổi nhâm tý thì nên sinh con năm nào (chồng vợ bằng tuổi nhau)
  • Chồng tuổi nhâm tý vợ tuổi quý sửu thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 1 tuổi)
  • Chồng tuổi nhâm tý vợ tuổi giáp dần thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 2 tuổi)
  • Chồng tuổi nhâm tý vợ tuổi ất mão thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 3 tuổi)
  • Chồng tuổi nhâm tý vợ tuổi bính thìn thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 4 tuổi)
  • Chồng tuổi nhâm tý vợ tuổi đinh tỵ thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 5 tuổi)
  • Chồng tuổi nhâm tý vợ tuổi mậu ngọ thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 6 tuổi)
  • Chồng tuổi nhâm tý vợ tuổi kỷ mùi thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 7 tuổi)
  • Chồng tuổi nhâm tý vợ tuổi canh thân thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 8 tuổi)
  • Chồng tuổi nhâm tý vợ tuổi tân dậu thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 9 tuổi)
  • Chồng tuổi nhâm tý vợ tuổi tân hợi thì nên sinh con năm nào (vợ hơn chồng 1 tuổi)
  • Chồng tuổi nhâm tý vợ tuổi canh tuất thì nên sinh con năm nào (vợ hơn chồng 2 tuổi)
Chúc các bạn chọn được năm sinh con phù hợp!
  • TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP
  • XEM SAO CHIẾU MẠNG NĂM NAY
  • XEM SIM PHONG THỦY HỢP MỆNH KHÔNG
  • TỬ VI 12 CUNG HOÀNG ĐẠO
  • XEM TUỔI NÀO HỢP VỚI TUỔI NÀO
  • XEM HƯỚNG NHÀ THEO TUỔI
  • XEM NĂM XÂY NHÀ HỢP PHONG THỦY
  • PHONG THỦY PHÒNG NGỦ
  • PHONG THỦY PHÒNG KHÁCH
  • PHONG THỦY PHÒNG LÀM VIỆC
  • PHONG THỦY PHÒNG THỜ
  • XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI
  • XEM TUỔI KẾT HÔN THEO CON GIÁP
  • XEM NĂM SINH CON THEO PHONG THỦY
  • LỊCH ÂM DƯƠNG
  • CÁCH CÚNG NHỮNG NGÀY LỄ TẾT
  • GIẢI MÃ NHỮNG GIẤC MƠ

Từ khóa » Chồng Nhâm Tý Vợ Giáp Dần