Chớp - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Phó từ
    • 1.6 Động từ
    • 1.7 Tham khảo
  • 2 Tiếng Thổ Hiện/ẩn mục Tiếng Thổ
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
chớp

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨəːp˧˥ʨə̰ːp˩˧ʨəːp˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨəːp˩˩ʨə̰ːp˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𩅀: chóp, chớp
  • 󰒛: chớp
  • 𤎒: giấp, chấp, phấp, chớp
  • 𥊝: chớp, chợp
  • 𣊎: chớp

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • chộp
  • chốp
  • chợp

Danh từ

chớp

  1. Ánh sáng xuất hiện và biến đi rất nhanh khi có hiện tượng phóng điện trong khí quyển. Chớp đông nhay nháy gà gáy thì mưa. (tục ngữ) Tia chớp . Nhanh như chớp. (tục ngữ)
  2. Ánh sáng loé lên rồi vụt tắt ngay. Chớp lửa hàn.
  3. (Cây có) Vết nứt sắp gãy. Nhánh cây có chớp đừng có trèo ra.

Phó từ

chớp

  1. Sắp (gãy), gần sắp (gãy). Cây chớp gãy.

Động từ

chớp

  1. Loé sáng hoặc làm cho loé sáng. Ánh sáng chớp liên tiếp. Chớp đèn pin.
  2. (Nhãn khoa) Nhắm rồi mở ngay. Chớp mắt.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chớp”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Thổ

[sửa]

Cách phát âm

  • IPA(ghi chú):/cəːp⁷/

Danh từ

chớp

  1. chớp.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=chớp&oldid=2088366” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Phó từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Nhãn khoa
  • Mục từ tiếng Thổ
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Thổ
  • Danh từ tiếng Thổ
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục chớp 5 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Chớp Loé Lên Nhay Nháy