Chột Dạ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • thầm thì Tiếng Việt là gì?
  • giới yên Tiếng Việt là gì?
  • huyết thống Tiếng Việt là gì?
  • mó Tiếng Việt là gì?
  • huyết bạch Tiếng Việt là gì?
  • tủ lạnh Tiếng Việt là gì?
  • Yên Đức Tiếng Việt là gì?
  • nhổ neo Tiếng Việt là gì?
  • bác Tiếng Việt là gì?
  • lưu vực Tiếng Việt là gì?
  • thấu kính Tiếng Việt là gì?
  • giậm Tiếng Việt là gì?
  • ông bà ông vải Tiếng Việt là gì?
  • rát Tiếng Việt là gì?
  • nồi Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chột dạ trong Tiếng Việt

chột dạ có nghĩa là: - t. Giật mình lo sợ vì cảm thấy điều mình đang giấu giếm có nguy cơ bị phát hiện. Thấy có người nhìn mình, tên gian chột dạ.

Đây là cách dùng chột dạ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chột dạ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Chột Dạ Hay Chột Dạ