Chú Bác – Wikipedia Tiếng Việt

Chú bác, cậu dượng (trong bài gọi tắt là "chú bác") là anh, em ruột của cha mẹ hoặc kết hôn với chị, em ruột của cha mẹ. Chú bác có quan hệ họ hàng sinh là họ hàng cấp hai. Đối với chú bác là nữ thì gọi là cô, và quan hệ tương hỗ là cháu trai hoặc cháu gái. Từ này có nguồn gốc từ tiếng Latinh: avunculus là phần nhỏ của avus (ông nội) và là một mối quan hệ gia đình trong một gia đình mở rộng hoặc trực tiếp. Ở một số nền văn hóa và gia đình (chẳng hạn như ở Châu Phi), trẻ em cũng có thể gọi anh chị em họ của cha mẹ là cô hoặc chú do chênh lệch tuổi tác. Đây cũng là một danh hiệu để tôn trọng những người lớn tuổi (ví dụ như anh chị em họ, hàng xóm, người quen, bạn bè thân thiết của gia đình, và thậm chí đôi khi hoàn toàn xa lạ). Sử dụng thuật ngữ theo cách này là một hình thức quan hệ họ hàng hư cấu.

Nghĩa bổ sung

[sửa | sửa mã nguồn]
Chú bác theo thế hệ
  • Chú cùng cha khác mẹ là anh trai cùng cha khác mẹ của một người.
  • Chú rể có thể chỉ chồng của cô, chú hoặc chú của vợ hoặc chồng. Khi đề cập đến chồng của dì, thuật ngữ chú thường được sử dụng.
  • Chú cố[1][2]/ông ngoại[3]/ông bà[4] là anh trai của ông bà nội của một người.

Các biến thể văn hóa

[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Albanian, Slavic và Persian

[sửa | sửa mã nguồn]

Ở một số nền văn hóa, như tiếng Albania, tiếng Slav hoặc tiếng Ba Tư, không có thuật ngữ bao hàm duy nhất nào mô tả cả mối quan hệ họ hàng của một người với anh chị em cùng cha khác mẹ hoặc vợ chồng nam của cha mẹ họ. Thay vào đó, có những thuật ngữ cụ thể mô tả mối quan hệ họ hàng của một người với anh trai của mẹ họ (dajë trong tiếng Albania, daiyee trong tiếng Ba Tư, wuj (diminutive: wujek) trong tiếng Ba Lan) hoặc mối quan hệ họ hàng của một người với anh trai của cha họ (xhajë bằng tiếng Albania, amou bằng tiếng Ba Tư, stryj (nhỏ: stryjek) trong tiếng Ba Lan). Một sự khác biệt tương tự tồn tại bằng cách sử dụng các thuật ngữ riêng biệt để mô tả mối quan hệ họ hàng của một người với anh chị em nữ của mẹ họ (teze trong tiếng Albania, khaleh trong tiếng Ba Tư, ciotka (nhỏ: ciocia) trong tiếng Ba Lan), và mối quan hệ họ hàng của một người với anh chị em nữ của cha họ, (hallë trong tiếng Albania, ammeh trong tiếng Ba Tư, stryjna (nhỏ gọn: stryjenka) trong tiếng Ba Lan).

Hơn nữa, trong văn hóa Ba Tư, các thuật ngữ được sử dụng để mô tả mối quan hệ họ hàng của một người với mẹ hoặc cha mẹ của họ mang những mô tả rõ ràng và rõ ràng về mối quan hệ đó, phân biệt cha mẹ vợ với họ hàng cùng dòng máu. Ví dụ: có một thuật ngữ cụ thể mô tả mối quan hệ họ hàng của một người với vợ/chồng của chú nội của họ (tức là zan-amou, nghĩa đen là 'vợ của-' amou). Điều này làm rõ rằng quan hệ họ hàng là đối với vợ/chồng của anh chị em cùng cha khác mẹ của người đó, trái ngược với quan hệ huyết thống.

Phía nam Châu Á

[sửa | sửa mã nguồn]

Ở Ấn Độ, những cái tên rõ ràng được sử dụng cho nhiều người chú khác nhau như chacha, anh trai của cha (hoặc kaka). Nếu anh trai của cha bạn lớn tuổi hơn cha của bạn thì anh ấy được gọi là Tauji (hoặc bapuji). Anh trai của mẹ bạn tên là Mama. Chồng của dì ruột của bạn được gọi là Fufa (hoặc Fuva) và chồng của dì ngoại của bạn được gọi là Mausa (hoặc Masa) trong tiếng Hindi (hoặc Gujarati).

Tương tự như vậy, ở nước láng giềng Bangladesh, anh trai của mẹ cũng là Mama cũng như anh trai của cha là Chacha. Chồng của dì ruột là Phupha và chồng của dì ngoại là Khalu.

Ca dao, thành ngữ, tục ngữ về chú bác

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chết cha còn chú, sẩy mẹ bú dì[5]
  • Con chú con bác, có gì khác nhau[6]
  • Không cha có chú ai ơi. Thay mặt, đổi lời chú cũng như cha[7]

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cô dì
  • Cháu
  • Ông bà nội ngoại
  • Cha mẹ
  • Chít
  • Chút

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Definition of great-uncle in English by Oxford Dictionaries”. oxforddictionaries.com. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2019.
  2. ^ “Google Ngram Viewer of relative versions of name”. Google Ngram. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2019.
  3. ^ Bản mẫu:Cite CD.com
  4. ^ “Definition of grand-uncle in English by Oxford Dictionaries”. oxforddictionaries.com. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2019.
  5. ^ “Một số câu ca dao, tục ngữ thường được vận dụng trong hòa giải ở cơ sở”. tuphap.hatinh.gov.vn (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2021.
  6. ^ Lazi.vn. “Con chú con bác có gì khác nhau | Lazi.vn - Cộng đồng Tri thức & Giáo dục”. lazi.vn. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2021.
  7. ^ hay, Cauoihay top | Danh ngôn. “Không cha có chú ai ơi Thay mặt đổi lời chú cũng như cha...”. Cauoihay.top | Danh ngôn hay. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2021.
Tra chú bác trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Chú bác.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Gia đình
  • Lịch sử gia đình
  • Hộ gia đình
  • Đại gia đình
  • Gia đình hạt nhân
  • Gia đình hạt nhân có hôn thú
Thân nhân bậc một
  • Cha mẹ
    • Cha
    • Mẹ
  • Con cái
    • Con trai
    • Con gái
  • Anh chị em
    • Anh em trai
    • Chị em gái
Thân nhân bậc hai
  • Ông bà nội ngoại
  • Con cháu nội ngoại
  • Cô dì
  • Cậu chú bác
  • Cháu (con của anh chị em)
Thân nhân bậc ba
  • Ông bà cố
  • Chắt
  • Anh chị em họ
  • Cháu (cháu của anh chị em)
  • Ông bà họ hàng (anh chị em của ông bà)
Hôn nhân
  • Vợ
  • Chồng
  • Cha mẹ qua hôn nhân
    • Cha mẹ chồng
    • Cha mẹ vợ
  • Anh chị em qua hôn nhân
    • Anh chị em chồng
    • Anh chị em vợ
  • Con cái qua hôn nhân
    • Con rể
    • Con dâu
  • Họ hàng
Gia đình có con riêng
  • Cha kế
  • Mẹ kế
  • Con riêng
Thuật ngữ
  • Bộ tộc
  • Quan hệ họ hàng của thổ dân Australia
  • Quan hệ nhận con nuôi
  • Quan hệ qua hôn nhân
  • Quan hệ huyết thống
  • Sự từ mặt
  • Ly hôn
  • Hôn nhân
  • Nurture kinship
  • Hawaiian kinship
  • Sudanese kinship
  • Eskimo kinship
  • Iroquois kinship
  • Crow kinship
  • Omaha kinship
  • Ly thân
Phả hệ và dòng dõi
  • Nguồn gốc song phương
  • Tổ tiên chung gần nhất
  • Họ
  • Thị tộc
  • Vật thừa tự
  • Di truyền
  • Thừa kế
  • Hậu duệ trực hệ
  • Hậu duệ bàng hệ
  • Chế độ mẫu hệ
  • Chế độ phụ hệ
  • Hậu duệ hoàng tộc
Cây gia phả
  • Pedigree chart
  • Ahnentafel
    • Genealogical numbering systems
    • Seize quartiers
    • Quarters of nobility
Các mối quan hệ
  • Agape
  • Eros (concept)
  • Philia
  • Storge
  • Hiếu thảo
  • Polyfidelity
Ngày lễ
  • Ngày của Mẹ
    • Mother's Day (United States)
  • Ngày của Cha
    • Father–Daughter Day
  • Ngày Anh-Chị-Em
  • National Grandparents Day
  • Parents' Day
  • Ngày Thiếu nhi
  • Family Day
    • Family Day (Canada)
  • American Family Day
  • Ngày quốc tế Gia đình
  • Ngày của Cha Mẹ
    • National Family Week (UK)
  • National Adoption Day
Liên quan
  • Ngày kỷ niệm cưới
  • Xã hội học gia đình
  • Museum of Motherhood
  • Loạn luân
  • Dysfunctional family

Từ khóa » Cháu Của Vợ Gọi Chồng Là Gì