Chữ Cái – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Một chữ cái là một đơn vị của hệ thống viết theo bảng chữ cái, như bảng chữ cái Hy Lạp và các bảng chữ cái phát sinh từ nó. Mỗi chữ cái trong ngôn ngữ viết thường đại diện cho một âm vị (âm thanh) trong ngôn ngữ nói. Những ký hiệu viết trong các hệ thống viết khác đại diện cho cả âm tiết hoặc như trong chữ tượng hình, đại diện cho một từ. Bảng chữ cái gắn liền với một hoặc nhóm ngôn ngữ xác định.

Trong thuật in máy bảng chữ cái là tập hợp con của tập hợp các ký tự được dùng cho in ấn ra một văn bản. Tập ký tự in ấn bao gồm các chữ cái, và các dấu, các ký tự đặc biệt như @, #, $,... Tập ký tự phổ biến nhất là ASCII và ASCII mở rộng.
Một số bảng chữ cái
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng chữ cái tiếng Việt (29 chữ cái): A, Ă, Â, B, C, D, Đ, E, Ê, G, H, I, K, L, M, N, O, Ô, Ơ, P, Q, R, S, T, U, Ư, V, X, Y.
Bảng chữ cái Syria: (đọc từ phải sang trái) ܐ, ܒ, ܓ, ܕ, ܗ, ܘ, ܙ, ܚ, ܛ, ܝ, ܟܟ, ܠ, ܡܡ, ܢܢ, ܣ, ܥ, ܦ, ܨ, ܩ, ܪ, ܫ, ܬ.
Bảng chữ cái Cyril: А, Б, В, Г, Ґ, Д, Е, Є, Ж, З, И, І, Ї, Й, К, Л, М, Н, О, П, Р, С, Т, У, Ф, Х, Ц, Ч, Ш, Щ, Ю, Я, Ъ, Ь, Ђ, Љ, Њ, Ћ, Џ, Ы.
Bảng chữ cái Hy Lạp: Α, Β, Γ, Δ, Ε, Ζ, Η, Θ, Ι, Κ, Λ, Μ, Ν, Ξ, Ο, Π, Ρ, Σ, Τ, Υ, Φ, Χ, Ψ, Ω.
Bảng chữ cái Hebrew: (đọc từ phải sang trái) א, ב, ג, ד, ה, ו, ז, ח, ט, י, כ, ל, מ, נ, ס, ע, פ, צ, ק, ר, ש, ת.
Bảng chữ cái Latinh: A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, L, M, N, O, P, Q, R, S, T, U, V, W, X, Y, Z.
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Daniels, Peter T., and William Bright, eds. 1996. The World's Writing Systems. ISBN 0-19-507993-0.
- Powell, Barry B. 1991. Homer and the Origin of the Greek Alphabet. ISBN 978-0-521-58907-9 | ISBN 0-521-58907-X.
- Robinson A. 2003, "The Origins of writing" in David Crowely and Paul Heyer 'Communication in History: Technology, Culture, Society' (fourth edition) Allyn and Bacon Boston pp 34–40
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Unicode Code Charts
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
Từ khóa » Bảng Hu Ai
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Anh - Wikipedia
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Việt Chuẩn đầy đủ - Gia Sư Trí Tuệ Việt
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Anh Chuẩn Nhất - Anh Ngữ Athena
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Việt Chuẩn Theo Bộ GD&ĐT Mới Nhất 2022
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Việt Mới Và đầy đủ Nhất - Du Học Netviet
-
Thứ Tự Bảng Chữ Cái Tiếng Việt đầy đủ đúng Chuẩn Bộ GDĐT Mới Nhất
-
Tất Tần Tật Thông Tin Về Bảng Chữ Cái Tiếng Việt Có Dấu - Monkey
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Việt 01 - YouTube
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn Giúp Học Tiếng Nhanh Và Dễ Dàng
-
Hiragana - An-pha-bê | Cùng Nhau Học Tiếng Nhật - NHK
-
Học Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Hiragana - Hướng Dẫn Chi Tiết A-Z Cho ...
-
BẢNG CHỮ CÁI VÀ SỐ BẰNG GIẤY | Shopee Việt Nam
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Anh Phiên Âm, Cách Đọc, Đánh Vần (Easy)