Chủ đề Chào Hỏi Trong Tiếng Trung

Chủ đề chào hỏi trong tiếng Trung! 16/05/2017

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi tới bạn bài học về chủ đề chào hỏi trong tiếng trung dành cho các bạn tự học tiếng trung giao tiếp, học tiếng trung cấp tốc. Khi bắt đầu học tiếng trung, một trong những bài học quan trọng và cũng là hành động khi bắt đầu mọi sự làm quen,  mở đầu câu chuyện đó chính là việc chào hỏi. Chính vì vậy, trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn tự học tiếng trung những mẫu câu đơn giản, từ vựng tiếng trung trong chủ đề chào hỏi này nhé:

PHẦN 2: MẪU CÂU THƯỜNG DÙNG TRONG GIAO TIẾP HÀNG NGÀY   

BÀI 1:CHÀO HỎI

第一课:打招呼

 

I. MẪU CÂU

 

1

你好 !

Xin chào (anh, chị…)

 

Nǐ hǎo!

Ní khảo!

2

南哥好。

Xin chào anh Nam.

 

Nán gē hǎo.

Nán cưa khảo.

3

你好吗?

Anh (chị )khỏe không?

 

Nǐhǎo ma?

Ní khảo ma?

4

你身体好吗?

Anh (chị )khỏe không?

 

Nǐshēn tǐhǎo ma?

Ní sân thỉ hảo ma?

5

我很好,谢谢。

Tôi rất khỏe, cảm ơn.

 

Wǒ hěn hǎo, xièxie

Ủa khấn khảo, xia xia.

6

我也很好。

Tôi cũng rất khỏe.

 

Wǒ yě hěn hǎo.

Úa giể khấn khảo.

7

我不太好。

Tôi không khẻo lắm.

 

Wǒ bú tài hǎo.

Ủa bú thai khảo.

8

请问,你叫什么名字 ?

Xin hỏi,anh(chị…) tên là gì?

 

Qǐng wèn, nǐ jiào shén me míngzi?

Chỉnh uân, nỉ cheo sấn mơ mính chư?

9

我叫中南。

Tên tôi là Trung Nam

 

Wǒ jiào Zhōng Nán.

Ủa chao Chung Nán.

10

您贵姓?

Ngài họ gì?

 

Nín guì xìng?

Nín cuây xinh?

11

我姓阮。

Tôi họ Nguyễn.

 

Wǒ xìng ruǎn.

Ủa xinh duản.

12

认识你很高兴。

Rất vui được quen anh(chị…).

 

Rèn shi nǐ hěn gāo xìng.

Rân sư nỉ khẩn cao xinh.

 

II.GIẢI THÍCH TỪ

1.贵姓:Quý danh

Dùng khi hỏi tên một cách lịch sự.

您贵姓? Quý danh của Ngài là gì?

2.中国人的姓名:Họ tên người Trung Quốc

Zhōngguó rén de xìngmíng.

Tên người Trung Quốc có hai bộ phận: họ trước, tên sau. Đa số họ chỉ có một

chữ Hán, tên có thể một hoặc hai chữ Hán.

Ví dụ:

王杰    Vương Kiệt

Wáng jié(uáng chiế)

赵薇    TriệuVi

Zhào Wēi(chao uây)

3.请问:xin hỏi

Qǐngwèn(chỉnh uân)

Dùng khi có việc hỏi ai đó : “Xin hỏi”

4.您:Ngài

Nín (nín)

Cách xưng hô mang sắc thái tôn trọng, kính trọng

Ví dụ:老师,您好!

Lǎoshī,nín hǎo

5.怎么问

Zěnmewèn (chẩn mơ uân….ma)

。。。吗?Hỏi như thế nào :….không

。。。ma?

 Ví dụ:

  • 你是老师吗?Bạn là giáo viên phải không?

-

 

III. TỪ VỰNG

 

你好

 

Xin chào

Nǐ hǎo

 

Ní khảo

(đại từ)

Anh, bạn, chị….

 

Nỉ

你们

 

Các bạn, các anh, các chị….

Nǐ men

 

Nỉ mân

Đại từ

Tôi,ta……

 

Ủa

我们

 

Chúng tôi

Wǒmen

 

Wǒmen

他(她、它)

Đại từ

Anh ấy( cô ấy, nó)

 

Tha

他们(她们、它们)

 

Họ, các anh ấy(các cô ấy, chúng nó)

Tā men

 

Tha mân

 

Hình dung từ

Tốt, đẹp, hay, ngon, khỏe.

Hǎo

 

Khảo

Động từ

Hỏi

Wèn

 

Uần

身体

Danh từ

Sức khỏe, cơ thể

Shēn tǐ

 

Sân thỉ

Trợ từ

Không

 

bu

Phó từ

Quá, lắm

Tài

 

Thai

Phó từ

Cũng

 

Giể

 

Phó từ

Vẫn, vẫn còn, mà còn

Hái

 

Khái

谢谢

Động từ

Cảm ơn

Xiè xie

 

Xia xia

工作

Danh từ

Công việc

Gōng zuò

 

Cung chua

Phó từ

Rất, lắm, quá, hết sức…

Hěn

 

Khẩn

Động/danh

Họ

Xìng

 

Xinh

Động từ

Gọi, kêu

Jiào

 

Cheo

名字

Danh từ

Tên

Míng zi

 

Mính chư

Động từ

Shì

 

Đại từ

Ai

Shuí

 

Suấy

再见

Động từ

Tạm biệt

Zài jiàn

 

Chai chen

高兴

Hình dung từ

Vui mừng

Gāo xìng

 

Cao xinh

认识

Động từ

Quen, quen biết

Rèn shi

 

Rân sư

关心

Danh/động

Quan tâm

de

 

Tợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. TÊN RIÊNG

 

1

熊哥哥

Anh Hùng

 

Xióng gēge

Xúng cưa cừa

2

兰姐

Chị Lan

 

Lán jiě

Lán chỉa

3

中南

Trung Nam

 

Zhōng nán

Chung Nán

4

Trần( Họ)

 

Chén

Trấn

 

V. HỘI THOẠI.

 

A

你好。

Xin chào.

 

Nǐ hǎo.

Ní khảo.

B

你好。

Xin chào.

 

Nǐ hǎo.

Ní khảo.

A

你身体好吗?

Anh khỏe không?

 

Nǐshēn tǐhǎo ma?

Ní sân tỉ khảo ma?

B

我很好,谢谢。你呢?

Tôi rất khỏe, cảm ơn. Còn cô?

 

Wǒhěn hǎo, xièxie. Nǐne?

Ủa khấn khảo, xia xia. Nỉ nơ?

A

我也很好,谢谢你。最近你的工作怎么样?

Tôi cũng rất khỏe, cảm ơn anh. Công việc của anh dạo này thế nào?

 

Wǒ yě hěn hǎo, xièxi4e nǐ. Zuìjìn nǐde gōng zuò

zěnme yàng?

Ủa giể khấn khảo, xiaxia nỉ. Chuây chin nỉ tơ cung chua chẩn mơ dang?

B

哦,还好,谢谢你的关心。

Ô, vẫn tốt, cảm ơn sự quan tâm của cô

 

Ò, hái hǎo, xièxie nǐde guān xīn.

Ô, khái khảo, xiaxia. Nỉ tơ quan xin.

A

不用谢!

Không có gì.

 

Búyòng xie.

Bú dung xia.

*   *

  *

 

A

请问,您贵姓?

Xin hỏi, quý danh Ngài là gì?

 

 

Qǐng wèn, nín guì

xìng?

Chỉnh uân, nín quây xinh?

B

我姓王。

Tôi họ Vương.

 

Wǒ xìng Wáng.

Ủa xinh Oáng.

A

您叫什么名字?

Ngài tên là gì?

 

Nín jiào shén me

míngzi?

Nín cheo sấn mơ mính chư?

B

我叫杰强。

Tôi tên là Kiệt Cường.

 

Wǒ jiào Jié Qiáng.

Ủa cheo Chía Chéng.

A

王先生,很高兴认识您。

Vương tiên sing, rất vui được gặp Ngài.

 

Wáng xiān shēng, hěn gāo xìng rèn shi nǐ.

Uáng xiên sâng, khẩn cao xinh rân sư nỉ.

B

我也是,再见。

Tôi cũng vậy, tạm biệt

 

wǒ yě shì, zài jiàn.

Ủa giể sư, chai chen

A

再见。

Tạm biệt.

 

Zài jiàn.

Chai chen.

www.tiengtrunghoanglien.com Đt: 0437547124

VI.BÀI TẬP THAY THẾ

 

A

你好,你好吗?

 

 

身体

 

 

是南哥

 

 

姓阮

B

我很好。

 

 

不太

 

 

C

兰姐姐, 再见。

小弟

 

 

妈妈

 

Từ bổ sung:

忙 máng : Bận rộn

小弟 xiǎo dì: Tiểu đệ.

 

Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên, trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội.

Bình luận

Từ khóa » Các Bạn Tiếng Trung Là Gì