Chủ đề: Ôn Tập Về Bài Toán Tìm X - Trường Tiểu Học Thành Tô

  • Trang Chủ
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
  • Liên hệ

Giáo Án Điện Tử Lớp 4, Bài Giảng Điện Tử Lớp 4, Đề Thi Lớp 4, Sáng Kiến Kinh Nghiệm Lớp 4

  • Home
  • Giáo Án Lớp 4
    • Toán Học 4
    • Tiếng Việt 4
    • Khoa Học 4
    • Tiếng Anh 4
    • Âm Nhạc 4
    • Mĩ Thuật 4
    • Đạo Đức 4
    • Tin Học 4
    • Công Nghệ 4
    • Lịch Sử và Địa Lí 4
    • Hoạt Động Trải Nghiệm 4
    • Kể Chuyện 4
    • Luyện Từ & Câu 4
    • Tập Làm Văn 4
    • Tập Đọc 4
    • Chính Tả 4
    • Kĩ Thuật 4
    • Hoạt Động NGLL 4
    • ATGT 4
    • Giáo Dục Thể Chất 4
    • Giáo Án Khác
  • Bài Giảng Lớp 4
    • Toán Học 4
    • Tiếng Việt 4
    • Khoa Học 4
    • Tiếng Anh 4
    • Âm Nhạc 4
    • Mĩ Thuật 4
    • Đạo Đức 4
    • Tin Học 4
    • Công Nghệ 4
    • Lịch Sử và Địa Lí 4
    • Hoạt Động Trải Nghiệm 4
    • Kể Chuyện 4
    • Luyện Từ & Câu 4
    • Tập Làm Văn 4
    • Tập Đọc 4
    • Chính Tả 4
    • Kĩ Thuật 4
    • Hoạt Động NGLL 4
    • ATGT 4
    • Giáo Dục Thể Chất 4
    • Giáo Án Khác
  • Đề Thi Lớp 4
    • Toán Học 4
    • Tiếng Việt 4
    • Khoa Học 4
    • Tiếng Anh 4
    • Âm Nhạc 4
    • Mĩ Thuật 4
    • Đạo Đức 4
    • Tin Học 4
    • Công Nghệ 4
    • Lịch Sử và Địa Lí 4
    • Hoạt Động Trải Nghiệm 4
    • Kể Chuyện 4
    • Luyện Từ & Câu 4
    • Tập Làm Văn 4
    • Tập Đọc 4
    • Chính Tả 4
    • Kĩ Thuật 4
    • Hoạt Động NGLL 4
    • ATGT 4
    • Giáo Dục Thể Chất 4
    • Giáo Án Khác
  • Sáng Kiến Kinh Nghiệm Lớp 4
Trang ChủBài Giảng Lớp 4Bài Giảng Khác Bài giảng Toán Lớp 3 - Chủ đề: Ôn tập về bài toán tìm X - Trường Tiểu học Thành Tô Bài giảng Toán Lớp 3 - Chủ đề: Ôn tập về bài toán tìm X - Trường Tiểu học Thành Tô

Để làm được bài toán về tìm x các em cần nhớ lại các kiến thức về tìm thành phần chưa biết trong các phép tính cộng, trừ, nhân, chia:

Số hạng = Tổng – Số hạng đã biết

Số bị trừ = Hiệu + Số trừ

Số trừ = Số bị trừ - Hiệu

Thừa số = Tích : Thừa số đã biết

Số bị chia = Thương x Số chia

Số chia = Số bị chia : Thương

Dạng 1 : Các bài toán tìm X cơ bản có vế trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với một chữ, còn vế phải là một số

CÁCH LÀM :

Bước 1 : Quan sát phép tính, xác định thành phần của phép tính để biết X đóng vai trò gì của phép tính đó.

Bước 2 : Nhớ lại cách tìm thành phần chưa biết trong các phép tính cộng, trừ, nhân ,chia rồi vận dụng tìm X

Bước 3 : Trình bày bài.

pptx 21 trang ngocanh321 9950 Download Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Chủ đề: Ôn tập về bài toán tìm X - Trường Tiểu học Thành Tô", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênTRƯỜNG: TIỂU HỌC THÀNH TÔMÔN TOÁN LỚP 3ÔN TẬP: BÀI TOÁN VỀ TÌM XKIẾN THỨC CẦN GHI NHỚĐể làm được bài toán về tìm x các em cần nhớ lại các kiến thức về tìm thành phần chưa biết trong các phép tính cộng, trừ, nhân, chia:Số hạng = Tổng – Số hạng đã biếtSố bị trừ = Hiệu + Số trừSố trừ = Số bị trừ - HiệuThừa số = Tích : Thừa số đã biếtSố bị chia = Thương x Số chiaSố chia = Số bị chia : ThươngCÁC DẠNG BÀI TOÁN TÌM XCÁCH LÀM :Bước 1 : Quan sát phép tính, xác định thành phần của phép tính để biết X đóng vai trò gì của phép tính đó.Bước 2 : Nhớ lại cách tìm thành phần chưa biết trong các phép tính cộng, trừ, nhân ,chia rồi vận dụng tìm XBước 3 : Trình bày bài.Dạng 1 : Các bài toán tìm X cơ bản có vế trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với một chữ, còn vế phải là một sốCác bài toán tìm x dạng cơ bản có vế trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với một chữ, còn vế phải là một sốVí dụ 1: X + 26 = 69 Số hạng = Tổng – Số hạng đã biếtVí dụ 2: X – 7 = 21 Số bị trừ = Hiệu + Số trừ X = 69 – 26 X = 43X = 21 + 7X = 28Các bài toán tìm x có vế trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với một chữ, còn vế phải là một sốVí dụ 3: 72 – X = 16 Số trừ = Số bị trừ - HiệuVí dụ 4: 36 : X = 4 Số chia = Số bị chia : Thương X = 72 – 16X = 56X = 36 : 4X = 9Các bài toán tìm x có vế trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với một chữ, còn vế phải là một sốVí dụ 5: X : 8 = 7 Số bị chia = Thương x Số chiaVí dụ 6: X x 4 = 80 Thừa số = Tích : Thừa số X = 7 x 8X = 56X = 80 : 4X = 20 Dạng 2: Các bài toán dạng nâng cao TH1: Bài toán tìm X có vế trái là một tổng, hiệu, tích, thương của một số với một chữ, còn vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số.Cách làm: B1: Thực hiện tính giá trị biểu thức ở vế phải trước để đưa bài toán về dạng cơ bản. B2: Thực hiện tính vế trái bằng cách vận dụng cách tìm thành phần chưa biết của phép tính cộng, trừ, nhân, chia để tìm x.B3: Tính toán và trình bày bài.Ví dụ: X : 4 = 46 x 2 X : 4 = X = 92 x 4 X = 368 92(X là Số bị chia)TH2:Bài toán tìm X có vế trái là một biểu thức có 2 phép tính, còn vế phải là một số.Cách làm : B1: Xác định được thành phần chưa biết của biểu thức ở vế trái.B2: Vận dụng quy tắc để tìm thành phần đó và đưa bài toán về dạng cơ bản. B3: Tính toán và trình bày bài.Ví dụ: X : 2 - 15 = 3 X : 2 = X : 2 = 18 X = 18 x 2 X = 36 3 + 15(X là Số bị chia) (X:2 là số bị trừ)AI NHANH HƠNTrò chơiCho phép tính : X – 14 = 25. X trong phép tính trên là số bị trừ.A. ĐúngB. SaiSAIĐáp ánX + 14 = 68Giá trị của X trong phép tính trên là :A. X = 82B. X = 54Đáp án36 : X = 4Giá trị của X trong phép tính là:A. X = 144B. X = 9Đáp ánX : 6 = 126Giá trị của X trong phép tính là:A. X = 61B. X = 756Đáp ánA. 21X x 4 – 12 = 72Giá trị của X trong phép tính trên là:B. 15Đáp án X x 4 – 12 = 72 X x 4 = 72 + 12 X x 4 = 84 X = 84 : 4 X = 21A. 40Tìm một số biết rằng số đó cộng với 16 thì được tích của 7 và 8.B. 72Đáp ánTìm một số biết rằng số đó cộng với 16 thì được tích của 7 và 8.Bài giảiGọi số cần tìm là x, ta có :X + 16 = 7 x 8 X + 16 = 56 X = 56 – 16 X = 40 Vậy số cần tìm là 40Dặn dò:Vận dụng kiến thức đã học để làm các bài tập trắc nghiệm trong phần khaosat.me. Ôn tập về tìm xCẢM ƠNCÁC EM ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHEThân ái chào tạm biệt ! Hẹn gặp lại !

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_3_chu_de_on_tap_ve_bai_toan_tim_x_truong.pptx
Tài Liệu Liên Quan
  • pptBài giảng Tự nhiên và Xã hội 3 - Bài: Nên thở như thế nào?
  • pptBài giảng Giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh Lớp 4 - Bài: Nói chuyện với thầy giáo
  • pptBài giảng Toán Lớp 5 - Bài 58: Nhân một số thập phân với một số thập phân - Năm học 2016-2017
  • pptxBài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Bài 2: Đọc hiểu Thánh Gióng
  • pptxBài giảng Sinh hoạt Lớp 4 - Chủ điểm: Mái trường thân yêu của em
  • pptBài giảng Đạo đức Lớp 1 - Bài 10: Em và các bạn (Tiết 1) - Đỗ Thị Hiệp
  • pptBài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
  • pptBài giảng Giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội - Bài: Thân thiện với hàng xóm - Đoàn Thị Thu Thủy
  • pptxBài giảng Sinh hoạt Khối 4 - Chủ điểm: Mừng Đảng mừng xuân
  • pptBài giảng Tiếng việt Lớp 7 - Tuần 18: Ôn tập cuối học kì I
Tài Liệu Hay
  • pptCâu hỏi thi Rung chuông vàng Lớp 4
  • pptBài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Văn bản Người thầy đạo cao đức trọng
  • pptBài giảng Lịch sử Lớp 5 - Bài 4: Xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX - Trường Tiểu học Thượng Mỗ
  • pptxBài giảng Mĩ thuật Lớp 2 - Bài 9: Sắc màu thiên nhiên
  • pptBài giảng Kể chuyện Lớp 5 - Tuần 8: Kể chuyện đã nghe, đã đọc về quan hệ giữa con người với thiên nhiên
  • pptxBài giảng Sinh hoạt Lớp 4 - Chủ điểm: Uống nước nhớ nguồn - Năm học 2021-2022
  • pptxBài giảng Toán Lớp 3 - Chủ đề: Ôn tập về bài toán tìm X - Trường Tiểu học Thành Tô
  • pptBài giảng Luyện và câu Lớp 3 - Tuần 22: Từ ngữ về sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm hỏi - Năm học 2019-2020 - Vy Thị Hương
  • pptBài giảng Giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội - Bài: Thân thiện với hàng xóm - Đoàn Thị Thu Thủy
  • pptBài giảng Toán Lớp 2 - Bài 52: 52 - 28 - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Văn Làng

Copyright © 2025 Lop4.vn - Luận văn tham khảo, bài giảng

Facebook Twitter

Từ khóa » Tìm X Tổng Hiệu