Kết cấu cùng chữ 的 - de
Các danh từ, đại từ, tính từ, động từ hoặc cụm từ khi có 的- de phía sau sẽ trở thành tổ từ 的. Khi đó, trung tâm ngữ có thể lược bỏ. Mẫu câu này thường được sử dụng trong khẩu ngữ, dùng để tỉnh lược ý nghĩa đã được nhắc đến phía trước, giúp cho câu ngắn gọn hơn. 6 thg 1, 2021
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (13) Đối với những bạn đi làm ở công ty Trung Quốc hoặc đang luyện thi HSK thì việc sử dụng đúng các trợ từ kết cấu 的, 地 ...
Xem chi tiết »
Trong tiếng Trung phổ thông ba trợ từ de ” 的 、 地 、 得 ” đều đọc thanh nhẹ là “de” , nhưng trong văn viết bắt buộc phải viết rõ ràng ba chữ đó, ...
Xem chi tiết »
5 thg 7, 2022 · Trong tiếng Trung có 3 chữ “de” là 的, 地, 得 nhưng cách dùng của nó khác nhau nhé. Trước tiên bài hoc tieng Trung ngày hôm nay sẽ hướng dẫn ...
Xem chi tiết »
Thời lượng: 25:01 Đã đăng: 26 thg 1, 2022 VIDEO
Xem chi tiết »
19 thg 4, 2020 · Quan hệ giữa vật với đại từ nhân xưng (vật có thể là đồ vật, con vật, từ trìu tượng), (đại từ nhân xưng: 我,你,您,他,她,它) ; ) thì ta phải ...
Xem chi tiết »
7 thg 10, 2017 · Tìm hiểu về cách sử dụng của từ 的 de trong khẩu ngữ tiếng Trung hàng ... từ hoặc cụm từ thêm “的” phía sau, sẽ hình thành tổ từ chữ “的”.
Xem chi tiết »
1. Danh từ + 的/de. Có nghĩa là "của" trong tiếng Việt. Cùng xem một số ví dụ sau để dễ dàng hiểu hơn nhé! Ví dụ. 我的书包. Wǒ de shūbāo. Túi xách của tôi. 他的 ...
Xem chi tiết »
1. 的 ĐÍCH chỉ sự sở hữu : dịch sang tiếng Việt là của, đọc là /de/. Ví dụ: Nhà của tôi, Mẹ của tôi 我 的 家, 我 的 妈妈 · 2. 地 ĐỊA chỉ cách thức làm việc : đọc ...
Xem chi tiết »
19 thg 4, 2020 · dựa vào tình huống cụ thể để dịch từ “cái” cho phù hợp. Ví dụ : (1) 这本书是我的,不是马丽的。 Zhè běn shū shì wǒ de, bù ...
Xem chi tiết »
Công việc mà sếp yêu cầu làm, anh không làm cũng phải làm. * Chữ 得 trong mẫu câu tiếng Trung này đọc là /děi/, không phải /dé/ nhé.
Xem chi tiết »
26 thg 8, 2017 · Trung tâm ngữ: thành phần chính được nói đến(ở đây là danh từ) Định ngữ có thể là danh từ, đại từ, tính từ, cụm chủ vị trong tiếng Trung
Xem chi tiết »
5 thg 5, 2022 · 1. Cách dùng 的 trong tiếng Trung: 一般来说,在句子中“的”衔接在名词前面,“的”的前面是这个名词的修饰成分,主要有名词、代词、形容词或相应的词组 ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 13+ Chữ De Trong Tiếng Trung
Thông tin và kiến thức về chủ đề chữ de trong tiếng trung hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu