Chủ đề Từ Vựng Về 12 Cung Hoàng đạo Bằng Tiếng Anh

Chủ đề từ vựng về 12 cung hoàng đạo bằng tiếng Anh chắc chắn sẽ là một chủ đề thú vị để bạn bắt đầu học thêm từ mới. Trong bài viết này, Vietgle.vn sẽ tổng hợp cho các bạn những từ vựng tiếng Anh đầy đủ và chi tiết về 12 cung hoàng đạo và từ vựng tính cách của từng cung hoàng đạo.

Nội dung chính

  • 1. Từ vựng 12 cung hoàng đạo bằng tiếng Anh
  • 2. Từ vựng về tính cách 12 cung hoàng đạo bằng tiếng Anh

1. Từ vựng 12 cung hoàng đạo bằng tiếng Anh

Từ thời cổ đại đã có khái niệm về thời gian trong khoảng 30 đến 31 ngày thì Mặt trời sẽ đi qua 1 trong 12 chòm sao trên bầu trời.

Các nhà thiên văn học đã đưa ra khái niệm rằng những người được sinh đúng khoảng thời gian mặt trời đi qua chòm sao nào thì họ sẽ được chiếu mệnh bởi chòm sao đó và tính cách của họ cũng bị ảnh hưởng bởi chòm sao đó.

Từ vựng 12 cung hoàng đạo bằng tiếng Anh
Từ vựng 12 cung hoàng đạo bằng tiếng Anh

Dưới đây Vietgle.vn sẽ tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về 12 cung hoàng đạo theo thứ tự

STTTên LatinhTên chòm sao Ý nghĩa và biếu tượngNgày sinh tương ứng
1AriesBạch Dương Con cừu trắngMarch 21-April 19
2TaurusKim NgưuCon bò vàngApril 20-May 20
3GeminiSong TửHai cậu bé song sinh (đôi lúc là hai cô bé) May 21-June 21
4CancerCự Giải Con cua June 22-July 22
5LeoSư Tử Con sư tử July 23-Aug 22
6VirgoThất NữTrinh nữAug 23-Sept 22
7LibraThiên Bình Cái cânSept 23-Oct 23
8ScorpiusThiên YếtCon bọ cạpOct 24-Nov 21
9SagittariusNhân Mã Nửa trên là người, nửa dưới là ngựa, cầm cungNov 22- Dec 21
10CapricornMa KếtNửa trên là dê, nửa dưới là đuôi cáDec 22- Jan 19
11AquariusBảo BìnhNgười mang (cầm) bình nướcJan 20-Feb 18
12PiscesSong NgưHai con cá bơi ngược chiềuFeb 19-Mar 20

Các cung hoàng đạo cũng được phân chia làm bốn nhóm yếu tố Lửa, Nước, Khí, Đất theo quan niệm phương tây. Mỗi nhóm yếu tố sẽ có 3 cung hoàng đạo được chia thành đầu mua, giữa mùa và cuối mùa.

Các cùng hoàng đạo ở cùng 1 nhóm yếu tố thường sẽ có tính cách và đặc điểm khá tương đồng với nhau. Tuy nhiên, không phải lúc nào hai cung khác nhóm cũng kị nhau. Ví dụ là nhóm Đất có thể kết hợp hài hòa cùng nhóm Nước và nhóm Lửa tương đối thích hợp với nhóm Khí.

Các nguyên tốĐầu mùaGiữa mùaCuối mùa
Nguyên tố Lửa (Fire)Bạch DươngSư TửNhân Mã
Nguyên tố Đất (Earth)Kim NgưuXử NữMa Kết
Nguyên tố Khí (Metal)Song TửThiên BìnhBảo Bình
Nguyên tố Nước (Water)Cự GiảiBọ CạpSong Ngư

2. Từ vựng về tính cách 12 cung hoàng đạo bằng tiếng Anh

Mỗi cung hoàng đạo đều được chiếu sáng và bảo hộ bởi những hành tinh khác nhau chính vì vậy thường những người sinh ra thuộc cung nào sẽ mang những đặc trưng tính cách của từng cung hoàng đạo đó.

Hãy cùng Vietgle.vn tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh liên quan đến tính cách của 12 cung hoàng đạo và đặc trưng của từng cung hoàng đạo!

Từ vựng về tính cách 12 cung hoàng đạo bằng tiếng Anh
Từ vựng về tính cách 12 cung hoàng đạo bằng tiếng Anh

Capricorn (Ma kết 22/12-19/1)

Cung Ma Kết (tiếng Latinh là Capricornus) còn có các tên gọi khác là Nam Dương, Ma Kiết, Kiết Tòa – là cung chiêm tinh thứ mười trong vòng tròn Hoàng Đạo. Nằm giữa Nhân Mã về phía Tây và Bảo Bình về phía Đông Nam trên thiên thể.

Vì là một trong ba cung thuộc yếu tố Đất nên Ma Kết có xu hướng hướng nội và những người thuộc cung Ma Kết có tính chất của người thủ lĩnh, tài tăng với tố chất lãnh đạo giỏi.

  • Responsible: có trách nhiệm
  • Persistent: kiên trì
  • Disciplined: có kỉ luật
  • Calm: bình tĩnh
  • Pessimistic: bi quan
  • Conservative: bảo thủ
  • Shy: nhút nhát

Aquarius (Bảo Bình 20/1-19/2)

Bảo Bình tiếng Latinh Aquarius là cung chiêm tinh thứ 11 trong hoàng đạo. Có nguồn gốc từ chòm sao Bảo Bình, nằm phía Tây đối với Ma Kết, Phía Đông Nam đối với chòm sao Song Ngư. Là một trong bộ ba cung khí (cùng với Song Tử và Thiên bình), mang tính chất ổn định rõ rệt với tính cách khá chủ động và thân thiện.

  • Inventive: sáng tạo
  • Clever: thông minh
  • Humanitarian: nhân đạo
  • Friendly: thân thiện
  • Aloof: xa cách, lạnh lùng
  • Unpredictable: khó đoán
  • Rebellious: nổi loạn

Pisces (Song ngư 20/2-20-/3)

Là cung cuối cùng trong vòng tròn hoàng đạo, Song Ngư là biểu tượng cho Nước và mang tính chất của cung biến đổi. Do Sao Mộc và Sao Hải Vương chiếu mệnh nên người cung này luôn mơ mộng, ảo tưởng và đầy bí ẩn.

  • Romantic: lãng mạn
  • Devoted: hy sinh
  • Compassionate: đồng cảm, từ bi
  • Indecisive: hay do dự
  • Escapist: trốn tránh
  • Idealistic: thích lí tưởng hóa

Aries (Bạch Dương 21/3-20/4)

Bạch Dương hay còn gọi là Dương Cưu – Aries (21/3 – 20/4), là cung đầu tiên trong vòng tròn Hoàng đạo. Đứng vị trí đầu tiên trong 12 cung Hoàng đạo nên Bạch Dương luôn dẫn đầu trong mọi hoạt động.

Sao chiếu mệnh là Hỏa Tinh (chiếu mệnh chính) và Diêm Vương Tinh (chiếu mệnh phụ); chịu sự ảnh hưởng từ Mặt Trời. Những người thuộc cung Aries có tính cách khá hào phóng và nhiệt tình đôi khi hơi nóng nảy và ích kỷ.

Từ vựng tiếng Anh về cung Bạch dương
Từ vựng tiếng Anh về cung Bạch dương
  • Generous: hào phóng
  • Enthusiastic: nhiệt tình
  • Efficient: làm việc hiệu quả
  • Euick-tempered: nóng tính
  • Selfish: ích kỉ
  • Arrogant: ngạo mạn
  • Determined: quyết tâm
  • Confident: tự tin
  • Optimistic: lạc quan
  • Honest: chân thật
  • Impatient: thiếu kiên nhẫn
  • Short-tempered: nóng nảy
  • Impulsive: hấp tấp

Taurus (Kim ngưu 21/4-20/5)

Kim Ngưu là cung chiêm tinh thứ hai trong 12 cung Hoàng Đạo. Được Sao Kim chiếu mệnh, Kim Ngưu là biểu tượng cho sự ngọt ngào, đáng tin cậy và đầy quyến rũ. Ổn định là tiêu chí hàng đầu đối với chòm sao này. Biểu tượng hình ảnh con trâu thể hiện sự bền bỉ, ý chí kiến định có quyết tâm cao trong công việc.

  • Reliable: đáng tin cậy
  • Stable: ổn định
  • Determined : quyết tâm
  • Greedy: tham lam
  • Materialistic: thực dụng
  • Patient: kiên nhẫn
  • Practical: thực tế
  • Devoted: tận tâm
  • Responsible: có trách nhiệm
  • Stubborn: ngoan cố

Gemini (Song Tử 21/5-21/6)

Song Tử hay còn gọi là Song Sinh, Song Nam là cung chiêm tinh thứ ba trong Hoàng Đạo, nằm giữa độ thứ 60 và 89 của kinh độ thiên thể. Linh hoạt là đặc điểm nổi bật nhất của chòm sao này. Những người thuộc cung Song Tử thường sẽ rất sáng tạo và có tính cách vui nhộn.

  • Witty: hóm hỉnh
  • Creative: sáng tạo
  • Eloquent: có tài hùng biện
  • Curious: tò mò
  • Impatient: thiếu kiên nhẫn
  • Restless: không ngơi nghỉ
  • Tense: căng thẳng
  • Gentle: hòa nhã
  • Affectionate: trìu mến
  • Adaptable: có thể thích nghi
  • Nervous: lo lắng
  • Inconsistent: không nhất quán, hay thay đổi
  • Indecisive: không quyết đoán

Cancer (Cự giải 22/6-22/7)

Cự Giải còn được gọi là Bắc Giải – là một trong 12 cung hoàng đạo. Là cung chiêm tinh thứ 4 trong vòng tròn Hoàng đạo, Cự Giải là biểu tượng của Nước và do Mặt Trăng chiếu mệnh. Do vậy, người cung Cự Giải đôi khi có tính khí thất thường khiến người ta khó có thể đoán trước được.

  • Intuitive: bản năng, trực giác
  • Nurturing: ân cần
  • Frugal: giản dị
  • Cautious: cẩn thận
  • Moody: u sầu, ảm đạm
  • Self-pitying: tự thương hại
  • Jealous: ghen tuông

Leo (Sư tử 23/7-22/8)

Cung Sư Tử hay Hải Sư tên Latinh là Leo, những người sinh từ 23 tháng 07 đến 22 tháng 08 sẽ thuộc cung này. Được mệnh danh là cung hào phóng nhất trong vòng tròn 12 Cung Hoàng Đạo. Biểu tượng của Lửa – rực cháy và tỏa sáng nên những người thuộc cung Sư Tử luôn tràn đầy sự tin tin và có tham vọng lớn.

Từ vựng tiếng Anh về cung Sư tử
Từ vựng tiếng Anh về cung Sư tử
  • Confident: tự tin
  • Independent: độc lập
  • Ambitious: tham vọng
  • Bossy: hống hách
  • Vain: hão huyền
  • Dogmatic: độc đoán

Virgo (Xử nữ 23/8-22/9)

Cung Xử Nữ hay Thất Nữ là cung thứ 6 trong 12 cung Hoàng đạo theo Chiêm tinh học Tây phương. Mặt Trời đi qua Chòm sao này vào khoảng thời gian từ 23 tháng 08 đến 22 tháng 09 hằng năm. 

Xử Nữ là một trong 3 cung thuộc nhóm nguyên tố Lửa và là một trong 4 cung có tính chất thay đổi, không kiên định. Nhưng những người thuộc cung Xử Nữ cũng có những tính cách tốt như họ rất tỉ mỉ trong công việc vì vậy những công việc có tính phân tích cao sẽ phù hợp với họ.

  • Analytical: thích phân tích
  • Practical: thực tế
  • Precise: tỉ mỉ
  • Picky: khó tính
  • Inflexible: cứng nhắc
  • Perfectionist: theo chủ nghĩa hoàn hảo

Libra (Thiên bình 23/9-22/10)

Thiên Bình còn được gọi là Thiên Xứng (23/09 – 23/10), tiếng latinh: Libra – để chỉ cái cân đĩa. Là cung chiêm tinh thứ 7 trong vòng tròn Hoàng đạo. Cung này được cai ngự bởi sao Sao Kim – biểu tượng cho sự dịu dàng và duyên dáng.

Thuộc tuýp người sống tình cảm và thích cảm giác được yêu, người cung Thiên Bình hòa đồng, thân thiện, cởi mở và biết cách quan tâm những người xung quanh.

  • Diplomatic: dân chủ
  • Easygoing: dễ tính. Dễ chịu
  • Sociable: hòa đồng
  • Changeable: hay thay đổi
  • Unreliable: không đáng tin cậy
  • Superficial: hời hợt
  • Diplomatic: khéo giao thiệp

Scorpio (Thiên yết 23/10-21/11)

Cung Thiên yết còn có các tên gọi khác là Cung Thần Nông, Hổ Cáp, Bọ Cạp và Thiên Hạt là cung chiêm tinh có vị trí nằm giữa độ thứ 210 và 240 của kinh độ thiên thể.

Trong Chiêm tinh học phương Tây, người ta gọi nó với cái tên Scorpius hay Scorpio (tiếng Latinh). Tính cách nổi bật của những người cung Thiên yết là có đam mê lớn và khả năng tập trung cao khi làm việc.

  • Passionate: đam mê
  • Resourceful: tháo vát
  • Focused: tập trung
  • Narcissistic: tự mãn
  • Manipulative: tích điều khiển người khác
  • Suspicious: hay nghi ngờ

Sagittarius (Nhân mã 22/11-21/12)

Cung Nhân Mã còn có tên gọi khác là Xạ Thủ và Cung Thủ, tên Latinh: Sagittarius. Với kinh độ thiên thể kéo dài từ 240 đến 269 độ trong Hoàng đạo, nằm giữa Thiên Hạt và Ma Kết.

Nhân Mã là một trong 3 cung thuộc nhân tố Lửa và là một trong bộ tứ cung biến đổi (cùng với Xử Nữ, Song Tử và Song Ngư). Thích phiêu lưu là sở thích đặc biệt của những người thuộc cung Nhân Mã vì họ có tinh thần lạc quan và có chút liều lĩnh.

  • Optimistic: lạc quan
  • Adventurous: thích phiêu lưu
  • Straightforward: thẳng thắn
  • Careless: bất cẩn
  • Reckless: không ngơi nghỉ
  • Irresponsible: vô trách nhiệm
  • Reckless: liều lĩnh

Trên đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề 12 cung hoàng đạo. Mong rằng Vietgle.vn đã cung cấp cho bạn chủ đề thú vị để bạn khám phá thêm nhiều từ vựng mới. Chúc bạn học tập thật tốt!

Từ khóa » Cung Thiên Yết Trong Tiếng Anh Là Gì