Chữ Hán N3 – Bài 13 - Tự Học Tiếng Nhật Online

Home » Luyện thi N3 » Tổng hợp chữ Hán N3 – Luyện thi JLPT

Chữ hán N3 – Luyện thi N3Luyện thi N3 - Chữ hán N3 - bài 1

Mục lục :

  • 1 Chữ hán N3 – Luyện thi N3
  • 2 Chữ hán N3 – Bài 13
    • 2.1 121. 存
    • 2.2 122. 必
    • 2.3 123. 費
    • 2.4 124. 期
    • 2.5 125. 限
    • 2.6 126. 製
    • 2.7 127. 造
    • 2.8 128. 賞
    • 2.9 129. 法
    • 2.10 130. 温

Mời các bạn cùng tiếp tục học 10 chữ Hán N3 bài số 13

Chữ hán N3 – Bài 13

121. 存

Âm Hán – Việt : Tồn

Âm on : ぞん

Âm kun :

Những từ hay gặp :

ご存知です(ぞんじ):biết (kính ngữ)

存じません(ぞんじません):không biết

122. 必

Âm Hán – Việt : Tất

Âm on : ひつ

Âm kun : かなら-ず

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 必
Tôi chắc chắn sẽ giành lấy trái tim em

Những từ hay gặp :

必要(ひつよう):cần thiết

必死(ひっし):gắng hết sức

必ず(かならず):chắc chắn

123. 費

Âm Hán – Việt : Phí

Âm on : ひ

Âm kun :

Những từ hay gặp :

費用(ひよう):chi phí

旅費(りょひ):chi phí du lịch

消費者(しょうひしゃ):người tiêu dùng

会費(かいひ):hội phí

124. 期

Âm Hán – Việt : Kỳ

Âm on : き

Âm kun :

Những từ hay gặp :

期間(きかん):khoảng thời gian, thời kỳ

長期(ちょうき):dài kỳ, dài hạn

定期券(ていきけん):vé tháng

短期(たんき):ngắn hạn

Để luyện chữ Hán từ 117 tới 124 các bạn xem bài : Luyện tập kanji N3 bài 15

125. 限

Âm Hán – Việt : Hạn

Âm on : げん

Âm kun : かぎ-る

Những từ hay gặp :

期限(きげん):kỳ hạn

限る(かぎる):giới hạn

限定(げんてい):hạn định

限度(げんど):mức độ giới hạn

126. 製

Âm Hán – Việt : Chế

Âm on : せい

Âm kun :

Những từ hay gặp :

~製(~せい): sản phẩm ~

日本製 (にほんせい) : sản phẩm sản xuất tại Nhật Bản

製品(せいひん):sản phẩm

127. 造

Âm Hán – Việt : Tạo

Âm on : ぞう

Âm kun : つく-る

Những từ hay gặp :

製造(せいぞう):chế tạo

造る(つくる):tạo ra

木造(もくぞう):sản phẩm làm từ gỗ

128. 賞

Âm Hán – Việt : Thưởng

Âm on : しょう

Âm kun :

Những từ hay gặp :

賞(しょう):thưởng, phần thưởng

賞金(しょうきん):tiền thưởng

賞味期限(しょうみきげん):hạn sử dụng (hạn dùng để có được chất lượng còn tốt)

賞品(しょうひん):phần thưởng

129. 法

Âm Hán – Việt : Pháp

Âm on : ほう

Âm kun :

Cách Nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 法
Luật về nước sạch đã được thực thi từ năm ngoái

Những từ hay gặp :

方法(ほうほう):phương pháp

文法(ぶんぽう):ngữ pháp

法律(ほうりつ):pháp luật

130. 温

Âm Hán – Việt : Ôn

Âm on : おん

Âm kun : あたた-かい

Những từ hay gặp :

温度(おんど):nhiệt độ

温かい(あたたかい):nóng

気温(きおん):nhiệt độ không khí

常温(じょうおん):nhiệt độ thông thường

Trên đây là 10 chữ Kanji N3 ngày thứ 13. Các bạn có thể tiếp tục học bài tiếp theo tại : trang 14. Hoặc xem các bài khác bằng cách chọn số trang ở phía dưới phần gợi ý bởi Google.

Ngoài ra trong quá luyện thi N3, các bạn nên học song song với các kỹ năng khác : ngữ pháp N3, từ vựng N3 , luyện đọc N3, luyện nghe N3 để có sự đồng điều giữa các kỹ năng, hoặc đi theo kế hoạch luyện thi N3 trong 3 tháng, 6 tháng để có sự phân bổ thời gian học hợp lý.

Chúc các bạn học tiếng Nhật online hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Pages: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33

Từ khóa » Hình ảnh Bằng N3 Tiếng Nhật