Chữ Hán - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ riêng
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
      • 1.2.2 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
chữ Hán
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:chữ Hán

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨʔɨ˧˥ haːn˧˥ʨɨ˧˩˨ ha̰ːŋ˩˧ʨɨ˨˩˦ haːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨ̰˩˧ haːn˩˩ʨɨ˧˩ haːn˩˩ʨɨ̰˨˨ ha̰ːn˩˧

Danh từ riêng

[sửa]

chữ Hán

  1. Hệ thống chữ viết biểu ý được sử dụng trong tiếng Trung Quốc, tiếng Nhật, và đôi khi tiếng Triều Tiên, và ngày xưa cũng được sử dụng để viết tiếng Việt, tiếng Mông Cổ, và tiếng Tráng. Học chữ Hán mà không nói được tiếng Trung Hoa. Các cụ ta còn để lại nhiều sách chữ Hán.
  2. Một ký tự trong hệ thống này.
  3. Tiếng Hán.
  4. Chỉ từ hoặc từ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán.

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Hán tự
  • Hán văn
  • chữ Nho
  • chữ Trung Quốc

Dịch

[sửa] ký tự
  • Tiếng Anh: Chinese character, sinograph
  • Tiếng Pháp: sinogramme
  • Tiếng Tây Ban Nha: carácter chino
  • Tiếng Trung Quốc:
    • Chữ Hán giản thể: 漢字 (Hànzì, Hán tự)
    • Chữ Hán phồn thể: 汉字 (Hànzì, Hán tự)

Tham khảo

[sửa]
  • "chữ Hán", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=chữ_Hán&oldid=2056971” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ riêng
  • Danh từ riêng tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số thừa

Từ khóa » Chữ Trung Quốc