Chu Kỳ Dao động Con Lắc Lò Xo - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Lớp 12 >>
- Vật lý
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.25 KB, 4 trang )
Chu kỳ dao động con lắc lò xo1 – Kiến thức cần nhớ :– Liên quan tới số làn dao động trong thời gian t : T – Liên quan tới độ dãn Δl của lò xo : T 2πlcb − l0với : Δl – Liên quan tới sự thay đổi khối lượng m :m1T1 = 2πkm2T2 = 2π k⇒mkhaytN– Số dao động; fN2πN Nt – Thời gian t t;ωcon∆lắcl lò xo treo thẳng đứngT = 2 πgcon lắc∆llò xo nằm nghiêngT=2πg.sinα(l0 Chiều dài tự nhiên của lò xo) 22T1 = 4πT 2 = 4 π 2 2m1km2k⇒m3⇒ T32 = T12 + T22m3 = m1 + m 2 ⇒ T3 = 2πkm4222m 4 = m1 − m 2 ⇒ T4 = 2π k ⇒ T4 = T1 − T21 1 1= +k k1 k 2– Liên quan tới sự thay đổi khối lượng k : Ghép lò xo: + Nối tiếp⇒ T2 = T12 + T22+ Song song: k k1 + k2⇒111= 2+ 22TT1 T22 – Bài tập :1. Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật mmột vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao động của chúnga) tăng lên 3 lần b) giảm đi 3 lầnc) tăng lên 2 lầnd) giảm đi 2lầnT = 2πHD : Chọn C. Chu kì dao động của hai con lắc :⇒mm + 3m4m; T ' = 2π= 2πkkkT 1=T' 22. Khi treo vật m vào lò xo k thì lò xo giãn ra 2,5cm, kích thích cho m dao động.Chu kì dao động tự do của vật là :a) 1s.b) 0,5s.c) 0,32s.d) 0,28s.HD : Chọn C. Tại vị trí cân bằng trọng lực tác dụng vào vật cân bằng với lực đànhồi của là xomg = k∆l0 ⇒m ∆l0∆l02πm0,025=⇒ T== 2π= 2π= 2π= 0,32 ( s )kgωkg103. Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Vật có khối lượng m=0,2kg. Trong 20scon lắc thực hiện được 50 dao động. Tính độ cứng của lò xo.a) 60(N/m)b) 40(N/m)c) 50(N/m)d) 55(N/m)HD : Chọn C. Trong 20s con lắc thực hiện được 50 dao động , ta phải có : T 0,4sT = 2π4π2 m 4.π 2 .0,2m⇒ k=== 50(N / m)T20, 4 2ktNMặt khác:.4. Hai lò xo có chiều dài bằng nhau độ cứng tương ứng là k1, k2. Khi mắc vật m vàomột lò xo k1, thì vật m dao động với chu kì T1 0,6s. Khi mắc vật m vào lò xo k2,thì vật m dao động với chu kì T2 0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 songsong với k2 thì chu kì dao động của m là.a) 0,48sb) 0,7sc) 1,00sd)1,4sHD : Chọn AChu kì T1, T2 xác định từ phương trình:⇒ k1 + k 2 = 4 π 2 mT12 + T22T12 T22T1 = 2 πT = 2 π 2mk1mk24π2 mk= 1T12⇒ 2k = 4π m 2T22k1, k2 ghép song song, độ cứng của hệ ghép xác định từ công thức : k k1 + k2. Chukì dao động của con lắc lò xo ghépT = 2πT 2T 2mm= 2π= 2π m. 2 1 22=kk1 + k 24π m T1 + T22()T12 T22(T21+ T22)=0,62.0,82= 0, 48 ( s )0,62 + 0,823– Trắc nghiệm :1. Khi gắn vật có khối lượng m 1 4kg vào một lò xo có khối lượng không đángkể, nó dao động với chu kì T 1 1s. Khi gắn một vật khác có khối lượng m 2 vào lòxo trên nó dao động với khu kì T2 0,5s.Khối lượng m2 bằng bao nhiêu?a) 0,5kgb) 2 kgc) 1 kgd) 3kg2. Một lò xo có độ cứng k mắc với vật nặng m 1 có chu kì dao động T1 1,8s. Nếumắc lò xo đó với vật nặng m2 thì chu kì dao động là T2 2,4s. Tìm chu kì daođộng khi ghép m1 và m2 với lò xo nói trên :a) 2,5sb) 2,8sc) 3,6sd) 3,0s3. Hai lò xo có chiều dài bằng nhau độ cứng tương ứng là k1, k2. Khi mắc vật m vàomột lò xo k1, thì vật m dao động với chu kì T1 0,6s. Khi mắc vật m vào lò xo k2,thì vật m dao động với chu kì T2 0,8s. Khi mắc vật mvào hệ hai lò xo k1 ghép nối tiếp k2 thì chu kì dao động của m làa) 0,48sb) 1,0sc) 2,8sd) 4,0sm∆m4. Lần lượt treo hai vật m1 và m2 vào một lò xo có độ cứng k 40N/m và kíchthích chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian nhất định, m1 thực hiện 20dao động và m2 thực hiện 10 dao động. Nếu treo cả hai vật vào lò xo thì chu kì daođộng của hệ bằng π/2(s). Khối lượng m1 và m2 lần lượt bằng bao nhiêua) 0,5kg ; 1kgb) 0,5kg ; 2kgc) 1kg ; 1kgd) 1kg ; 2kg5. Một lò xo có độ cứng k=25(N/m). Một đầu của lò xo gắn vào điểm O cố định.Treo vào lò xo hai vật có khối lượng m=100g và ∆m=60g. Tính độ dãn của lò xokhi vật cân bằngvà tần số góc dao động của con lắc.a)∆l0 = 4, 4 ( cm ) ; ω = 12,5 ( rad / s )∆l0 = 6,4 ( cm ) ; ω = 10,5 ( rad / s )b) Δl0 6,4cm ; ω 12,5(rad/s)∆l0 = 6,4 ( cm ) ; ω = 13,5 ( rad / s )c)d)6. Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao động điều hòa với chu kì T1s. Muốntần số dao động của con lắc là f’ 0,5Hz thì khối lượng của vật m phải làa) m’ 2mb) m’ 3mc) m’ 4md)’m 5m7: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vậtnặng 20% thì số lần dao động của con lắc trong một đơn vị thời gian52A. tănggiảm5lần.lần.B. tăng5lần.C. giảm52lần.D.
Tài liệu liên quan
- TN dao động cơ và con lắc lò xo
- 4
- 999
- 4
- DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC LÒ XO ( Tiết 4 ) banCB
- 34
- 745
- 0
- HÌNHẢNH DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC LÒ XO DỌC
- 33
- 690
- 6
- dao dong con lac lo xo
- 33
- 374
- 2
- Con lắc lò xo Các dạng khác nhau của dao động con lắc lò xo
- 17
- 776
- 0
- Tài liệu Trắc nghiệm Vật lý - Phần dao động cơ học - Con lắc lò xo ppt
- 19
- 1
- 9
- Dao động điều hòa và con lắc lò xo đáp án
- 1
- 755
- 0
- Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ TỔNG KẾT CÁC KIẾN THỨC VÀ DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO1. Phương trình dao động con lắc lò xo: x = Acos(ωt + ϕ).k 2π m 1 ω 1 = 2π = ; chu kỳ: T = ; tần số: f = = ω k T 2π 2π m 1 1 2. Cơ năng: ppt
- 3
- 1
- 8
- Cách tính chu kỳ dao động con lắc đơn dưới tác dụng của ngoại lực không đổi trong vật lý 12 THPT
- 21
- 6
- 1
- Bài tập chu kỳ dao động con lắc đơn chịu ảnh hưởng của yếu tố bên ngoài potx
- 3
- 701
- 1
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(87.14 KB - 4 trang) - Chu kỳ dao động con lắc lò xo Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Chu Kỳ Của Con Lắc Lò Xo Là
-
Cách Tính Chu Kì, Tần Số Của Con Lắc Lò Xo Hay, Chi Tiết - Vật Lí Lớp 12
-
Chu Kỳ Và Tần Số Dao động Của Con Lắc Lò Xo
-
Công Thức Tính Chu Kì Tần Số Con Lắc Lò Xo - Luyện Tập 247
-
Biến Số Chu Kì Của Dao động Con Lắc Lò Xo - Vật Lý 12
-
Công Thức Chu Kỳ Của Con Lắc Lò Xo - Vật Lý 12
-
Tần Số Góc Của Con Lắc Lò Xo Có Lời Giải MÔN LÝ Lớp 12
-
Nêu Công Thức Tính Chu Kì Con Lắc | Tech12h
-
Công Thức Tính Chu Kì, Tần Số Của Con Lắc Lò Xo Và Bài Tập Có Lời Giải
-
Dạng 2: Biến đổi Chu Kỳ, Tần Số Con Lắc Lò Xo
-
Chuyên đề Vật Lý 12 - Con Lắc Lò Xo - Thư Viện Đề Thi
-
Chu Kì Con Lắc Lò Xo
-
Chu Kỳ Con Lắc Lò Xo
-
Nêu Công Thức Tính Chu Kì Của Con Lắc Lò Xo....
-
Lý Thuyết Và Bài Tập Con Lắc Lò Xo Lý 12 đầy đủ Và Chi Tiết - Marathon