Chữ Miến Điện – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Chữ Myanmar | |
---|---|
Thể loại | Abugida |
Thời kỳ | Thế kỷ 11 - ngày nay |
Hướng viết | Trái sang phải |
Các ngôn ngữ | Tiếng Miến Điện, Môn, Shan, S'gaw Karen, khác |
Hệ chữ viết liên quan | |
Nguồn gốc | Chữ Proto-Sinait
|
Hậu duệ | Bảng chữ cái Miến Điện, Môn, Shan, S'gaw Karen |
ISO 15924 | |
ISO 15924 | Mymr, 350 |
Unicode | |
Dải Unicode |
|
Chữ Myanmar, chữ viết Myanmar hay chữ viết Miến Điện là nền tảng của bảng chữ cái Miến Điện được sử dụng cho các ngôn ngữ ở Myanmar như tiếng Miến Điện, Môn, Shan, S'gaw Karen [1].
Những chi tiết về bảng chữ cái Miến Điện được nêu trong bài tương ứng.
Các ngôn ngữ
[sửa | sửa mã nguồn]Chữ Myanmar ban đầu được chuyển đổi để viết chữ Môn và chữ Pyu.
Trong thời hiện đại, ngoài việc được sử dụng để viết tiếng Myanmar, nó đã được điều chỉnh để sử dụng để viết các ngôn ngữ khác ở Myanmar, đáng chú ý nhất là Shan, S'gaw Karen, và tiếng Môn, trong đó sử dụng một phiên bản chữ tương tự như tiếng Miến Điện hơn so với chữ Môn cổ.
Chữ Myanmar cũng được sử dụng cho các ngôn ngữ phụng vụ của tiếng Pali và tiếng Phạn.
Unicode
[sửa | sửa mã nguồn]Chữ Myanmar đã được thêm vào Tiêu chuẩn Unicode tháng 9/1999 với việc phát hành phiên bản 3.0. Các bổ sung đã được thêm vào trong các phiên bản tiếp theo [2][3]
Bảng Unicode chữ MyanmarOfficial Unicode Consortium code chart: Myanmar Version 13.0 | ||||||||||||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | A | B | C | D | E | F | |
U+100x | က | ခ | ဂ | ဃ | င | စ | ဆ | ဇ | ဈ | ဉ | ည | ဋ | ဌ | ဍ | ဎ | ဏ |
U+101x | တ | ထ | ဒ | ဓ | န | ပ | ဖ | ဗ | ဘ | မ | ယ | ရ | လ | ဝ | သ | ဟ |
U+102x | ဠ | အ | ဢ | ဣ | ဤ | ဥ | ဦ | ဧ | ဨ | ဩ | ဪ | ါ | ာ | ိ | ီ | ု |
U+103x | ူ | ေ | ဲ | ဳ | ဴ | ဵ | ံ | ့ | း | ္ | ် | ျ | ြ | ွ | ှ | ဿ |
U+104x | ၀ | ၁ | ၂ | ၃ | ၄ | ၅ | ၆ | ၇ | ၈ | ၉ | ၊ | ။ | ၌ | ၍ | ၎ | ၏ |
U+105x | ၐ | ၑ | ၒ | ၓ | ၔ | ၕ | ၖ | ၗ | ၘ | ၙ | ၚ | ၛ | ၜ | ၝ | ၞ | ၟ |
U+106x | ၠ | ၡ | ၢ | ၣ | ၤ | ၥ | ၦ | ၧ | ၨ | ၩ | ၪ | ၫ | ၬ | ၭ | ၮ | ၯ |
U+107x | ၰ | ၱ | ၲ | ၳ | ၴ | ၵ | ၶ | ၷ | ၸ | ၹ | ၺ | ၻ | ၼ | ၽ | ၾ | ၿ |
U+108x | ႀ | ႁ | ႂ | ႃ | ႄ | ႅ | ႆ | ႇ | ႈ | ႉ | ႊ | ႋ | ႌ | ႍ | ႎ | ႏ |
U+109x | ႐ | ႑ | ႒ | ႓ | ႔ | ႕ | ႖ | ႗ | ႘ | ႙ | ႚ | ႛ | ႜ | ႝ | ႞ | ႟ |
Myanmar Extended-A (Official Unicode Consortium code chart) | ||||||||||||||||
U+AA6x | ꩠ | ꩡ | ꩢ | ꩣ | ꩤ | ꩥ | ꩦ | ꩧ | ꩨ | ꩩ | ꩪ | ꩫ | ꩬ | ꩭ | ꩮ | ꩯ |
U+AA7x | ꩰ | ꩱ | ꩲ | ꩳ | ꩴ | ꩵ | ꩶ | ꩷ | ꩸ | ꩹ | ꩺ | ꩻ | ꩼ | ꩽ | ꩾ | ꩿ |
Myanmar Extended-B (Official Unicode Consortium code chart) | ||||||||||||||||
U+A9Ex | ꧠ | ꧡ | ꧢ | ꧣ | ꧤ | ꧥ | ꧦ | ꧧ | ꧨ | ꧩ | ꧪ | ꧫ | ꧬ | ꧭ | ꧮ | ꧯ |
U+A9Fx | ꧰ | ꧱ | ꧲ | ꧳ | ꧴ | ꧵ | ꧶ | ꧷ | ꧸ | ꧹ | ꧺ | ꧻ | ꧼ | ꧽ | ꧾ |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “A History of the Myanmar Alphabet” (PDF). Myanmar Language Commission. 1993. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2019. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl= và |archive-url= (trợ giúp)
- ^ “Representing Myanmar in Unicode Details and Examples” (PDF). Martin Hosken. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2019.
- ^ Zawgyi.ORG Developer site Lưu trữ 2008-04-07 tại Wayback Machine
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Từ khóa » Bảng Chữ Cái Myanmar
-
Bảng Chữ Cái Miến Điện (Burmese Alphabet) - Facebook
-
Học Phát âm Bảng Chữ Cái Tiếng Myanmar - YouTube
-
Học Phát âm Bảng Chữ Cái Tiếng Myanmar - YouTube
-
Bảng Chữ Cái Burmese Png | PNGEgg
-
Tiếng Miến Điện
-
Học Tiếng Miến Điện - Đơn Giản, Thú Vị Và Dễ Dàng Sử Dụng | UTalk
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Myanmar - Zalo
-
Giới Thiệu 20 Hình ảnh Png Cho 'Miến điện Bảng Chữ Cái' - Cleanpng
-
Chữ Miến Điện – Du Học Trung Quốc 2022 - Wiki Tiếng Việt
-
Bạn Biết Gì Về Tiếng Myanmar? - Dịch Thuật SMS
-
Ngôn Ngữ Miến Điện - Burmese Language