CHỦ NGHĨA CỘNG SẢN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

CHỦ NGHĨA CỘNG SẢN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từchủ nghĩa cộng sảncommunismchủ nghĩa cộng sảncộng sảnchủ nghĩa CSCNCScommunalismchủ nghĩa cộng sản

Ví dụ về việc sử dụng Chủ nghĩa cộng sản trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chủ nghĩa cộng sản bị cấm ở.The Communism is still banned here….Đó không là chủ nghĩa cộng sản, thì là cái gì?This is not communalism, what it is?Chủ nghĩa cộng sản là một thế giới ánh sáng.While communism is a world of light.Tất nhiên, khi đánh đổ Chủ nghĩa Cộng sản, à.Of course, when it gets down to communism, uh.Nhiều người trong số những người bị giếtkhông có mối liên hệ nào với chủ nghĩa cộng sản.Many of those killed had no connection with communism at all.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từsản phẩm rất tốt cộng sản cũ sản phẩm thô Sử dụng với động từdây chuyền sản xuất quá trình sản xuất công ty sản xuất chi phí sản xuất quy trình sản xuất nhà máy sản xuất mua sản phẩm cơ sở sản xuất bán sản phẩm năng lực sản xuất HơnSử dụng với danh từsản phẩm tài sảnbất động sảnsản lượng di sảnđảng cộng sảntên sản phẩm hải sảnthủy sảnkhoáng sảnHơnChủ nghĩa cộng sản ở Đông Âu và Liên Xô là một sự xuyên tạc tư tưởng của ông.The communism of Eastern Europe and the Soviet Union was a perversion of his thought.Đó hoàn toàn không phải là về chủ nghĩa cộng sản.That is, it is not about communalism at all.Chủ nghĩa cộng sản là một hiệu trưởng sống chung, chia sẻ tài sản và trách nhiệm.Communalism is a principal of living together, sharing possessions and responsibilities.Do đó, những gợi ý sau đây có thể được đưa ra để xóa bỏ chủ nghĩa cộng sản.Hence the following suggestions may be given for the eradication of communalism.Phiên toà xử chủ nghĩa cộng sản chưa bao giờ diễn ra, ngoại trừ trên lĩnh vực trí thức, vì hai lý do.Communism's trial has never taken place, outside the intellectual sphere, for two reasons.Giáo hội Ba lan bây giờ đang đứng ở vị trí nào, kể từ khi chủ nghĩa cộng sản sụp đổ?Where does the church in Poland stand today, since the communism has fallen?Ông Riccardo Bosi nói rằng Úc đang bị chủ nghĩa cộng sản xâm nhập và đó là kẻ thù mà chúng ta phải đối mặt.Riccardo Bosi said that Australia was being invaded by communism and it is an enemy we must face.Hồng quân đã tấn công thường dân, những người bị buộctội là kẻ phản bội chủ nghĩa cộng sản.Red Guards attacked civilians,who were accused of being traitors to communism.Chủ nghĩa cộng sản có lòng trung thành đối với lợi ích của một nhóm dân tộc của chính họ, hơn là toàn xã hội.Communalism has loyalty in the interests of one's own ethnic group, rather than the society as a whole.Ông tin chắc rằng mọi quá trình lịch sử đều hướng tới các hình thái xã hội cao hơn,đỉnh cao là chủ nghĩa cộng sản.He firmly believed that all history pointed to higher forms of society,culminating in communism.Vào những năm 1950, khi chủ nghĩa cộng sản đang trở nên phổ biến, tỷ lệ biết chữ ở Trung Quốc chỉ là 20%.In the 1950s, as the communism was gaining popularity,the literacy rate in China was a mere 20 percent.Còn nông dân ta thành lập được công xã nhân dân như một cơ sở kinh tế vàchính trị trên con đường tiến lên chủ nghĩa cộng sản.Our farmers have created the people's commune as a political andeconomic organization in the march toward communism.Đàm Phong không thích chủ nghĩa cộng sản, nhưng ông nghĩ rằng Minh là một kẻ gian lận, một kẻ lừa bịp người Việt.Dam Phong had no love for Communism, but he thought Minh was a fraud, a charlatan who was misleading the Vietnamese people.Sự sụp đổ của Liên Xô năm 1991 đã đánh dấu sựkết thúc của cuộc thử nghiệm Chủ nghĩa Cộng sản dài nhất trong lịch sử nhân loại.The collapse of the Soviet Union in 1991did mark the end of the longest experiment in Communism in recent history.Theo Nyquist, việc nới lỏng chủ nghĩa cộng sản, nắm chặt hệ thống giáo dục Brazil sẽ dễ thực hiện hơn ở Hoa Kỳ.According to Nyquist, loosening communism's grip on Brazil's education system will be easier to carry out than in the United States.Tuổi thọ là 71,55 tuổi đối với nam và 78,38 năm đối với phụ nữ vào năm 2012,phát triển liên tục từ mùa thu chủ nghĩa Cộng sản.Life expectancy was 71.55 years for men and 78.38 years for women in 2012,growing continuously since the fall of the Communism.Để kiểm soát chuyển dịch về phía nam của chủ nghĩa cộng sản là có ý nghĩa nhưng không chỉ trông chờ phụ thuộc vào sức mạnh của vũ khí.To check the southern drive of Communism makes sense but not only through reliance on the force of arms.Nhìn từ góc độ này thì không bình đẳng mới là bình đẳng thực sự,bình đẳng mà chủ nghĩa cộng sản truy cầu mới là bất bình đẳng và bất công thật sự.In this sense, inequality is actually true equality,while the equality pursued by communism is true inequality and true injustice.Chủ nghĩa cộng sản của đẳng cấp cai trị của thành phố tốt nhất của ông như vậy có thể được suy ra từ qui luật xã hội học cơ bản về thay đổi của Plato;The communism of the ruling caste of his best city can thus be derived from Plato's fundamental sociological law of change;Đó là điều đáng tiếc, vì có quá nhiềungười ban đầu đi theo chủ nghĩa cộng sản cũng chỉ vì họ đã thất vọng với những khuyết tật hiển nhiên của chủ nghĩa tự do.That is unfortunate, because so many of communism's initial adherents were men and women disillusioned by the apparent failings of liberalism.Do thế thật đáng tiếc nếu chủ nghĩa cộng sản sụp đổ dẫn đến sự cáo chung của truyền thống chủ nghĩa xã hội nói chung và sự lên ngôi của chủ nghĩa Darwin Xã hội như là ý thức hệ chủ đạo.It would thus be a pity if the collapse of Communist socialism resulted in the demise of the socialist tradition as a whole and the triumph of Social Darwinism as the dominant ideology.Những gì bạn nhận được là những câuchuyện chiến tranh kể về những người lính đã đến đất nước bạn và cứu thoát bạn khỏi chủ nghĩa cộng sản, cũng giống như những câu chuyện chúng ta nhận được về những người lính đã đến Iraq và Afghanistan.What you get are war storiestold about the soldiers who came to your country to save you from communism, just as we are now getting war stories about the soldiers who went to Iraq and Afghanistan.Trong khi các quốc gia khác chọn chủ nghĩa cộng sản hoặc chủ nghĩa phát xít, người Mỹ đã chọn làm cho chủ nghĩa tư bản hoạt động cho nhiều người hơn là số ít.While other nations opted for communism or fascism, Americans chose to make capitalism work for the many rather than the few.Quá trình hiện đại hóa kinh tế vàchính trị không dẫn đến chủ nghĩa cộng sản như các nhà Marxist khẳng định và như Liên Xô tuyên bố, mà dẫn đến một hình thức nào đó của dân chủ tự do và một nền kinh tế thị trường.The process of economic andpolitical modernization was leading not to communism, as the Marxists had asserted and the Soviet Union had avowed, but to some form of liberal democracy and a market economy.Ông cũng sửdụng những cáo buộc liên quan đến chủ nghĩa cộng sản, thái độ thân cộng và sự phản bội tổ quốc để công kích nhiều chính trị gia và các cá nhân khác cả trong và ngoài chính phủ.He also used charges of communism, communist sympathies, or disloyalty to attack a number of politicians and other individuals inside and outside of government.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 1523, Thời gian: 0.0292

Xem thêm

chủ nghĩa cộng sản làcommunism ischủ nghĩa cộng sản sẽcommunism wouldcommunism willchủ nghĩa cộng sản ở đông âucommunism in eastern europechủ nghĩa cộng sản ở đôngcommunism in eastern

Từng chữ dịch

chủdanh từchủownermasterhomehostnghĩadanh từsensenghianghĩathe meaningi.e.nghĩatrạng từliterallycộngsự liên kếtpluscộngdanh từcommunitypartnercộngtrạng từcongcộngtính từpublicsảndanh từsảnpropertyestateoutputsảnđộng từproduce S

Từ đồng nghĩa của Chủ nghĩa cộng sản

communism chủ nghĩa cổ điểnchủ nghĩa cộng sản là

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh chủ nghĩa cộng sản English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Chủ Nghĩa Cộng Sản Trong Tiếng Anh Là Gì