Người yêu trong tiếng Nhật - Sgv.edu.vn www.sgv.edu.vn › nguoi-yeu-trong-tieng-nhat-post2717
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (100) 9 thg 7, 2022 · NGƯỜI YÊU TIẾNG NHẬT LÀ GÌ · ラバー. Nghĩa : người yêu · 愛好家. Hiragana : あいこうか. Nghĩa : người yêu · 愛人. Hiragana : あいじん. Nghĩa : ...
Xem chi tiết »
SGV, Cách gọi người yêu trong tiếng Nhật 彼氏 (かれし) : Bạn trai · ボーイフレンド(boyfriend) · 彼女 (かのじょ) : Bạn gái · ガールフレンド(girlfriend) · 意中の女 ( ...
Xem chi tiết »
Người yêu trong tiếng Nhật là koibito (恋人, こいびと), là danh từ dùng để chỉ mối quan hệ tình cảm giữa hai người yêu nhau. Một số từ vựng tiếng Nhật về ...
Xem chi tiết »
20 thg 11, 2021 · Trong tiếng Nhật, người yêu được gọi chung là 恋人 (koibito) cho cả nam và nữ. người yêu trong tiếng Nhật. Ngoài từ koibito ra, trong tiếng Nhật ...
Xem chi tiết »
18 thg 10, 2019 · Các cách gọi người yêu trong tiếng Nhật. Như đã đề cập ở tiêu đề, trong bài viết sau đây, Tự học online sẽ tổng hợp và giới thiệu tới các ...
Xem chi tiết »
4 thg 9, 2019 · Đây là 1 trong số các từ vựng N3 (kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT), có liên quan tới các cung bậc cảm xúc gần với yêu đương, với các tình huống ...
Xem chi tiết »
Người yêu trong tiếng Nhật là koibito (恋人, こいびと), là danh từ dùng để chỉ mối quan hệ tình cảm giữa hai người yêu nhau. Cách gọi người yêu bằng tiếng ... Bị thiếu: chữ | Phải bao gồm: chữ
Xem chi tiết »
3 thg 7, 2018 · Phần lớn những người học tiếng Nhật đều biết từ “người yêu” trong tiếng Nhật thường sẽ là 恋人 (こいびと、koibito). Đây là từ được ghép hai ...
Xem chi tiết »
- Khi hai người bắt đầu 愛が生まれた(あいがうまれた) (nảy sinh tình cảm) và có mối liên hệ về tình cảm với nhau thì họ sẽ trở thành 恋人(người yêu). - Khi đã ...
Xem chi tiết »
Học tiếng nhật chữ “Yêu” ... Một trong những câu nói mà bất cứ ngôn ngữ trên Thế Giới cũng đều có đó là ” I love you ”. Trong tiếng Nhật yêu là “Ái”- Ai あい(愛), ...
Xem chi tiết »
2 thg 6, 2022 · Bạn nào học tiếng Nhật chắc cũng biết trong tiếng Nhật có các hai chữ Kanji để nói tới “tình yêu”. Đó đó là 恋 : Koi and 愛 : Ai Tuy gặp hai ...
Xem chi tiết »
Tóm lại - I love you trong tiếng Nhật có thể là: · Aishiteru - 愛してる - I love you in Japanese (siêu thân mật, giữa các cặp đôi); · Koishiteru - 恋してる - I ...
Xem chi tiết »
12 thg 10, 2021 · Bạn nào học tiếng Nhật chắc cũng biết trong tiếng Nhật có những hai chữ Kanji để nói về “tình yêu”. Đó là 恋 : Koi và 愛 : Ai.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Chữ Người Yêu Trong Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề chữ người yêu trong tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu