Chữ Nhẫn ( 忍 ) có nghĩa là chịu đựng, nhẫn nhịn, vị tha. Bên cạnh đó nó là sự tự kiềm chế và tự chủ trước những tham vọng của cuộc sống. Bên trên của Nhẫn là chữ Đao (刀), bên dưới là chữ Tâm (心). 4 thg 1, 2022
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (11) 17 thg 4, 2022 · + Trong từ vựng tiếng Trung, 忍 / rěn / chữ Hán là Nhẫn: Kiên nhẫn, Nhẫn nhịn, Nhẫn nại. Thậm chí là Nhẫn nhục. + Chữ Nhẫn 忍 được ghép bởi ...
Xem chi tiết »
6 thg 8, 2019 · Chữ nhẫn mà chúng ta sẽ đi tìm hiểu sau đây không phải là 忍心 rěnxīn nhẫn tâm hay 残忍 cánrěn tàn nhẫn mà là nhẫn trong nhẫn nại, nhẫn nhịn ...
Xem chi tiết »
3 thg 9, 2020 · Chữ 忍“ Nhẫn”: Kiên nhẫn, Nhẫn nhịn, Nhẫn nại. Thậm chí Nhẫn nhục. Nhẫn 忍 trong chữ Hán được ghép bởi 2 chữ: 刀(Đao) ở trên và chữ 心(Tâm) ở ...
Xem chi tiết »
5 thg 11, 2020 · Nhẫn Nhịn (忍耐 rěnnài) không nôn nóng, chờ cho đúng thời cơ đến tay. Nhẫn Thân (忍身 rěnshēn) Phục Hổ Tàng Long, để kẻ thù đang thế mạnh không ...
Xem chi tiết »
Theo 2 cách viết trên, ta có thể hiểu ý nghĩa chữ Nhẫn tiếng Hán chính là khả năng kiềm chế và nhẫn nhịn. Khi những người có hiểu biết, có tầm nhìn, có khả năng ...
Xem chi tiết »
nhẫn nhịn Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa nhẫn nhịn Tiếng Trung (có phát âm) là: 禁 《忍住。》.
Xem chi tiết »
24 thg 3, 2022 · Chữ nhấn (刃) kết phù hợp với chữ tâm (心) sản xuất thành chữ nhẫn. Vũ trang mà đưa vào tim thì đau đến tột cùng, nhưng chỉ cần nhẫn nhịn, nhẫn ...
Xem chi tiết »
Chữ Nhẫn 忍 rěn mà chúng ta sẽ đi tìm hiểu sau đây không phải là 忍心 rěnxīn nhẫn tâm hay 残忍 cánrěn tàn nhẫn mà là nhẫn trong nhẫn nại, nhẫn nhịn 忍耐 rěnnài ...
Xem chi tiết »
28 thg 5, 2021 · Chữ Nhẫn 忍 rěn mà chúng ta sẽ đi tìm hiểu sau đây không phải là 忍心 rěnxīn nhẫn tâm hay 残忍 cánrěn tàn nhẫn mà là nhẫn trong nhẫn nại, ...
Xem chi tiết »
“Một điều nhịn chín điều lành”. Từ những kinh nghiệm xương máu của thực tế cuộc sống mà người Hán đã sáng tạo ra cách viết chữ nhẫn: chữ đao(con dao) ở trên ...
Xem chi tiết »
Đánh giá Top 10+ Chữ Nhẫn Tiếng Trung giá rẻ chính hãng, đáng mua nhất Tháng 7/2022 trên các sàn thương mại điện tử - cập nhật 2 phút trước.
Xem chi tiết »
Nếu nhẫn nhịn, ẩn mình chờ đợi được ... Chữ nhẫn mà TIẾNG TRUNG ...
Xem chi tiết »
Nhịn. Như làm việc khó khăn cũng cố làm cho được gọi là kiên nhẫn 堅忍, khoan dong cho người không vội trách gọi là dong nhẫn 容忍, v.v. ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Chữ Nhẫn Nhịn Tiếng Trung
Thông tin và kiến thức về chủ đề chữ nhẫn nhịn tiếng trung hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu