Chủ Quản Tiếng Trung Là Gì

Chủ quản tiếng Trung là 主管 (zhǔguǎn). Chủ quản là người, cơ quan có trách nhiệm và quyền hạn nhất định theo quy định của pháp luật hoặc theo điều lệ quy chế hoạt động của tổ chức đó.

Một số từ vựng liên quan đến chủ quản:

主管职员 /zhǔguǎn zhíyuán/: Nhân viên chủ quản.

主管机构 /zhǔguǎn jīgòu/: Cơ quan chủ quản.

主管部门 /zhǔguǎnbùmén/: Ban quản lí, cục quản lí.

主管会计 /zhǔguǎn kuàijì/: Phụ trách kế toán.

车间主任 /chējiānzhǔrèn/: Giám đốc phân xưởng.

经历 /jīnglì/: Giám đốc.

管理师 /guǎnlǐshī/: Bộ phận quản lí.

管理员 /guǎnlǐyuán/: Quản lí.

厂长 /chǎngzhǎng/: Xưởng trưởng.

副厂长 / fùchǎngzhǎng/: Phó xưởng.

职员 /zhíyuán/: Nhân viên.

责任 /zérèn/: Trách nhiệm.

Một số ví dụ liên quan đến chủ quản:

主管部门要定期对企业进行考评。

/Zhǔguǎn bùmén yào dìngqī duì qǐyè jìnxíng kǎopíng/.

Ban quản lí sẽ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.

他是主管原料收购和产品销售。

/Tā shì zhǔguǎn yuánliào shōugòu hé chǎnpǐn xiāoshòu/.

Anh ấy là chủ quản thu mua nguyên liệu và bán sản phẩm.

当我问我的部门主管一些事情的时候,他总是黑着一张脸。

/Dāng wǒ wèn wǒ de bùmén zhǔguǎn yìxiē, shìqing de shíhou, tā zǒngshì hēi zheyì zhāngliǎn/.

Khi tôi hỏi trưởng bộ phận của mình về điều gì đó, ông ấy luôn mặt tối sầm.

Chuyên mục chủ quản tiếng Trung là gì được sưu tập của tập thể giáo viên tiếng trung tại Hoa ngữ SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Chủ Quản Trong Tiếng Trung Là Gì