Oni – Wikipedia tiếng Việt vi.wikipedia.org › wiki › Oni
Xem chi tiết »
Xếp hạng 3,0 (3) 24 thg 11, 2020 · Kowai (怖い): Đáng sợ. Pukimi (不気味): Rợn người. ... Jigoku (地獄): Âm phủ, địangục. Oni (鬼): Ma quỷ, yêu quái. Youkai ( 妖怪): Ma giới, ma quỷ ...
Xem chi tiết »
31 thg 10, 2016 · 妖怪 : Youkai là tên gọi chung cho vô số các loài yêu ma, quái vật, sinh vật kỳ bí khác trong thế giới mà quỷ Nhật Bản. Người Nhật với trí tưởng ...
Xem chi tiết »
* n - おばけ - 「お化け」 - てんま - 「天魔」 - [THIÊN MA]Ví dụ cách sử dụng từ "quỷ" trong tiếng Nhật- làm cho ai sợ bằng câu chuyện ma quỷ:お化けの話で(人) ...
Xem chi tiết »
31 thg 7, 2020 · Ác quỷ tiếng Nhật là akuma (悪魔). Tên gọi ác quỷ còn tùy thuộc vào từng tôn giáo, văn hóa bởi sự khác biệt về tín ngưỡng. Ác ...
Xem chi tiết »
Sao Quỷ, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. Từ hán, Âm hán việt, Nghĩa. 鬼, QUỶ ...
Xem chi tiết »
24 thg 7, 2018 · Oni tiếng nhật là gì · 鬼(おに、oni): quỷ, ma quỷ. Chữ Kanji của nó có nghĩa là “quỉ”. · You May Also Like ...
Xem chi tiết »
Oni (鬼, Quỷ?) là một từ thông thường trong tiếng Nhật hiện đại để chỉ các giống như dã nhân, thú nhân thường là những loài yêu quái có vẻ ngoài hung hãn, ... Bị thiếu: chữ | Phải bao gồm: chữ
Xem chi tiết »
6 thg 5, 2022 · Gaki là từ có nguồn gốc Phật giáo, là 餓鬼 (NGẠ QUỶ), tức là “Quỷ đói”, chỉ trẻ em thứ gì cũng ăn. 畜生 ちくしょう = Chikushou!Chó chết!
Xem chi tiết »
18 thg 8, 2017 · Akuma (悪魔) – ác ma: Dùng để miêu tả quỷ dữ hoặc những người đáng sợ. 5. Arigatou (ありがとう) – Cảm ơn: một câu nói rất thông thường và quen ...
Xem chi tiết »
“Nhặt củi” SHIBAKARI là một từ thường không được sử dụng trong tiếng Nhật hiện đại. ... Tôi đã rất ngạc nhiên vì 1 chữ Kanji có 3 âm tiết. Có chữ Kanji nào ...
Xem chi tiết »
Oni là một con quỷ nổi tiếng lưu truyền trong lịch sử cổ đại Nhật Bản cho ... Chữ "oni" trong tiếng Trung là một chữ tượng hình, tượng trưng cho xác chết.
Xem chi tiết »
Từ điển tiếng Nhật thông dụng nhất Việt Nam, với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự. Đầy đủ các tiện ích để bạn học tiếng Nhật dễ dàng.
Xem chi tiết »
13 thg 7, 2018 · 妖怪(ようかい、youkai): yêu quái. Đây là từ được dùng phổ biến nhất trong tiếng Nhật. Yêu quái ở Nhật rất phong phú, đủ thể loại loài. Nếu bạn ... Bị thiếu: chữ | Phải bao gồm: chữ
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Chữ Quỷ Trong Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề chữ quỷ trong tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu