Chu Thu Lang Nghiem
Có thể bạn quan tâm
CHÚ THỦ LĂNG NGHIÊM
Khai Thị Về Kinh Và Chú Thủ Lăng Nghiêm
Linh Văn Của Trời Đất Cứu Thế Giới
LĂNG NGHIÊM CHÚ SỚ LƯỢC GIẢNG
Shurangama Mantra text in Chinese and English
| ||||||
| ||||||
ÐỆ NHẤT 01. Nam-mô tát đát tha 02. Tô già đa da 03. A ra ha đế 04. Tam-miệu tam bồ-đà tỏa 05. Nam mô tát đát tha 06. Phật đà cu tri sắc ni sam 07. Nam-mô tát bà 08. Bột đà bột địa 09. Tát đa bệ tệ 10. Nam-mô tát đa nẩm 11. Tam-miệu tam bồ đà 12. Cu tri nẩm 13. Ta xá ra bà ca 14. Tăng già nẩm 15. Nam-mô lô kê A-La-Hán đa nẩm. 16. Nam-mô tô lô đa ba na nẩm. 17. Nam-mô ta yết rị đà dà di nẩm. 18. Nam-mô lô kê tam-miệu dà đa nẩm. 19. Tam-miệu dà ba ra 20. Ðể ba đa na nẩm. 21. Nam-mô đề bà ly sắc nỏa. 22. Nam-mô tất đà da 23. Tỳ địa da 24. Ðà ra ly sắc nỏa. 25. Xá ba noa 26. Yết ra ha 27. Ta ha ta ra ma tha nẩm 28. Nam-mô bạt ra ha ma ni 29. Nam-mô nhơn dà ra da 30. Nam-mô bà dà bà đế 31. Lô đà ra da. 32. Ô ma bát đế 33. Ta hê dạ da. 34. Nam-mô bà dà bà đế 35. Na ra dả 36. Noa da 37. Bàn dá ma ha tam mộ đà da 38. Nam-mô tất yết rị đa da 39. Nam-mô bà dà bà đế 40. Ma ha ca ra da 41. Ðịa rị bác lặc na 42. Dà ra tỳ đà ra 43. Ba noa ca ra da. 44. A địa mục đế 45. Thi ma xá na nê 46. Bà tất nê 47. Ma đát rị dà noa 48. Nam-mô tất yết rị đa da 49. Nam-mô bà dà bà đế 50. Ða tha dà đa câu ra da 51. Nam-mô bát đầu ma câu ra da. 52. Nam-mô bạc xà ra câu ra da. 53. Nam-mô ma ni câu ra da 54. Nam-mô dà xà câu ra da 55. Nam-mô bà dà bà đế 56. Ðế rị trà 57. Du ra tây na. 58. Ba ra ha ra noa ra xà da 59. Ða tha dà đa da 60. Nam-mô bà dà bà đế 61. Nam-mô A di đa bà da 62. Ða tha dà đa da 63. A ra ha đế. 64. Tam-miệu tam bồ đà da 65. Nam-mô bà dà bà đế 66. A sô bệ da 67. Ða tha dà đa da 68. A ra ha đế 69. Tam-miệu tam-bồ đà da 70. Nam-mô bà dà bà đế 71. Bệ xa xà da 72. Câu lô phệ trụ rị da 73. Bác ra bà ra xà da 74. Ða tha dà đa da. 75. Nam-mô bà dà bà đế 76. Tam bổ sư bí đa 77. Tát lân nại ra lặc xà da 78. Ða tha dà đa da 79. A ra ha đế 80. Tam-miệu tam-bồ đà da 81. Nam-mô bà dà bà đế 82. Xá kê dã mẫu na duệ 83. Ða tha dà đa da 84. A ra ha đế 85. Tam-miệu tam-bồ đà da 86. Nam-mô bà dà bà đế 87. Lặc đát na kê đô ra xà da 88. Ða tha dà đa da 89. A ra ha đế 90. Tam-miệu tam-bồ đà da 91. Ðế biều 92. Nam-mô tát yết rị đa 93. Ế đàm bà dà bà đa 94. Tát đác tha dà đô sắc ni sam 95. Tát đác đa bát đác lam 96. Nam-mô a bà ra thị đam 97. Bác ra đế 98. Dương kỳ ra 99. Tát ra bà 100. Bộ đa yết ra ha 101. Ni yết ra ha 102. Yết ca ra ha ni 103. Bạt ra bí địa da 104. Sất đà nể 105. A ca ra 106. Mật rị trụ 107. Bát rị đác ra da 108. Nảnh yết rị 109. Tát ra bà 110. Bàn đà na 111. Mục xoa ni 112. Tát ra bà 113. Ðột sắc tra 114. Ðột tất phạp 115. Bát na nể 116. Phạt ra ni 117. Giả đô ra 118. Thất đế nẩm 119. Yết ra ha 120. Ta ha tát ra nhã xà 121. Tỳ đa băng ta na yết rị 122. A sắc tra băng xá đế nẩm 123. Na xoa sát đác ra nhã xà 124. Ba ra tát đà na yết rị 125. A sắc tra nẩm 126. Ma ha yết ra ha nhã xà 127. Tỳ đa băng tát na yết rị 128. Tát bà xá đô lô 129. Nể bà ra nhã xà 130. Hô lam đột tất phạp 131. Nan giá na xá ni 132. Bí sa xá 133. Tất đác ra 134. A kiết ni 135. Ô đà ca ra nhã xà 136. A bát ra thị đa câu ra 137. Ma ha bác ra chiến trì 138. Ma ha điệp đa 139. Ma ha đế xà 140 Ma ha thuế đa xà bà ra 141. Ma ha bạt ra bàn đà ra 142. Bà tất nể 143. A rị da đa ra 144. Tỳ rị câu tri 145. Thệ bà tỳ xà da 146. Bạt xà ra ma lễ để 147. Tỳ xá lô đa 148. Bột đằng dõng ca 149. Bạt xà ra chế hắt na a giá 150. Ma ra chế bà 151. Bát ra chất đa 152. Bạt xà ra thiện trì 153. Tỳ xá ra giá 154. Phiến đa xá 155. Bệ để bà 156. Bổ thị đa 157. Tô ma lô ba 158. Ma ha thuế đa 159. A rị da đa ra 160. Ma ha bà ra a bác ra 161. Bạt xà ra thương yết ra chế bà 162. Bạt xà ra câu ma rị 163. Câu lam đà rị 164. Bạt xà ra hắt tát đa giá 165. Tỳ địa da 166. Kiền dá na 167. Ma rị ca 168. Khuất tô mẫu 169. Bà yết ra đá na 170. Bệ lô giá na 171. Câu rị da 172. Dạ ra thố 173. Sắc ni sam 174. Tỳ chiếc lam bà ma ni giá. 175. Bạt xà ra ca na ca ba ra bà. 176. Lồ xà na 177. Bạt xà ra đốn trỉ giá 178. Thuế đa giá 179. Ca ma ra 180. Sát sa thi 181. Ba ra bà. 182. Ế đế di đế 183. Mẫu đà ra 184. Yết noa. 185. Ta bệ ra sám 186. Quật phạm đô 187 Ấn thố na mạ mạ tỏa. ÐỆ NHỊ 188. Ô Hồng 189. Rị sắc yết noa 190. Bác lặc xá tất đa 191. Tát đác tha 192. Già đô sắc ni sam 193. Hổ hồng đô lô ung 194. Chiêm bà na 195. Hổ hồng đô lô ung 196. Tất đam bà na 197. Hổ hồng đô lô ung 198. Ba ra sắc địa da 199. Tam bác xoa 200. Noa yết ra 201. Hổ hồng đô lô ung 202. Tát bà dược xoa 203. Hắt ra sát ta 204. Yết ra ha nhã xà 205. Tỳ đằng băng tát na yết ra 206. Hổ hồng đô lô ung 207. Giả đô ra 208. Thi để nẩm 209. Yết ra ha 210. Ta ha tát ra nẩm 211. Tỳ đằng băng tát na ra 212. Hổ hồng đô lô ung 213. Ra xoa 214. Bà già phạm 215. Tát đác tha 216. Già đô sắc ni sam 217. Ba ra điểm 218. Xà kiết rị 219. Ma ha ta ha tát ra 220. Bột thọ ta ha tát ra 221. Thất rị sa 222. Câu tri ta ha tát nê 223. Ðế lệ a tệ đề thị bà rị đa 224. Tra tra anh ca 225. Ma ha bạt xà lô đà ra 226. Ðế rị bồ bà na 227. Man trà ra 228. Ô hồng 229. Ta tất đế 230. Bạt bà đô 231. Mạ mạ 232. Ấn thố na mạ mạ tỏa. ÐỆ TAM 233. Ra xà bà dạ 234. Chủ ra bạt dạ 235. A kỳ ni bà dạ 236. Ô đà ca bà dạ 237. Tỳ xa bà dạ 238. Xá tát đa ra bà dạ 239. Bà ra chước yết ra bà dạ 240. Ðột sắc xoa bà dạ 241. A xá nể bà dạ 242. A ca ra 243. Mật rị trụ bà dạ 244. Ðà ra ni bộ di kiếm 245. Ba già ba đà bà dạ 246. Ô ra ca bà đa bà dạ 247. Lặc xà đàn trà bà dạ 248. Na dà bà dạ 249. Tỳ điều đát bà dạ 250. Tô ba ra noa bà dạ 251. Dược xoa yết ra ha 252. Ra xoa tư yết ra ha 253. Tất rị đa yết ra ha 254. Tỳ xá giá yết ra ha 255. Bộ đa yết ra ha 256. Cưu bàn trà yết ra ha 257. Bổ đơn na yết ra ha 258. Ca tra bổ đơn na yết ra ha 259. Tất kiền độ yết ra ha 260. A bá tất ma ra yết ra ha 261. Ô đàn ma đà yết ra ha 262. Xa dạ yết ra ha 263. Hê rị bà đế yết ra ha 264. Xả đa ha rị nẩm 265. Yết bà ha rị nẩm 266. Lô địa ra ha rị nẩm 267. Mang ta ha rị nẩm 268. Mê đà ha rị nẩm 269. Ma xà ha rị nẩm 270. Xà đa ha rị nữ 271. Thị tỷ đa ha rị nẩm 272. Tỳ đa ha rị nẩm 273. Bà đa ha rị nẩm 274. A du giá ha rị nữ 275. Chất đa ha rị nữ 276. Ðế sam tát bệ sam 277. Tát bà yết ra ha nẩm 278. Tỳ đà dạ xà 279. Sân đà dạ di 280. Kê ra dạ di 281. Ba rị bạt ra giả ca 282. Hất rị đởm 283. Tỳ đà dạ xà 284. Sân đà dạ di 285. Kê ra dạ di 286. Trà diễn ni 287. Hất rị đởm 288. Tỳ đà dạ xà 289. Sân đà dạ di 290. Kê ra dạ di 291. Ma ha bát du bát đác dạ 292. Lô đà ra 293. Hất rị đởm 294. Tỳ đà dạ xà 295. Sân đà dạ di 296. Kê ra dạ di 297. Na ra dạ noa 298. Hất rị đởm 299. Tỳ đà dạ xà 300. Sân đà dạ di 301. Kê ra dạ di 302. Ðát đỏa dà lô trà tây 303. Hất rị đởm 304. Tỳ đà dạ xà 305. Sân đà dạ di 306. Kê ra dạ di 307. Ma ha ca ra 308. Ma đác rị già noa 309. Hất rị đởm 310. Tỳ đà dạ xà 311. Sân đà dạ di 312. Kê ra dạ di 313. Ca ba rị ca 314. Hất rị đởm 315. Tỳ đà dạ xà 316. Sân đà dạ di. 317. Kê ra dạ di 318. Xà dạ yết ra 319. Ma độ yết ra 320. Tát bà ra tha ta đạt na 321. Hất rị đởm 322. Tỳ đà dạ xà 323. sân đà dạ di 324. Kê ra dạ di 325. Giả đốt ra 326. Bà kỳ nể 327. Hất rị đởm 328. Tỳ đà dạ xà 329. Sân đà dạ di 330. Kê ra dạ di 331. Tỳ rị dương hất rị tri 332. Nan đà kê sa ra 333. Dà noa bác đế 334. Sách hê dạ 335. Hất rị đởm 336. Tỳ đà dạ xà 337. Sân đà dạ di 338. Kê ra dạ di 339. Na yết na xá ra bà noa 340. Hất rị đởm 341. Tỳ đà dạ xà 342. Sân đà dạ di 343. Kê ra dạ di 344. A-la-hán 345. Hất rị đởm 346. Tỳ đà dạ xà 347. Sân đà dạ di 348. Kê ra dạ di 349. Tỳ đa ra dà 350. Hất rị đởm 351. Tỳ đà dạ xà 352. Sân đà dạ di 353. Kê ra dạ di 354. Bạt xà ra ba nể 355. Câu hê dạ câu hê dạ 356. Ca địa bát đế 357. Hất rị đởm 358. Tỳ đà dạ xà 359. Sân đà dạ di 360. Kê ra dạ di 361. Ra xoa vỏng 362. Bà dà phạm 363. Ấn thố na mạ mạ tỏa ÐỆ TỨ 364. Bà dà phạm 365. Tát đác đa bát đác ra 366. Nam-mô tý đô đế 367. A tất đa na ra lặc ca 368. Ba ra bà 369. Tất phổ tra 370. Tỳ ca tát đác đa bát đế rị 371. Thập Phật ra thập Phật ra 372. Ðà ra đà ra 373. Tần đà ra tần đà ra 374. Sân đà sân đà 375. Hổ hồng hổ hồng. 376. Phấn tra phấn tra phấn tra phấn tra phấn tra. 377. Ta ha 378. Hê hê phấn 379. A mâu ca da phấn 380. A ba ra đề ha da phấn 381. Ba ra bà ra đà phấn 382. A tố ra 383. Tỳ đà ra 384. Ba ca phấn 385. Tát bà đề bệ tệ phấn 386. Tát bà na dà tệ phấn 387. Tát bà dược xoa tệ phấn 388. Tát bà kiền thát bà tệ phấn 389. Tát bà bổ đơn na tệ phấn 390. Ca tra bổ đơn na tệ phấn 391. Tát bà đột lang chỉ đế tệ phấn. 392. Tát bà đột sáp tỷ lê 393. Hất sắc đế tệ phấn 394. Tát bà thập bà lê tệ phấn 395. Tát bà a bá tất ma lê tệ phấn 396. Tát bà xá ra bà noa tệ phấn. 397. Tát bà địa đế kê tệ phấn 398. Tát bà đát ma đà kê tệ phấn 399. Tát bà tỳ đà da 400. Ra thệ giá lê tệ phấn 401. Xà dạ yết ra 402. Ma độ yết ra 403. Tát bà ra tha ta đà kê tệ phấn. 404. Tỳ địa dạ 405. Giá lê tệ phấn 406. Giả đô ra 407. Phược kỳ nể tệ phấn 408. Bạt xà ra 409. Câu ma rị 410. Tỳ đà dạ 411. La thệ tệ phấn 412. Ma ha ba ra đinh dương 413. Xoa kỳ rị tệ phấn 414. Bạt xà ra thương yết ra dạ 415. Ba ra trượng kỳ ra xà da phấn 416. Ma ha ca ra dạ 417. Ma ha mạt đát rị ca noa 418. Nam-mô ta yết rị đa da phấn. 419. Tỷ sắc noa tỳ duệ phấn 420. Bột ra ha mâu ni duệ phấn 421. A kỳ ni duệ phấn 422. Ma ha yết rị duệ phấn 423. Yết ra đàn tri duệ phấn 424. Miệc đát rị duệ phấn 425. Lao đát rị duệ phấn 426. Giá văn trà duệ phấn 427. Yết la ra đác rị duệ phấn. 428. Ca bát rị duệ phấn 429. A địa mục chất đa 430. Ca thi ma xá na 431. Bà tư nể duệ phấn 432. Diễn kiết chất 433. Tát đỏa bà tỏa 434. Mạ mạ ấn thố na mạ mạ tỏa. ÐỆ NGũ 435. Ðột sắc tra chất đa 436. A mạt đác rị chất đa 437. Ô xà ha ra 438. Dà ba ha ra 439. Lô địa ra ha ra 440. Ta bà ha ra 441. Ma xà ha ra 442. Xà đa ha ra 443. Thị tỉ đa ha ra 444. Bạt lược dạ ha ra 445. Kiền đà ha ra 446. Bố sử ba ha ra 447. Phả ra ha ra 448. Bà tả ha ra 449. Bát ba chất đa 450. Ðột sắc tra chất đa. 451. Lao đà ra chất đa 452. Dược xoa yết ra ha 453. Ra sát ta yết ra ha 454. Bế lệ đa yết ra ha 455. Tỳ xá giá yết ra ha 456. Bộ đa yết ra ha 457. Cưu bàn trà yết ra ha 458. Tất kiền đà yết ra ha 459. Ô đát ma đà yết ra ha 460. Xa dạ yết ra ha 461. A bá tất ma ra yết ra ha. 462. Trạch khê cách 463. Trà kỳ ni yết ra ha 464. Rị Phật đế yết ra ha 465. Xà di ca yết ra ha 466. Xá câu ni yết ra ha 467. Lao đà ra 468. Nan địa ca yết ra ha 469. A lam bà yết ra ha 470. Kiền độ ba ni yết ra ha 471. Thập phạt ra 472. Yên ca hê ca 473. Trị đế dược ca 474. Ðát lệ đế dược ca 475. Giả đột thác ca 476. Ni đề thập phạt ra 477. Tỉ sam ma thập phạt ra 478. Bạt để ca 479. Tỷ để ca 480. Thất lệ sắc mật ca 481. Ta nể bát để ca 482. Tát bà thập phạt ra 483. Thất lô kiết đế 484. Mạt đà bệ đạt lô chế kiếm 485. A ỷ lô kiềm 486. Mục khê lô kiềm 487. Yết rị đột lô kiềm 488. Yết ra ha 489. Yết lam yết noa du lam 490. Ðản đa du lam 491. Hất rị dạ du lam 492. Mạt mạ du lam 493. Bạt rị thất bà du lam 494. Tỷ lật sắc tra du lam 495. Ô đà ra du lam 496. Yết tri du lam 497. Bạt tất đế du lam 498. Ô lô du lam 499. Thường dà du lam 500. Hắc tất đa du lam 501. Bạt đà du lam 502. Ta phòng án dà 503. Bát ra trượng dà du lam 504. Bộ đa tỷ đa trà 505. Trà kỳ ni 506. Thập bà ra 507. Ðà đột lô ca 508. Kiến đốt lô kiết tri 509. Bà lộ đa tỳ 510. Tát bát lô 511. Ha lăng già 512. Du sa đát ra 513. Ta na yết ra 514. Tỳ sa dụ ca 515. A kỳ ni 516. Ô đà ca 517. Mạt ra bệ ra 518. Kiến đa ra 519. A ca ra 520. Mật rị đốt 521. Ðát liểm bộ ca 522. Ðịa lật lặc tra 523. Tỷ rị sắc chất ca 524. Tát bà na câu ra 525. Tứ dẫn dà tệ 526. Yết ra rị dược xoa 527. Ðác ra sô 528. Mạt ra thị 529. Phệ đế sam 530. Ta bệ sam 531. Tất đát đa bát đác ra 532. Ma ha bạt xà lô 533. Sắc ni sam 534. Ma ha bát lặc trượng kỳ lam 535. Dạ ba đột đà 536. Xá dụ xà na 537. Biện đát lệ noa 538. Tỳ đà da 539. Bàn đàm ca lô di 540. Ðế thù 541. Bàn đàm ca lô di 542. Bát ra tỳ đà 543. Bàn đàm ca lô di 544. Ðát điệt tha 545. Án 546. A na lệ 547. Tỳ xá đề 548. Bệ ra 549. Bạt xà ra 550. Ðà rị 551. Bàn đà bàn đà nể 552. Bạt xà ra bán ni phấn 553. Hổ hồng đô lô ung phấn 554. Ta bà ha.
| I. 01. Na mwo sa dan two 02. Su chye dwo ye 03. E la he di 04. San myau san pu two sye 05. Na mwo sa dan two 06. Fwo two jyu jr shai ni shan 07. Na mwo sa pe 08. Bwo two bwo di 09. Sa dwo pi bi 10. Na mwo sa dwo nan 11. San myau san pu two 12. Jyu jr nan 13. Swo she la pe jya 14. Seng chye nan 15. Na mwo lu ji e lwo han dwo nan 16. Na mwo su lu dwo bwo nwo nan 17. Na mwo swo jye li two chye mi nan 18. Na mwo lu ji san myau chye dwo nan 19. San myau chye be la 20. Di bwo dwo mwo nan 21. Na mwo ti pe li shai nan 22. Na mwo syi two ye 23. Pi di ye 24. Two la li shai nan 25. She pwo nu 26. Jye la he 27. Swo he swo la mwo two nan 28. Na mwo ba la he mwo ni 29. Na mwo yin two la ye 30. Na mwo pe chye pe di 31. Lu two la ye 32. Wu mwo bwo di 33. Swo syi ye ye 34. Na mwo pe chye pe di 35. Nwo la ye 36. Na ye 37. Pan je mwo he san mwo two la 38. Na mwo syi jye li dwo ye 39. Na mwo pe chye pe di 40. Mwo he jya la ye 41. Di li bwo la na 42. Chye la pi two la 43. Bwo na jya la ye 44. E di mu di 45. Shr mwo she nwo ni 46. Pe syi ni 47. Mwo dan li chye na 48. Na mwo syi jye li dwo ye 49. Na mwo pe chye pe di 50. Dwo two chye dwo jyu la ye 51. Na mwo be tou mwo jyu la ye 52. Na mwo ba she la jyu la ye 53. Na mwo mwo ni jyu la ye 54. Na mwo chye she jyu la ye 55. Na mwo pe chye pe di 56. Di li cha 57. Shu la syi na 58. Bwo la he la na la she ye 59. Dwo two chye dwo ye 60. Na mwo pe chye pe di 61. Na mwo e mi dwo pe ye 62. Dwo two chye dwo ye 63. E la he di 64. San myau san pu two ye 65. Na mwo pe chye pe di 66. E chu pi ye 67. Dwo two chye dwo ye 68. E la he di 69. San myau san pu two ye 70. Na mwo pe chye pe di 71. Bi sha she ye 72. Jyu lu fei ju li ye 73. Bwo la pe la she ye 74. Dwo two chye dwo ye 75. Na mwo pe chye pe di 76. San bu shr bi dwo 77. Sa lyan nai la la she ye 78. Dwo two chye dwo ye 79. E la he di 80. San myau san pu two ye 81. Na mwo pe chye pe di 82. She ji ye mu nwo ye 83. Dwo two chye dwo ye 84. E la he di 85. San myau san pu two ye 86. Na mwo pe chye pe di 87. La dan na ji du la she ye 88. Dwo two chye dwo ye 89. E la he di 90. San myau san pu two ye 91. Di pyau 92. Na mwo sa jye li dwo 93. Yi tan pe chye pe dwo 94. Sa dan two chye du shai ni shan 95. Sa dan dwo bwo da lan 96. Na mwo e pe la shr dan 97. Bwo la di 98. Yang chi la 99. Sa la pe 100. Bwo dwo jye la he 101. Ni jye la he 102. Jye jya la he ni 103. Ba la bi di ye 104. Chr two ni 105. E jye la 106. Mi li ju 107. Bwo li dan la ye 108. Ning jye li 109. Sa la pe 110. Pan two nwo 111. Mu cha ni 112. Sa la pe 113. Tu shai ja 114. Tu syi fa 115. Bwo na ni 116. Fa la ni 117. Je du la 118. Shr di nan 119. Jye la he 120. Swo he sa la rau she 121. Pi dwo beng swo na jye li 122. E shai ja bing she di nan 123. Na cha cha dan la rau she 124. Bwo la sa two na jye li 125. E shai ja nan 126. Mwo he jye la he rau she 127. Pi dwo beng sa na jye li 128. Sa pe she du lu 129. Ni pe la rau she 130. Hu lan tu syi fa 131. Nan je na she ni 132. Pe sha she 133. Syi dan la 134. E ji ni 135. Wu two jya la rau she 136. E bwo la shr dwo jyu la 137. Mwo he bwo la jan chr 138. Mwo he dye dwo 139. Mwo he di she 140. Mwo he shwei dwo she pe la 141. Mwo he ba la pan two la 142. Pe syi ni 143. E li ye dwo la 144. Pi li jyu jr 145. Shr pe pi she ye 146. Ba she la mwo li di 147. Pi she lu dwo 148. Bwo teng wang jya 149. Ba she la jr he now e je 150. Mwo la jr pe 151. Bwo la jr pe 152. Ba she la shan chr 153. Pi she la je 154. Shan dwo she 155. Pi ti pe 156. Bu shr dwo 157. Su mwo lu bwo 158. Mwo he shwei dwo 159. E li ye dwo la 160. Mwo he pe la e bwo la 161. Ba she la shang jye la jr pe 162. Ba she la jyu mwo li 163. Jyu lan two li 164. Ba she la he sa dwo je 165. Pi di ye 166. Chyan je now 167. Mwo li jya 168. Ku su mu 169. Pe jye la dwo now 170. Pi lu je na 171. Jyu li ye 172. Ye la tu 173. Shai ni shan 174. Pi je lan e mwo ni je 175. Ba she la jya na jya bwo la pe 176. Lu she na 177. Ba she la dwun jr je 178. Shwei dwo je 179. Jya mwo la 180. Cha che shr 181. Bwo la pe 182. Yi di yi di 183. Mu two la 184. Jye na 185. Swo pi la chan 186. Jywe fan du 187. Yin tu na mwo mwo sye II. 188. Wu syin 189. Li shai jye na 190. Bwo la she syi dwo 191. Sa dan two 192. Chye du shai ni shan 193. Hu syin du lu yung 194. Jan pe na 195. Hu syin du lu yung 196. Suy dan pe na 197. Hu syin du lu yung 198. Bwo la shai di ye 199. San bwo cha 200. Na jye la 201. Hu syin du lu yung 202. Sa pe yau cha 203. He la cha swo 204. Jye la he rau she 205. Pi teng beng sa na jye la 206. Hu syin du lu yung 207. Je du la 208. Shr di nan 209. Jye la he 210. Swo he sa la nan 211. Pi teng beng sa na la 212. Hu syin du lu yung 213. La cha 214. Pe chye fan 215. Sa dan two 216. Chye du shai ni shan 217. Bwo la dyan 218. She ji li 219. Mwo he swo he sa la 220. Bwo shu swo he sa la 221. Shr li sha 222. Jyu jr swo he sa ni 223. Di li e bi ti shr pe li dwo 224. Ja ja ying jya 225. Mwo he ba she lu two la 226. Di li pu pe na 227. Man cha la 228. Wu syin 229. Swo syi di 230. Bwo pe du 231. Mwo mwo 232. Yin two na mwo mwo sye III. 233. La shr pe ye 234. Ju la ba ye 235. E chi ni pe ye 236. Wu two jya pe ye 237. Pi sha pe ye 238. She sa dwo la pe ye 239. Pe la jau jye la pe ye 240. Tu shai cha pe ye 241. E she ni pe ye 242. E jya la 243. Mi li ju pe ye 244. Two la ni bu mi jyan 245. Bwo chye bwo two pe ye 246. Wu la jya pe dwo pe ye 247. La she tan cha pe ye 248. Nwo chye pe ye 249. Pi tyau dan pe ye 250. Su bwo la na pe ye 251. Yau cha jye la he 252. La cha sz jye la he 253. Bi li dwo jye la he 254. Pi she je jye la he 255. Bu dwo jye la he 256. Jyou pan cha jye la he 257. Bu dan na jye la he 258. Jya ja bu dan na jye la he 259. Syi chan du jye la he 260. E bwo syi mwo la jye la he 261. Wu tan mwo two jye la he 262. Che ye jye la he 263. Syi li pe di jye la he 264. She dwo he li nan 265. Jye pe he li nan 266. Lu di la he li nan 267. Mang swo he li nan 268. Mi two he li nan 269. Mwo she he li nan 270. She dwo he li nyu 271. Shr bi dwo he li nan 272. Pi dwo he li nan 273. Pe dwo he li nan 274. E shu je he li nan 275. Jr dwo he li nyu 276. Di shan sa pi shan 277. Sa pe jye la he nan 278. Pi two ye she 279. Chen two ye mi 280. Ji la ye mi 281. Bwo li ba la je jya 282. Chi li dan 283. Pi two ye she 284. Chen two ye mi 285. Ji la ye mi 286. Cha yan ni 287. Chi li dan 288. Pi two ye she 289. Chen two ye mi 290. Ji la ye mi 291. Mwo he bwo su bwo dan ye 292. Lu two la 293. Chi li dan 294. Pi two ye she 295. Chen two ye mi 296. Ji la ye mi 297. Now la ye na 298. Chi li dan 299. Pi two ye she 300. Chen two ye mi 301. Ji la ye mi 302. Dan two chye lu cha syi 303. Chi li dan 304. Pi two ye she 305. Chen two ye mi 306. Ji la ye mi 307. Mwo he jya la 308. Mwo dan li chye na 309. Chi li dan 310. Pi two ye she 311. Chen two ye mi 312. Ji la ye mi 313. Jya bwo li jya 314. Chi li dan 315. Pi two ye she 316. Chen two ye mi 317. Ji la ye mi 318. She ye jye la 319. Mwo du jye la 320. Sa pe la two swo da na 321. Chi li dan 322. Pi two ye she 323. Chen two ye mi 324. Ji la ye mi 325. Je du la 326. Pe chi ni 327. Chi li dan 328. Pi two ye she 329. Chen two ye mi 330. Ji la ye mi 331. Pi li yang chi li jr 332. Nan two ji sha la 333. Chye na bwo di 334. Swo syi ye 335. Chi li dan 336. Pi two ye she 337. Chen two ye mi 338. Ji la ye mi 339. Na jye na she la pe na 340. Chi li dan 341. Pi two ye she 342. Chen two ye mi 343. Ji la ye mi 344. E lwo han 345. Chi li dan 346. Pi two ye she 347. Chen two ye mi 348. Ji la ye mi 349. Pi dwo la chye 350. Chi li dan 351. Pi two ye she 352. Chen two ye mi 353. Ji la ye mi 354. Ba she la bwo ni 355. Jyu syi ye jyu syi ye 356. Jya di bwo di 357. Chi li dan 358. Pi two ye she 359. Chen two ye mi 360. Ji la ye mi 361. La cha wang 362. Pe chye fan 363. Yin tu na mwo mwo sye IV. 364. Pe chye fan 365. Sa dan dwo bwo da la 366. Na mwo tswei du di 367. E syi dwo na la la jya 368. Bwo la pe 369. Syi pu ja 370. Pi jya sa dan dwo be di li 371. Shr fwo la shr fwo la 372. Two la two la 373. Pin two la pin two la 374. Chen two chen two 375. Hu syin hu syin 376. Pan ja pan ja pan ja pan ja pan ja 377. Swo he 378. Syi syi pan 379. E mu jya ye pan 380. E bwo la ti he dwo pan 381. Pe la bwo la two pan 382. E su la 383. Pi two la 384. Bwo jya pan 385. Sa pe ti pi bi pan 386. Sa pe na chye bi pan 387. Sa pe yau cha bi pan 388. Sa pe chyan ta pe bi pan 389. Sa pe bu dan na bi pan 390. Jya ja bu dan na bi pan 391. Sa pe tu lang jr di bi pan 392. Sa pe tu sz bi li 393. Chi shai di bi pan 394. Sa pe shr pe li bi pan 395. Sa pe e bwo syi mwo li bi pan 396. Sa pe she la pe na bi pan 397. Sa pe di di ji bi pan 398. Sa pe dan mwo two ji bi pan 399. Sa pe pi two ye 400. La shr je li bi pan 401. She ye jye la 402. Mwo du jye la 403. Sa pe la two swo two ji bi pan 404. Pi di ye 405. Je li bi pan 406. Je du la 407. Fu chi ni bi pan 408. Ba she la 409. Jyu mwo li 410. Pi two ye 411. La shr bi pan 412. Mwo he bwo la ding yang 413. Yi chi li bi pan 414. Ba she la shang jye la ye 415. Bwo la jang chi la she ye pan 416. Mwo he jya la ye 417. Mwo he mwo dan li jya na 418. Na mwo swo jye li dwo ye pan 419. Bi shai na bei ye pan 420. Bwo la he mwo ni ye pan 421. E chi ni ye pan 422. Mwo he jye li ye pan 423. Jye la tan chr ye pan 424. Mye dan li ye pan 425. Lau dan li ye pan 426. Je wen cha ye pan 427. Jye lwo la dan li ye pan 428. Jya bwo li ye pan 429. E di mu jr dwo 430. Jya shr mwo she now 431. Pe sz ni ye pan 432. Yan ji jr 433. Sa two pe sye 434. Mwo mwo yin tu na mwo mwo sye V. 435. Tu shai ja jr dwo 436. E mwo dan li jr dwo 437. Wu she he la 438. Chye pe he la 439. Lu di la he la 440. Pe swo he la 441. Mwo she he la 442. She dwo he la 443. Shr bi dwo he la 444. Ba lyau ye he la 445. Chyan two he la 446. Bu shr bwo he la 447. Pwo la he la 448. Pe sye he la 449. Be bwo jr dwo 450. Tu shai ja jr dwo 451. Sau two la jr dwo 452. Yau cha jye la he 453. La cha swo jye la he 454. Bi li dwo jye la he 455. Pi she je jye la he 456. Bu dwo jye la he 457. Jyou pan cha jye la he 458. Syi chyan two jye la he 459. Wu dan mwo two jye la he 460. Che ye jye la he 461. E bwo sa mwo la jye la he 462. Jai chywe ge 463. Cha chi ni jye la he 464. Li fwo di jye la he 465. She mi jya jye la he 466. She jyu ni jye la he 467. Mu two la 468. Na di jya jye la he 469. E lan pe jye la he 470. Chyan du bwo ni jye la he 471. Shr fwo la 472. Yin jya syi jya 473. Jwei di yau jya 474. Dan li di yau jya 475. Je tu two jya 476. Ni ti shr fa la 477. Bi shan mwo shr fa la 478. Bwo di jya 479. Bi di jya 480. Shr li shai mi jya 481. Swo ni bwo di jya 482. Sa pe shr fa la 483. Shr lu ji di 484. Mwo two pi da lu jr jyan 485. E chi lu chyan 486. Mu chywe lu chyan 487. Jye li tu lu chyan 488. Jya la he 489. Jye lan jye na shu lan 490. Dan dwo shu lan 491. Chi li ye shu lan 492. Mwo mwo shu lan 493. Ba li shr pe shu lan 494. Bi li shai ja shu lan 495. Wu two la shu lan 496. Jye jr shu lan 497. Ba syi di shu lan 498. Wu lu shu lan 499. Chang chye shu lan 500. He syi dwo shu lan 501. Ba two shu lan 502. Swo fang ang chye 503. Bwo la jang chye shu lan 504. Bu dwo bi dwo cha 505. Cha chi ni 506. Shr pe la 507. Two tu lu jya 508. Jyan du lu ji jr 509. Pe lu dwo pi 510. Sa bwo lu 511. He ling chye 512. Shu sha dan la 513. Swo na jye la 514. Pi sha yu jya 515. E chi ni 516. Wu two jya 517. Mwo la pi la 518. Jyan dwo la 519. E jya la 520. Mi li du 521. Da lyan bu jya 522. Di li la ja 523. Bi li shai jr jya 524. Sa pe na jyu la 525. Sz yin chye bi 526. Jye la li yau cha 527. Dan la chu 528. Mwo la shr 529. Fei di shan 530. Swo pi shan 531. Syi dan dwo bwo da la 532. Mwo he ba she lu 533. Shai ni shan 534. Mwo he bwo lai jang chi lan 535. Ye bwo tu two 536. She yu she nwo 537. Byan da li na 538. Pi two ye 539. Pan tan jya lu mi 540. Di shu 541. Pan tan jya lu mi 542. Bwo la pi two 543. Pan tan jya lu mi 544. Da jr two 545. Nan 546. E na li 547. Pi she ti 548. Pi la 549. Ba she la 550. Two li 551. Pan two pan two ni 552. Ba she la bang ni pan 553. Hu syin du lu yung pan 554. Swo pe he
|
Từ khóa » Chú Lắng Nghiêm
-
Thần Chú Lăng Nghiêm Bản Tiếng Việt, Lợi ích To Lớn Khi Trì Chú Thần ...
-
Chú Lăng Nghiêm (Thần Chú Thủ Lăng Nghiêm) Thích Trí Thoát
-
Thần Chú Lăng Nghiêm
-
Chú Lăng Nghiêm - Vạn Phật Thành
-
Chú Lăng Nghiêm - Nếu Ai Tụng ít Nhất 1 Ngày 1 Lần Công Đức Vô ...
-
Thần Chú Lăng Nghiêm - Thần Chú Uy Lực Nhất Trong Phật Giáo
-
Thần Chú Lăng Nghiêm - YouTube
-
CHÚ THỦ LĂNG NGHIÊM- TT Thích Trí Thoát Tụng ( Mới) - YouTube
-
CHÚ LĂNG NGHIÊM (có Chữ) - THẦN CHÚ UY LỰC NHẤT CỦA ...
-
Chú Lăng Nghiêm Là Thần Chú Uy Lực Nhất Trong Phật Giáo
-
Thần Chú Thủ Lăng Nghiêm - Media | Phat Giao Khat Si
-
[PDF] NGHI THỨC LĂNG NGHIÊM – THẬP CHÚ -Chí Tâm đảnh Lễ
-
Chú LĂNG NGHIÊM - Buddha Mountain
-
[PDF] CHÚ LĂNG NGHIÊM Kệ Và Giảng Giải - Thư Viện Hoa Sen