Chu Trình Gia Công Lỗ CNC - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Kỹ Thuật - Công Nghệ >>
- Cơ khí - Chế tạo máy
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (704.63 KB, 30 trang )
114. CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ2N i dungộG81 - Chu trình khoanG82 - Chu trình khóet bằng đầu lỗG83 - Chu trình khoan sâuG73 - Chu trình khoan bẻ phoiG84 - Chu trình taro ren phảiG74 - Chu trình taro ren trái G85 - Chu trình doa doa lùi dao chậmG86 - Chu trình doa lùi dao nhanhG76 - Chu trình doa tinhG87 - Chu trình doa sau lỗG88 - Chu trình doa lùi dao bằng tayG89 - Chu trình doa dừng cuối hành trình, lùi dao chậmG80 - Hủy các chu trình gia công lỗ3Các chu trình gia công lỗĐể đơn giản viêc lập trình, hệ fanuc cung cấp cho người dùng những chu trình lập sẵn để gia công lỗ, tiếng anh gọi là các canned cycles.Thuộc những chu trình này gồm các lệnh sau đây:•G73, G74, G76, G81, G82, G83, G84, G85, G86, G87, G88, G89, G80.4Nhìn chung một chu trình gia công lỗ gồm các công việc sauBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Cao độ xuất phátCao độ an tòan RCao độ kết thúc ZChạy nhanhChạy ăn dao5Chu trình gia coâng loã trong MasterCAM6Cao độ R và Z có thể là tuyệt đối (nếu lập trình với G90) hay tương đối (nếu lập trình với G91)G90 (Lệnh tuyệt đối)G91 (Lệnh tương đối)7Việc lùi dao có thể là tới cao độ R hay cao độ xuất phát tùy theo việc dùng G99 hay G98 (hình 6-84).G98 – Về cao độ xuất phátG99 – Về cao độ an toàn RCao độ xuất phátCao độ an tòan R8Chú ý•Để khoan nhiều lỗ, lệnh M03 phải có trước các chu trình gia công lỗ.•Không được có G00, G01, G02 và G03 trong các chu trình gia công lõ. Nếu có các chu trình gia công lỗ sẽ bò hủy. •Để hủy các chu trình lập sẵn dùng lệnh G80 hay một trong các lệnh G00, G01, G02, G03.9Chu trình khoan G81Cao độ xuất phátCao độ an tòan R Cao độ an tòan RCao độ an tòan RĐiểm ZĐiểm ZG81 X_ Y_ Z_ R_ F_ K_ ;X_ Y_ : dữ liệu vò trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phátZ_: Cao độ Z điểm cuối của lỗR – : Cao độ an tòan R F_ : Lượng chạy dao khi khoan, tính bằøng mm/ph. K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyt đối (G90), việâc khoan sẽ thực hiện K lần tại một vò trí.10Chu trình khoan lỗ có dừng G82G82 X_ Y_ Z_ R_ P_ F_ K_ ;X_ Y_ : dữ liệu vò trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phátZ_: Cao độ Z điểm cuối của lỗR – : Cao độ an tòan R P_ : Thời gian dừng ở đáy lỗF_ : Lượng chạy dao khi doa, tính bằøng mm/ph. K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việâc doa sẽ thực hiện K lần tại một vò trí.Cao độ xuất phátĐiểm RĐiểm RCao độ RĐiểm ZĐiểm Z11Chu trình khoan loã coù döøng G82Dùng G82 để khoan tâm, vát mép và khoét bằng đầu lỗMũi khoan tâm Vát mépMũi khoét bằng đầu lỗ12Chu trình khoan lỗ sâuG83 X_ Y_ Z_ R_ Q_ F_ K_ ;X_ Y_ : dữ liệu vò trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phátZ_: Cao độ Z điểm cuối của lỗR – : Cao độ an tòan R Q_ : Chiều sâu mỗi lần khoan vàoF_ : Lượng chạy dao khi doa, tính bằøng mm/ph. K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việâc doa sẽ thực hiện K lần tại một vò trí13Chu trình khoan có bẻ phoi – G73•Nguyên tắc viết lệnh như sau:•G73 X_ Y_ Z_ R_ Q_ F_ K_;X_ Y_ : dữ liệu vò trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phátZ_ : Cao độ Z điểm cuối của lỗR – : Cao độ an tòan R Q_ :Chiều sâu mỗi lần khoan vàoF_ : Lượng chạy dao khi khoanK_ : Số lần lặp lại chu trình khoan (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việâc khoan sẽ thực hiện K lần tại một vò trí. d_ : khỏang lùi dao để bẻ phoi, được thiết lập bởi tham số No. 592.14Thí dụHình 6-86XZYXM3 S2000 ; Trục chính quay.G90 G99 G73 X300. Y–250. Z–217. R–100. Q15.0 F120. ;Y–550. ; Đònh vò, sau đó khoan lỗ 2, lùi dao đến cao độ R.Y–750. ; Đònh vò, sau đó khoan lỗ 3, lùi dao đến cao độ R X1000. ; Đònh vò, sau đó khoan lỗ 4, lùi dao đến cao độ RY–550. ; Đònh vò, sau đó khoan lỗ 5, lùi dao đến cao độ R.G98 Y–250. ; Đònh vò, sau đó khoan lỗ 6, lùi dao đến cao độ xuất phát.G80 G28 G91 X0 Y0 Z0 ; Trở về điểm tham chiếu, hủy các chu trình khoan.M5 ; Trục chính ngừng quay. 15Chu trình ta rô ren phải G84G84 X_Y_Z_R_P_F_K_ ;X_ Y_ : dữ liệu vò trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phátZ_: Cao độ Z điểm cuối của lỗR – : Cao độ an tòan R P_ : Thời gian dừng, tính bằng phần ngàn giây (P1000 = 1s)F_ : Lượng chạy dao khi tarô, tính bằøng mm/ph. F = bước ren X số vòng quay SK_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việâc ta rô sẽ thực hiện K lần tại một vò trí. Cao độ xuất phátĐiểm RĐiểm R Cao độ RĐiểm ZĐiểm ZTrục chính CCWTrục chính CCWTrục chính CWTrục chính CWG84 (G98) G84 (G99)16Chu trình ta rô ren trái G74G74 X_Y_Z_R_P_F_K_ ;X_ Y_ : dữ liệu vò trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phátZ_: Cao độ Z điểm cuối của lỗR – : Cao độ an tòan R P_ : Thời gian dừng, tính bằng phần ngàn giây (P1000 = 1s)F_ : Lượng chạy dao khi tarô, tính bằøng mm/ph. F = bước ren X số vòng quay SK_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việâc ta rô sẽ thực hiện K lần tại một vò trí. Cao độ xuất phátĐiểm RĐiểm RCao độ RĐiểm ZĐiểm ZTrục chính CWTrục chính CWTrục chính CCWTrục chínhCCW G74 (G98) G74 (G99)17Chu trình doa lỗ G85G85 X_ Y_ Z_ R_ F_ K_ ;X_ Y_ : dữ liệu vò trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phátZ_: Cao độ Z điểm cuối của lỗR – : Cao độ an tòan R F_ : Lượng chạy dao khi ta rô, tính bằøng mm/ph. K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việâc doa sẽ thực hiện K lần tại một vò trí.Điểm RĐiểm xuất phátĐiểm ZĐiểm ZĐiểm xuất phátĐiểm R18Chu trình doa lỗ G86G86 X_ Y_ Z_ R_ F_ K_ ;X_ Y_ : dữ liệu vò trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phátZ_: Cao độ Z điểm cuối của lỗR – : Cao độ an tòan R F_ : Lượng chạy dao khi ta rô, tính bằøng mm/ph. K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việâc doa sẽ thực hiện K lần tại một vò trí.Hình 3.3019Đònh hướng trục chínhKhỏang lùi qQuay CWQuay CWĐiểm RĐiểm RĐiểm ZĐiểm ZCao độ xuất phátDao cắtCao độ RG76 X_ Y_ Z_ R_ Q_ P_ F_ K_ ;X_ Y_ : dữ liệu vò trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phátZ_: Cao độ Z điểm cuối của lỗR – : Cao độ an tòan R Q_ : Khỏang lùi dao ngang tại đáy lỗP_ : Thời gian dừng, tính bằng phần ngàn giây (P1000 = 1s)F_ : Lượng chạy dao khi doa, tính bằøng mm/ph. K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việâc doa sẽ thực hiện K lần tại một vò trí.Chu trình doa tinh G7620Dao doa dùng trên máy phay CNC21Chu trình ta rô ren phải G84G83 X_ Y_ Z_ R_ P_ F_ K_ ;X_ Y_ : dữ liệu vò trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phátZ_: Cao độ Z điểm cuối của lỗR – : Cao độ an tòan R Q_ : Chiều sâu mỗi lần khoan vàoF_ : Lượng chạy dao khi doa, tính bằøng mm/ph. K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việâc doa sẽ thực hiện K lần tại một vò trí22Điểm RG87 X_ Y_ Z_ R_ Q_ P_ F_ K_ ;X_ Y_ : dữ liệu vò trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phátZ_: Cao độ Z điểm cuối của lỗR – : Cao độ an tòan R Q_: Khỏang lùi dao ngangP_ : Thời giam dừngF_ : Lượng chạy dao khi ta rô, tính bằøng mm/ph. K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việâc doa sẽ thực hiện K lần tại một vò trí.Đònh hướng trục chínhDụng cụKhỏang lùi qQuay CWQuay CWĐiểm RĐiểm ZKhông dùngChu trình doa sau lỗ G8723Chu trình doa sau loã G87Dao định vị tại tâm lỗDao lùi theo phương X một doạn QDao ăn vào vật liệu để gia công phần sau lỗDao định vị tại tâm lỗ24Chu trình doa lùi dao bằng tay G88G88 X_ Y_ Z_ R_ P_ F_ K_ ;X_ Y_ : dữ liệu vò trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phátZ_: Cao độ Z điểm cuối của lỗR – : Cao độ an tòan R P_ : Thời giam dừngF_ : Lượng chạy dao khi ta rô, tính bằøng mm/ph. K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việâc doa sẽ thực hiện K lần tại một vò trí.Quay CWĐiểm RĐiểm RĐiểm ZĐiểm ZCao độ xuất phátCao độ RTrục chính ngừng quayTrục chính ngừng quayQuay CW25Chu trình doa lỗ G99Cao đọ xuất phátCao đôï RĐiểm RĐiểm RĐiểm ZĐiểm ZG89 X_ Y_ Z_ R_ P_ F_ K_ ;X_ Y_ : dữ liệu vò trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phátZ_: Cao độ Z điểm cuối của lỗR – : Cao độ an tòan R P_ : Thời giam dừngF_ : Lượng chạy dao khi ta rô, tính bằøng mm/ph. K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việâc doa sẽ thực hiện K lần tại một vò trí.Cao độ xuất phátCao độ RĐiểm RĐiểm RĐiểm ZĐiểm Z
Tài liệu liên quan
- qua trinh gia cong duc ky thuat
- 33
- 398
- 1
- Lập chương trình gia công trên máy tiện và phay CNC
- 176
- 10
- 36
- Sổ tay lập trình CNC - Thực hành lập trình gia công trên máy CNC
- 456
- 5
- 24
- LẬP TRÌNH GIA CÔNG CHO MÁY CNC BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHIẾU HÌNH TRONG PHẦN MỀM MASTERCAM
- 5
- 1
- 17
- Các chu trình gia công lỗ
- 4
- 1
- 42
- Tài liệu MÔ PHỎNG QUÁ TRÌNH GIA CÔNG BÁNH RĂNG CÔN CONG DẠNG CUNG TRÒN GLEASON TRÊN MÁY TÍNH doc
- 5
- 1
- 6
- Tài liệu Mô phỏng quá trình gia công chi tiết có biên dạng phức tạp trên máy phay CNC PRIMERO và OKK bằng phần mềm MASTERCAM 9.1 pptx
- 5
- 1
- 4
- Tài liệu Chu trình gia công điều khiển FANUC docx
- 6
- 651
- 7
- Tài liệu Chương 4:Gia Công Lỗ pptx
- 8
- 744
- 2
- GIÁO TRÌNH GIA CÔNG TINH BỀ MẶT CHI TIẾT MÁY
- 248
- 1
- 3
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(1.9 MB - 30 trang) - Chu trình gia công lỗ CNC Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Chu Trình Doa Lỗ Trên Máy Phay Cnc
-
Dùng Khoan Tâm Và Khoan Những Lỗ Nông. G83 : Chu Trình Khoan Lỗ Sâu. Dùng Chu Kỳ Này Khoan Lỗ Sâu. G85 : Chu Kỳ Doa Tinh. ... Những Chu Trình được Sử Dụng Phổ Biến Trên Máy Phay CNC.
-
Các Chu Trình Trong Lập Trình Phay Cnc Thường Dùng Nhất
-
Nguyên Công Doa Trong Gia Công CNC - BKMech Máy CNC
-
Các Lệnh Lập Trình G-code Và Cấu Trúc Trong Phay CNC Thông Dụng
-
Chu Trình Khoan Trong Phay CNC
-
[PDF] LẬP TRÌNH PHAY CNC 2015
-
Lệnh Về Chu Trình Phay – Lập Trình Vận Hành Máy CNC
-
Tổng Hợp Các Thông Số Và Chu Trình Taro CNC Cơ Bản
-
Giao Trinh Gia Cong Tren May Phay CNC | PDF - Scribd
-
Chu Trình Khoan Lỗ Trên Máy Phay Cnc | Kinh-nghiệ - Năm 2022
-
Lập Trình Phay CNC - Bài 8: Các Chu Trình Gia Công Khoan, Ta Rô
-
Tổng Quan Kỹ Thuật Khoan Lỗ Và Gia Công Lỗ Sâu
-
Máy Phay Cnc Là Gì ? Cấu Tạo Và Hoạt động Máy Phay Cnc - CNC3DS