Chứ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨɨ˧˥ | ʨɨ̰˩˧ | ʨɨ˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʨɨ˩˩ | ʨɨ̰˩˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “chứ”- 翥: trứ, chứ, chử, thử
Phồn thể
- 翥: chứ
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𠹲: chứ
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- chữ
- chừ
- chủ
- Chu
- chữ
- chú
- Chù
Danh từ
chứ
- Từ biểu thị điều sắp nêu ra phủ định khả năng ngược lại điều vừa nói đến, để bổ sung khẳng định thêm điều muốn nói. Tôi vẫn còn nhớ, chứ quên thế nào được. Anh ta chứ ai! Thế chứ còn gì nữa. Thà chết, chứ không khai.
- (dùng trong đối thoại, thường ở cuối câu hoặc cuối đoạn câu). Từ biểu thị ý ít nhiều đã khẳng định về điều nêu ra để hỏi, tựa như chỉ là để xác định thêm. Anh vẫn khoẻ đấy chứ? Anh quen ông ấy chứ?
- Từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm điều vừa khẳng định hoặc yêu cầu, cho là không có khả năng ngược lại. Có thế chứ! Đẹp đấy chứ nhỉ! Khẽ chứ! Phải làm thế nào chứ, cứ để như thế à?
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chứ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Chứ Sao Là Gì
-
'chứ Sao' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
"chứ Sao" Là Gì? Nghĩa Của Từ Chứ Sao Trong Tiếng Pháp. Từ điển Việt ...
-
Chứ Sao Nghĩa Là Gì - Toàn Thua
-
Chứ Sao Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Chứ Sao - NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Chứ Sao Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'chứ Sao' Trong Từ điển Từ điển Việt
-
"chứ Sao" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Sao – Wikipedia Tiếng Việt