Chứa Tiếng Có Vần Im Hoặc Iêm, Có Nghĩa Như Sau Vật Dùng để Khâu ...
Có thể bạn quan tâm
1: Chọn 1 trong 2 bài tập
a) Tìm các tính từ :
Có hai tiếng đều bắt đầu bằng l ……….
M : lỏng lẻo, ………
Có hai tiếng đều bắt đầu bằng n ………
M : nóng nảy, ………
b) Điền vào chỗ trống tiếng có âm i hoặc iê:
Ê-đi-xơn rất …. khắc với bản thân. Để có được bất kì một phát …. nào, ông cũng …. trì làm hết thí …. này đến thí …. khác cho tới khi đạt kết quả. Khi …. cứu về ắc quy, ông thí …. tới 5000 lần. Khi tìm vật liệu làm dây tóc bóng …. con số thí …. lên đến 8000 lần.
2: Tìm các từ
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau :
– Không giữ vững được ý chí, thiếu kiên trì trước khó khăn, trở ngại.
– Mục đích cao nhất, tốt đẹp nhất mà người ta phấn đấu để đạt tới.
Advertisements (Quảng cáo)
– Không theo được đúng đường, đúng hướng phải đi.
b) Chứa tiếng có vần im hoặc iêm, có nghĩa như sau
– Vật dùng để khâu vá, một đầu có mũi nhọn, một đầu có lỗ xâu chỉ.
– Giảm bớt hao phí tiền của, sức lực, thời gian,… trong sản xuất hoặc sinh hoạt.
– Bộ phận trung tâm của hệ tuần hoàn nằm bên trái lồng ngực.
1: a. Tìm các tính từ
Advertisements (Quảng cáo)
Có hai tiếng đều bắt đầu bằng l
M : lỏng lẻo, lanh lợi, lung linh, lóng lánh, lạnh lẽo, lững lờ, lộng lẫy, lớn lao
Có hai tiếng đều bắt đầu bằng n
M : nóng nảy, nặng nề, não nùng, năng nổ, non nớt, nõn nà, nô nức, no nê
b. Điền vào chỗ trống tiếng có âm i hoặc iê :
Ê-đi-xơn rất nghiêm khắc với bản thân. Để có được bất kì một phát minh nào, ông cũng kiên trì làm hết thí nghiệm này đến thí nghiệm khác cho tới khi đạt kết quả. Khi nghiên cứu về ắc quy, ông thí nghiệm tới 5000 lần. Khi tìm vật liệu làm dây tóc bóng điện con số thí nghiệm lên đến 8000 lần.
2: Tìm các từ
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau :
– Không dữ vững được ý chí, thiếu kiên trì trước khó khăn, trở ngại: lung lay (nản lòng)
– Mục đích cao nhất, tốt đẹp nhất mà người ta lí tưởng phấn đấu để đạt tới: lý tưởng
– Không theo được đúng đường, đúng hướng phải đi: lạc hướng (lạc lối)
b) Chứa tiếng có vần im hoặc iêm, có nghĩa như sau :
– Vật dùng để khâu vá, một đầu có mũi nhọn, một đầu có lỗ xâu chỉ: kim khâu
– Giảm bớt hao phí tiền của, sức lực, thời gian, trong sản xuất hoặc sinh hoạt: tiết kiệm
– Bộ phận trung tâm của hệ tuần hoàn nằm bên trái lồng ngực: tim
Từ khóa » Các Từ Chứa Vần Im
-
Những Tiếng Có Vần Im: Tìm, Kim, Tim
-
Tìm Các Từ Chứa Tiếng Có Vần Im Hoặc Iêm, Có Nghĩa Như Sau
-
Từ Nào Sau đây Có Tiếng Chứa Vần Im ?
-
Chứa Tiếng Có Vần Im Hoặc Iêm Có Nghĩa Như Sau:
-
Những Gì Vần Với Im? (Tiếng Việt) - Double-Rhyme Generator
-
Những Tiếng Có Vần Im - Hoc24
-
Những Tiếng Có Vần Im - Hoc24
-
Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Vần Im- Um (Tiết 1)
-
Giải Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 2 Trang 40 Bài 2 - Haylamdo
-
Phân Biệt Các âm đầu R / D / Gi, V - D, Các Vần Iêm / Im, Iêp / Ip
-
Giải Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 1 Tuần 5
-
Chính Tả - Tuần 13 Trang 89 | Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4
-
Tập đánh Vần Tiếng Việt | Học Vần Im | Các Từ Ghép Vần Với Vần Im