Chùa - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:chùa IPA theo giọng

Chùa Vĩnh Nghiêm ở Thành phố Hồ Chí Minh 
Chùa Khmer Sóc Xoài ở Kiên Giang
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được

Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨṳə˨˩ | ʨuə˧˧ | ʨuə˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʨuə˧˧ | |||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 㕑: trù, chùa
- 厨: sù, trù, chù, chùa
- 廚: trù, chù, chùa
- 𢊍: trù, chùa
- 闘: đấu, dấu, chùa
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- chửa
- chưa
- chua
- chứa
- chừa
- chúa
- chữa
Danh từ
chùa


.
- Công trình được xây cất lên, làm nơi thờ Phật. Cảnh chùa. Tiếng chuông chùa.
Đồng nghĩa
- già lam
- tùng lâm
- tự viện
- thiền tự
- thiền viện
- tinh xá
Dịch
chùa
- Tiếng Anh: pagoda, Buddhist monastery
- Tiếng Pháp: pagode
- Tiếng Trung Quốc: 寺, 寺院, 叢林, 禪院
- Tiếng Phạn: ārāma, vihāra, araṇya, samgharama
Tính từ
chùa
- (Khẩu ngữ) Thuộc về nhà, của chung, không phải của mình, cho mình (nên không biết tiếc, không có trách nhiệm). Tiền chùa. Của chùa. Ăn cơm nhà, làm việc chùa.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chùa”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tay Dọ
[sửa]Từ nguyên
Được vay mượn từ tiếng Việtchùa.
Danh từ
chùa
- chùa.
Đồng nghĩa
- bặt
Tham khảo
- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An), Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tay Dọ
- Từ vay mượn từ tiếng Việt tiếng Tay Dọ
- Từ dẫn xuất từ tiếng Việt tiếng Tay Dọ
- Danh từ tiếng Tay Dọ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Chùa Nôm Wikipedia
-
Văn Lâm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chữ Nôm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vietnamese Nôm Preservation Foundation - Wikipedia
-
Chùa Nôm - Ngôi Chùa Cổ Nổi Tiếng đất Hưng Yên
-
Chùa Nôm - Ngôi Chùa Cổ Bề Thế Nhất Hưng Yên | VOV.VN
-
Ngôi Chùa Có Nhiều Tượng đất Cổ Nhất Việt Nam - VnExpress Du Lịch
-
File:ChuaNomDrumPavilion.JPG - Wikimedia Commons
-
Chùa Nôm - Hưng Yên - Vietnam Landmarks
-
100 Pho Tượng đất ở Chùa Nôm đã 1.000 Năm Không Hỏng?
-
Văn Lâm – Wikipedia Tiếng Việt - Cửu Long Real
-
Tác Gia:Hồ Xuân Hương – Wikisource Tiếng Việt
-
Văn Lâm Körzet - p
-
Bình Giang District - Wikipedia-on-ipfs