Chùa - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
      • 1.4.1 Đồng nghĩa
      • 1.4.2 Dịch
    • 1.5 Tính từ
    • 1.6 Tham khảo
  • 2 Tiếng Tay Dọ Hiện/ẩn mục Tiếng Tay Dọ
    • 2.1 Từ nguyên
    • 2.2 Danh từ
      • 2.2.1 Đồng nghĩa
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:chùa

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨṳə˨˩ʨuə˧˧ʨuə˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨuə˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 㕑: trù, chùa
  • 厨: sù, trù, chù, chùa
  • 廚: trù, chù, chùa
  • 𢊍: trù, chùa
  • 闘: đấu, dấu, chùa

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • chửa
  • chưa
  • chua
  • chứa
  • chừa
  • chúa
  • chữa

Danh từ

chùa

Chùa Vĩnh Nghiêm ở Thành phố Hồ Chí Minh
Chùa Khmer Sóc Xoài ở Kiên Giang

.

  1. Công trình được xây cất lên, làm nơi thờ Phật. Cảnh chùa. Tiếng chuông chùa.

Đồng nghĩa

  • già lam
  • tùng lâm
  • tự viện
  • thiền tự
  • thiền viện
  • tinh xá

Dịch

chùa

  • Tiếng Anh: pagoda, Buddhist monastery
  • Tiếng Pháp: pagode
  • Tiếng Trung Quốc: 寺, 寺院, 叢林, 禪院
  • Tiếng Phạn: ārāma, vihāra, araṇya, samgharama

Tính từ

chùa

  1. (Khẩu ngữ) Thuộc về nhà, của chung, không phải của mình, cho mình (nên không biết tiếc, không có trách nhiệm). Tiền chùa. Của chùa. Ăn cơm nhà, làm việc chùa.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chùa”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tay Dọ

[sửa]

Từ nguyên

Được vay mượn từ tiếng Việtchùa.

Danh từ

chùa

  1. chùa.

Đồng nghĩa

  • bặt

Tham khảo

  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An), Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=chùa&oldid=2273606” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Tay Dọ
  • Từ vay mượn từ tiếng Việt tiếng Tay Dọ
  • Từ dẫn xuất từ tiếng Việt tiếng Tay Dọ
  • Danh từ tiếng Tay Dọ
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục chùa 11 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Chùa Nôm Wikipedia