Chuẩn IP Là Gì? [So Sánh Các Chuẩn IP68, IP66, IP67, IP69]
Có thể bạn quan tâm
HighMark Security ✅ chia sẽ chuyên sâu về Chuẩn IP là gì, so sánh các chuẩn IP66, IP65, IP67, IP68, IP69 trên camera là gì ? chi tiết A-Z.
Nhằm giúp các bạn đọc hiểu các chuẩn bảo vệ phổ biến hiện nay trên các thiết bị gia dụng và công nghiệp như điện thoại, camera an ninh…
Xem thêm đọc hiểu các thông số camera an ninh
MỤC LỤC:
Chuẩn IP là gì ? Ingress Protection là gì ?
- Chuẩn IP là tên viết tắt cho Ingress Protection Marking (có nghĩa là chống lại các tác động, xâm nhập từ bên ngoài).
- Việc lựa chọn các thiết bị phù hợp với môi trường xung quanh quyết định tuổi thọ và chất lượng hệ thống của bạn, AGC giới thiệu với các bạn thông tin về chỉ số IP
- Tiêu chuẩn IP là bộ tiêu chuẩn dùng để phân loại và xếp hạng mức độ bảo vệ thiết bị khỏi các tác động ngoại lực từ môi trường bên ngoài do Ủy ban Kỹ thuật Điện Quốc tế ban hành.
- Hệ thống xếp hạng này bao gồm kí tự chữ hoặc số, mỗi kí tự sẽ cho biết thông tin về mức độ bảo vệ đối với một tác động khác nhau.
Chúng ta đã biết tiêu chuẩn IP là gì rồi, vậy tiêu chuẩn này gồm những gì?
Bảng tiêu chuẩn IP
Các bạn tham khảo bảng tiêu chuẩn IP chi tiết bên dưới
Đọc hiểu quy định các ký tự chuẩn IP
Các chuẩn này thường được đặt tên dạng IPxx, trong đó x là các chữ số (như 0 1 2 3 4 5 6 …).
Mỗi chữ số tương ứng với một chuẩn đánh giá do tổ chức quốc tế đặt và kiểm định.
1. Chữ số đầu tiên đánh giá khả chống lại các đối tượng rắn
- 0 – Không có sự bảo vệ đặc biệt nào
- 1 – Ngăn lại các đối tượng rắn có kích thước lớn hơn 50mm không xâm nhập được vào thiết bị
- 2 – Ngăn lại các đối tượng rắn có kích thước lớn hơn 12mm không xâm nhập được vào thiết bị
- 3 – Ngăn lại các đối tượng rắn có kích thước lớn hơn 2,5mm không xâm nhập được vào thiết bị
- 4 – Ngăn lại các đối tượng rắn có kích thước lớn hơn 1,0mm không xâm nhập được vào thiết bị
- 5 – Bụi được bảo vệ không hoàn toàn nhưng vẫn đảm bảo sự hoạt động của thiết bị
- 6 – Thiết bị được đảm bảo chống bụi hoàn toàn, đảm bảo hoạt động tốt trong môi trường nhiều bụi
2. Chữ số thứ hai đánh giá khả năng chống lại nước
- 0 – Không có sự bảo vệ đặc biệt nào
- 1 – Chống lại nước chảy vào thiết bị dạng giọt theo phương thẳng đứng
- 2 – Chống lại nước bắn vào thiết bị dạng giọt tới thiết bị với tất cả các góc nghiêng dưới 15 độ
- 3 – Chống lại nước phun vào thiết bị với góc nghiêng dưới 60 độ
- 4 – Chống lại nước tóe từ mọi phía tới thiết bị
- 5 – Có khả năng chống lại nước được phun từ mọi hướng tới thiết bị
- 6 – Thiết bị vẫn được bảo vệ khi bị nhúng nước hoàn toàn
- 7- Bảo vệ thiết bị khi ngâm dưới nước 1m
- 8- Bảo vệ thiết bị khi ngâm dưới nước trên 1 m
Bảng tiêu chuẩn IP (Ingress Protection)
Chữ số đầu tiên đánh giá khả chống lại các đối tượng rắn | Chữ số thứ hai đánh giá khả năng chống lại nước |
0 – Không có sự bảo vệ đặc biệt nào | 0 – Không có sự bảo vệ đặc biệt nào |
1 – Ngăn lại các đối tượng rắn có kích thước lớn hơn 50mm không xâm nhập được vào thiết bị. Bảo vệ từ đối tượng (chẳng hạn như bàn tay) chạm vào các bộ phận đèn do ngẫu nhiên | 1 – Chống lại nước chảy vào thiết bị dạng giọt theo phương thẳng đứng |
2 – Ngăn lại các đối tượng rắn có kích thước lớn hơn 12mm không xâm nhập được vào thiết bị. Ngăn chặn sự xâm nhập của ngón tay và các đối tượng khác với kích thước trung bình (đường kính lớn hơn 12mm, chiều dài lớn hơn 80mm). | 2 – Chống lại nước bắn vào thiết bị dạng giọt tới thiết bị với tất cả các góc nghiêng dưới 15 độ |
3 – Ngăn lại các đối tượng rắn có kích thước lớn hơn 2,5mm không xâm nhập được vào thiết bị. Ngăn chặn các đối tượng (như công cụ, các loại dây hoặc tương tự) có đường kính hoặc độ dày lớn hơn 2,5 mm để chạm vào các bộ phận bên trong của đèn. | 3 – Chống lại nước phun vào thiết bị với góc nghiêng dưới 60 độ |
4 – Ngăn lại các đối tượng rắn có kích thước lớn hơn 1,0mm không xâm nhập được vào thiết bị. Ngăn chặn các đối tượng (công cụ, dây hoặc tương tự) với đường kính hoặc độ dày lớn hơn 1.0mm chạm vào bên trong của đèn. | 4 – Chống lại nước tóe từ mọi phía tới thiết bị |
5 – Bụi được bảo vệ không hoàn toàn nhưng vẫn đảm bảo sự hoạt động của thiết bị | 5 – Có khả năng chống lại nước được phun từ mọi hướng tới thiết bị |
6 – Thiết bị được đảm bảo chống bụi hoàn toàn, đảm bảo hoạt động tốt trong môi trường nhiều bụi | 6 – Thiết bị vẫn được bảo vệ khi bị nhúng nước hoàn toàn |
7- Bảo vệ thiết bị khi ngâm dưới nước 1m | |
8- Bảo vệ thiết bị khi ngâm dưới nước trên 1m |
Ứng dụng chuẩn IP
- Chỉ số ip thường bắt gặp ở các thiết bị điện tử như camera an ninh, các loại đèn led, đồng hồ đeo tay, điện thoại thông minh, …tất cả các thiết bị này đều có chỉ số ip nhất định.
- Chỉ số ip này giúp khách hàng phân biệt giữa sản phẩm đèn led chính hãng với đèn led hàng nhái, hàng dởm.
Lưu ý: khách hàng không nên nhầm lẫn giữa cấp độ bảo vệ ip (ingress protection) với địa chỉ ip (internet protocol)
Sự khác biệt giữa IP65, IP67 và IP68, IP20 là gì?
Sự khác biệt giữa các dải IP65, IP67 và IP68 được bán phổ biến là khá ít, nhưng rất quan trọng.
Sử dụng biểu đồ ở trên làm hướng dẫn, chúng ta có thể thấy rằng tất cả các dải được bảo vệ ở mức cao nhất từ chất rắn và bụi.
Các biến thể đi kèm với việc bảo vệ chống lại chất lỏng.
- IP65 = Chống nước. “Được bảo vệ chống lại các vòi nước từ mọi góc độ” LƯU Ý Đèn LED IP65, đây không phải là không thấm nước.
- IP67 = Chống nước cộng.
- “Bảo vệ chống lại các trường hợp bị ngập nước tạm thời (10 phút)” Không làm chìm đèn IP67 trong thời gian dài, đây không phải là không thấm nước.
- Được hiểu là dù trời có mưa ngập đèn thì đèn led cũng không bị cháy, bị chập hay bị hỏng hóc.
- IP68 = Chống thấm nước “Được bảo vệ chống lại các trường hợp ngâm nước vĩnh viễn lên tới 3 mét”.
- Chuẩn IP68 được sản xuất với chỉ số chuẩn ip cao nhất có ý nghĩa là đèn led được thi công, lắp đặt ở những vị trí mẫn cảm với đồ điện như ở bể bơi, hồ phun nước…
- Chỉ số IP68 sẽ bảo đảm đèn led vận hành, hoạt động ổn định, bình thường trong điều kiện thời tiết vô cùng khắc nghiệt.
- IP20 mang ý nghĩa là khả năng chống lại sự thâm nhập của những vật rắn có kích thước đường kính lên tới 12 mm, chống nước hoàn hảo
Tiêu chuẩn IP Camera An Ninh
Việc lựa chọn các thiết bị phù hợp với môi trường xung quanh quyết định tuổi thọ và chất lượng hệ thống camera quan sát của bạn.
Tiêu chuẩn IP camera thường được dân kỹ thuật gọi là chuẩn để lắp camera ngoài trời, chuẩn chống bụi, chống nước khi thi công camera quan sát trong điều kiện ngoài trời khắc nghiệt.
Các chuẩn này thường được đặt tên dạng IPxx trong datasheet của mỗi camera, trong đó x là các chữ số (như 0 1 2 3 4 5 6 …).
Mỗi chữ số tương ứng với một chuẩn đánh giá do tổ chức quốc tế IEC đặt và kiểm định.
1. Chuẩn IP65 là gì ?
Ví dụ như một Camera ghi chuẩn IP65
- Chữ số 6 đầu tiên trong dãy ký hiệu của tiêu chuẩn IP65 là sự đánh giá khả năng chống lại sự xâm nhập của bụi (số 6 tượng trưng cho khả năng chống lại bụi bẩn)
- Chữ số 5 thứ hai đánh giá khả năng chống lại nước (số 5 có nghĩa là chống lại được nước phun trực tiếp vào thiết bị)
Ví dụ camera Hikvision có chuẩn IP66
Bạn xem thông tin của Camera quan sát HIKVISION phần lớn mang tiêu chuẩn IP66 có nghĩa là:
- X1 = 6 => Camera có khả năng chống bụi xâm nhập hoàn toàn
- X2 = 6 => Camera có khả năng chống lại những tia nước có áp lực.
Một số mẫu camera chuẩn IP 65
2. Chuẩn IP66 là gì ?
- Chữ số 6 đầu tiên trong dẫy ký hiệu của chuẩn IP66 là sự đánh giá khả năng chống lại sự xâm nhập của bụi (số 6 tượng trưng cho khả năng chống lại bụi bẩn)
- Chữ số 6 thứ hai đánh giá khả năng chống lại nước (số 6 có nghĩa là chống lại được nước phun trực tiếp vào thiết bị)
3. Chuẩn IP67 là gì ?
- 6 – Chữ số đầu tiên viết tắt cho tính kháng bụi, theo thang điểm từ 1-9, càng cao thì kháng bụi càng tốt.
- 7 – Số thứ hai cung cấp chứng nhận cho khả năng chịu nước. Đây mới là phần quan trọng được nhiều người dùng quan tâm.
Một đánh giá 7 đảm bảo cho thiết bị không bị nước xâm nhập vào bên trong khi được nhúng trong nước, theo các điều kiện áp suất và thời gian đã xác định (đến 1m ngập trong nước).
Đây là quy định về chuẩn IP67 của tổ chức IEC.
4. Chuẩn IP68 là gì ?
- Chuẩn IP68 trên thông số camera camera an ninh cho ta biết được rằng những chiếc điện thoại đó được thiết kế để có khả năng chống lại bụi và vật thể cứng ở mức 6.
- Đây là mức cao nhất và có thể hoạt động bình thường trong môi trường nước ở độ sâu lên đến 1m.
5. Chuẩn IP69 là gì ?
Chuẩn IP69 đang có kế hoạch trong các sản phẩm điện thoại thông minh (smartphone) cho phép điện thoại có khả năng lặn sâu dưới 2 mét nước trong 1 tiếng.
Hãng gọi đó là chuẩn IP69.
Kết luận
Hi vọng qua bài viết này HighMark Security đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về IP, cấp độ bảo vệ ip để lựa chọn cho mình sản phẩm phù hợp với môi trường xung quanh nhà bạn cũng như các thông tin liên quan về camera an ninh.
Nếu có gì thắc mắc hoặc cần tư vấn miễn phí về giải pháp an ninh vui lòng liên hệ HighMark Security
Bạn tham khảo thêm một số thông tin cần thiết bên dưới:
- Hướng dẫn thiết kế hệ thống camera quan sát
- Cách tính thời gian lưu camera an ninh
- Hướng dẫn lắp ổ cứng vào đầu ghi camera
- Cách lắp đặt camera quan sát chi tiết A-Z
- Tính băng thông camera IP
- Hướng dẫn cài đặt camera các hãng
- Thiết kế bộ lưu điện cho hệ thống camera
Từ khóa » Chuẩn Ip66 Là Gì
-
Chuẩn IP65, IP66, IP67 Là Gì - Dntech
-
Chỉ Số IP Là Gì? Tiêu Chuẩn IP65, IP66, IP67, IP68 Cho đèn Led
-
Tiêu Chuẩn Chống Nước IP66 Cho đèn Led: 5 Thông Tin Cần Xem Ngay
-
IP66 Là Gì? Tất Tần Tật Về Bộ Chỉ Số IP Mà Bạn Nên Biết - Điện Máy Giá Rẻ
-
Các Chuẩn IP65 IP66 IP67 Và IP68 Của Camera Là Gì? Nên Chọn ...
-
Tiêu Chuẩn Chống Nước, Chống Bụi IP65, IP66 Của đèn LED Là Gì?
-
Tiêu Chuẩn IP65, IP66, IP67 Là Gì? Cách Chọn Chuẩn IP Camera ...
-
Chuẩn IP65, IP66, IP67 Là Gì
-
Tiêu Chuẩn Ip66 Ip67 Của Camera Quan Sát Là Gì
-
CHỈ SỐ IP65 VÀ IP66 CỦA ĐÈN CHIẾU PHA LÀ GÌ? - Rạng Đông
-
Giải Mã 3 Tiêu Chuẩn IP65 IP66 IP67 Của đèn Chống Thấm
-
Chỉ Số Ip Là Gì? Tiêu Chuẩn IP65 IP66 IP67 - NC Lighting
-
Tiêu Chuẩn IP65, IP66, IP67 Cho Các Thiết Bị Hoạt động Ngoài Trời Là ...
-
Chuẩn IP65, IP66, IP67 Là Gì? Tìm Hiểu Chuấn IPXX Ngoài Trời