[CHUẨN NHẤT] Công Thức Cấu Tạo Của HCl - TopLoigiai
Có thể bạn quan tâm
Câu hỏi: Công thức cấu tạo của HCl?
Trả lời:
Công thức cấu tạo của HCl là H-Cl
Cùng Top lời giải tìm hiểu về HCl nhé.
Mục lục nội dung 1. Axit clohidric HCl là gì?2. Tính chất vật lý của HCl3. Tính chất hoá học của axit clohiđric HCl4. HCl không tác dụng với chất nào?5. Điều chế6. Ứng dụng của axit clohiđric1. Axit clohidric HCl là gì?
Axit clohidric là một axit vô cơ mạnh được tạo thành từ 1 nguyên tử hidro và 1 nguyên tử clo, tạo ra từ sự hòa tan của khí hydro clorua (HCl) trong nước
(Hidro clorua HCl, là một chất khí không màu, mùi xốc, độc và nặng hơn không khí, tạo thành khói trắng khi tiếp xúc với hơi ẩm)
Axit clohđric HCl là chất lỏng không màu, thường lẫn clo hòa tan nên có màu vàng nhạt, dễ bay hơi, có tính ăn mòn cao . Dung dịch axit HCl không màu, HCl đậm đặc có nồng độ cao nhất là 40%, bốc khói trong không khí ẩm.
Các tính chất vật lý của axit clohiđric như điểm sôi và điểm nóng chảy, mật độ, và pH phụ thuộc vào nồng độ mol của HCl trong dung dịch axit.
2. Tính chất vật lý của HCl
- Đối với dạng khí, HCl tồn tại không màu, mùi xốc, tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit mạnh HCl; Nặng hơn không khí.
- Đối với Dung dịch, axit HCl loãng không màu, dung dịch HCl đậm đặc nhất có nồng độ tối đa là 40% và mang màu vàng ngả xanh lá. Ở dạng đậm đặc axit này có thể tạo thành các sương mù axit.
- Độ hòa tan trong nước: 725 g / L ở 20 ° C.
- Trọng lượng phân tử: 36,5 g / mol.
- HCl là dung dịch không dễ bốc cháy nhưng dễ bay hơi.
3. Tính chất hoá học của axit clohiđric HCl
Dung dịch HCl có đầy đủ tính chất của một axit mạnh
3.1. Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
3.2. HCl tác dụng với kim loại
HCl tác dụng kim loại đứng trước H tạo thành muối và khí hidro
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2↑
2HCl + Mg → MgCl2 + H2↑
3.3. HCl tác dụng với oxit kim loại
- HCl tác dụng oxit kim loại tạo thành muối và nước
6HCl + Al2O3 →2AlCl3 + 3H2O
Fe3O4 + 8HCl → 4H2O + FeCl2 + 2FeCl3
2HCl + CuO → CuCl2 + H2O
3.4. HCl tác dụng với bazơ.
- HCl tác dụng bazơ dung dịch hoặc bazơ rắn tạo thành muối và nước
3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O
2HCl + 2NaOH → 2NaCl + H2O
2HCl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2H2O
2HCl + Fe(OH)2 → FeCl2 + 2H2O
3.5. HCl tác dụng với muối
- HCl tác dụng muối tạo thành muối và axit mới
- Điều kiện: tạo kết tủa, khí bay lên hoặc axit mới yếu hơn
K2CO3 + 2HCl → 2KCl + H2O + CO2↑
2HCl + BaS → BaCl2 + H2S↑
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2↑
AgNO3 + 2HCl → AgCl↓ + HNO3
3.6. HCl tác dụng với hợp chất có tính oxi hóa
Ngoài tính oxi hóa khi tác dụng với các kim loại đứng trước H2, HCl còn đóng vai trò chất khử khi tác dụng với chất có tính oxi hóa mạnh như KMnO4, K2Cr2O7, MnO2, KClO3, ...
6HCl + KClO3 → KCl + 3Cl2↑ + 3H2O
2HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + H2O
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2↑ + 7H2O
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
4. HCl không tác dụng với chất nào?
Bên cạnh những hợp chất tác dụng được với HCl mà Bilico đã chia sẻ ở phía trên, dưới đây là một số chất không tác dụng được:
- Kim loại đứng sau Hidro trong dãy điện hóa: Cu. Ag, Au,….
- Muối không tan: Các muối có gốc CO3 và PO4 nhưng trừ K2CO3 và Na2CO3,K3PO4 và Na3PO4)
- Axit: Không tác dụng với tất cả các axit
- Phi kim: Không tác dụng được với phi kim
- Oxit kim loại: Không tác dụng được với oxit kim loại
- Oxit phi kim: Không tác dụng được với oxit phi kim
5. Điều chế
a/ Phương pháp sunfat: cho NaCl tinh thể vào dung dịch H2SO4 đậm đặc
b/ Phương pháp tổng hợp: đốt hỗn hợp khí hidro và khí clo
6. Ứng dụng của axit clohiđric
– Dùng Axit HCl để tẩy gỉ thép để loại bỏ gỉ trên thép bằng nồng độ Axit HCl 18% là phổ biến.
Fe2O3 + Fe + 6HCl → 3FeCl2 + 3H2O
– Dùng Axit HCl để sản xuất các hợp chất hữu cơ như vinyl clorua và dicloroetan để sản xuất PVC hoặc than hoạt tính.
+ 2CH2=CH2 + 4HCl + O2 → 2ClCH2CH2Cl + 2H2O
+ gỗ + HCl + nhiệt → than hoạt tính
– Dùng Axit HCl để sản xuất các hợp chất vô cơ theo phản ứng axit – bazơ để ra sản phẩm là hợp chất vô cơ. Để sử dụng làm chất keo tụ và chất đông tụ để làm lắng các thành phần trong quá trình xử lý nước thải, sản xuất nước uống, và sản xuất giấy hoặc việc mạ điện và kẽm clorua cho công nghiệp mạ và sản xuất pin.
– Dùng Axit HCl để Kiểm soát và trung hòa pH cụ thể là điều chỉnh tính bazơ trong dung dịch. OH− + HCl → H2O + Cl−
– Dùng Axit HCl để tái sinh bằng cách trao đổi ion. Axit HCl này được dùng để rửa các cation từ các loại nhựa đem lại loại nước đã được khử khoáng. Công dụng này được ứng dụng trong tất cả các ngành công nghiệp hóa, sản xuất nước uống, và một số ngành công nghiệp thực phẩm.
– Dùng Axit HCl trong sinh vật: Axit clohiđric chứa trong Axit gastric được tiết ra từ dạ dày se tạo môi trường axit trong dạ dày với pH từ 1 đến 2.
– Một số phản ứng hóa học liên quan đến axit HCl được ứng dụng trong sản xuất thực phẩm, các thành phần thực phẩm và phụ gia thực phẩm. Các sản phẩm đặc trưng như aspartame, fructose, axít citric, lysine, thủy phân protein thực vật, và trong sản xuất gelatin.
– Ngoài ra Axit HCl còn có ứng dụng khác như xử lý da, vệ sinh nhà cửa, và xây dựng nhà. Trong khai thác dầu, Axit HCl có thể được dùng để bơm vào trong tầng đá của giếng dầu nhằm hòa tan một phần đá hay còn gọi là “rửa giếng”, và tạo các lỗ rỗng lớn hơn.
Từ khóa » Công Thức E Của Hcl
-
Công Thức Electron Của HCl Là H :Cl:
-
Công Thức Electron Của HCl Là H :Cl:... - Vietjack.online
-
Công Thức Electron Của HCl Là
-
Công Thức Electron Của HCl Là H :Cl:
-
Top 14 Công Thức Electron Của Hcl - Thư Viện Hỏi Đáp
-
Công Thức Electron Của Hcl Là
-
Công Thức Electron Của HCl Là A. H - Hoc24
-
Công Thức Electron Của HCl Là
-
Công Thức Electron Của HCl Là H :Cl:
-
Viết Công Thức Electron Và Công Thức Cấu Tạo Của HCl - Thả Rông
-
Viết Công Thức Electron Và Công Thức Cấu Tạo Của Phân Tử: HCl, O2 ...
-
Công Thức Electron Của HCl Là H :Cl:... - Thi Online - Haylamdo
-
Công Thức Electron Của HCl Là H :Cl: