[CHUẨN NHẤT] Công Thức Tính Thể Tích Hoá Học? - TopLoigiai
Có thể bạn quan tâm
Câu hỏi: Công thức tính thể tích hoá học?
Trả lời:
Các công thức tính thể tích dung dịch trong môn hoá học là:
Sau đây, Top lời giải sẽ giới thiệu thêm về các công thức giúp giải các bài tập hoá trung học cơ sở, mời bạn đọc tham khảo.
Mục lục nội dung 1. Công thức hoá học là gì?2. Các công thức hoá học cần nhớ1. Công thức hoá học là gì?
- Công thức hoá học được dùng để biểu thị thông tin về các nguyên tố có của hợp chất hoá học hoặc đơn chất hoá học. Ngoài ra, nó còn được dùng để diễn tả phản ứng hoá học xảy ra như thế nào.
- Với phân tử, nó là công thức phân từ, gồm ký hiệu hoá học các nguyên tố với số các nguyên tử các nguyên đó trong phân tử.
- Các kí hiệu của công thức hoá học
+ n: số mol (mol)
+ m: khối lượng (gam), bao gồm có: khối lượng chất tan, khối lượng dung môi, khối lượng hỗn hợp…
+ M: khối lượng mol (gam/mol)
+ V: thể tích (lit) bao gồm thể tích khí và thể tích dung dịch
+ C%: nồng độ phần trăm
+ CM: nồng độ mol (mol/l)
+ H%: hiệu suất phản ứng
2. Các công thức hoá học cần nhớ
Công thức | Kí hiệu | Chú thích | Đơn vị tính | |
Tính số mol | n= m : M | n m M | Số mol chất Khối lượng chất Khối lượng mol chất | mol gam gam |
n = V : 22,4 | n V | Số mol chất khí ở đkc Thể tích chất khí ở đkc | mol lit | |
n = CM . V | n CM V | Số mol chất Nồng độ mol Thể tích dung dịch | mol mol / lit lit | |
n=A/N | n A N | Số mol (nguyên tử hoặc phân tử) Số nguyên tử hoặc phân tử Số Avogađro | mol ntử hoặc ptử 6.10-23 | |
n= P.V/R.T | n P
V R T | Số mol chất khí Aùp suất
Thể tích chất khí Hằng số Nhiệt độ | mol atm ( hoặcmmHg) 1 atm = 760mmHg lit ( hoặc ml ) 0,082 ( hoặc 62400 ) 273 +toC | |
Khối lượng chất tan | m =n. M | m n M | Khối lượng chất Số mol chất Khối lượng mol chất | gam mol gam |
mct = mdd - mdm | mct mddmdm | Khối lượng chất tan Khối lượng dung dịch Khối lượng dung môi | gam gam gam | |
mct=mdd.100/C% | mct C% mdd | Khối lượng chất tan Nồng độ phần trăm Khối lượng dung dịch | gam % gam | |
mct=mdm.S/100 | mct mdm S | Khối lượng chất tan Khối lượng dung môi Độ tan | gam gam gam | |
Khối lượng dung dịch |
mdd=mct.100/C% | mdd mct C%
| Khối lượng dung dịch Khối lượng chất tan Nồng độ phần trăm
| gam gam % |
| mdd= mct+ mdm | mdd mct mdm
| Khối lượng dung dịch Khối lượng chất tan Khối lượng dung môi
| gam gam gam |
| mdd = V.D | mdd V D | Khối lượng dung dịch Thể tích dung dịch Khối lượng riêng của dung dịch | gam ml gam/ml |
Nồng độ dung dịch |
C%=mct.100%/mdd | mdd mct C%
| Khối lượng dung dịch Khối lượng chất tan Nồng độ phần trăm
| gam gam % |
C%=CM.M/10D | C% CM M D | Nồng độ phần trăm Nồng độ mol/lit Khối lượng mol chất Khối lượng riêng của dung dịch | % Mol /lit ( hoặc M ) gam gam/ml | |
CM= n : V | CM n V | Nồng độ mol/lit Số mol chất tan Thể tích dung dịch | Mol /lit ( hoặc M ) mol lit | |
CM=C%. 10.D/M | CM C% D M | Nồng độ mol/lit Nồng độ phần trăm Khối lượng riêng của dung dịch Khối lượng mol | Mol /lit ( hoặc M ) % Gam/ml gam | |
khối lượng riêng | D = m : V | D m V | Khối lượng riêng chất hoặc dung dịch Khối lượng chất hoặc dung dịch Thể tích chất hoặc dung dịch | g/cm3 hoặc gam/ml gam cm3hoặc ml |
Thể tích | V= n.22,4 | V n | Thể tích chất khíđkc Số mol chất khí đkc | lit mol |
V = m:D | V m D | Thể tích chất hoặc dung dịch Khối lượng chất hoặc dung dịch Khối lượng riêng chất hoặc dung dịch | cm3hoặc ml gam g/cm3 hoặc gam/ml
| |
V= n: CM | V n CM | Thể tích dung dịch Số mol chất tan Nồng độ mol của dung dịch | lit mol mol/lit hoặc M | |
Vkk = 5. VO2 | Vkk VO2 | Thể tích không khí Thể tích oxi | lit lit | |
Tỷ khối chất khí |
dA/B=MA/MB | dA/B MA MB | Tỷ khối khí A đối với khí B Khối lượng mol khí A Khối lượng mol khí B |
gam gam |
dA/kk=MA/Mkk | dA/kk MA Mkk | Tỷ khối khí A đối với khí B Khối lượng mol khí A Khối lượng molkhông khí |
gam 29 gam | |
Hiệu suất phản ứng |
H% =msptt/msplt.100 | H% msptt msplt | Hiệu suất phản ứng Khối lượng sản phãm thực tế Khối lượng sản phãm lý thuyết | % Gam,kg,… Gam,kg,…
|
|
H%= nsptt.100%/nsplt | H% nsptt nsplt | Hiệu suất phản ứng Thể tích sản phãm thực tế Thể tích sản phãm lý thuyết | % mol mol
|
|
H% =Vsptt.100%/Vsplt | H% Vsptt Vsplt | Hiệu suất phản ứng Số mol sản phãm thực tế Số mol sản phãm lý thuyết | % Lit,… lit,…
|
Phần trăm khối lượng của nguyên tố trong công thức AxBy | %A=MA.x. 100/ MAxBy %A=MB.y. 100/ MAxBy %B=100 -%A | %A %B MA MB MAxBy | Phần trăm khối lượng của ntố A Phần trăm khối lượng của ntố B Khối lượng mol của ntố A Khối lượng mol của ntố B Khối lượng mol của hớp chất AxBy | % % gam gam gam
|
Độ rượu |
Đr=Vr.100/Vhh | Đr Vr Vhh
| Độ rượu Thể tích rượu nguyên chất Thể tích hỗn hợp rượu và nước | ñoä ml ml |
Từ khóa » Công Thức Liên Quan đến D Trong Hóa Học
-
Các Công Thức Hóa Học Lớp 8, 9 Cơ Bản Cần Nhớ - Infonet
-
D Là Gì Trong Hóa Học? Một Số Công Thức Hóa Học Bạn Nên ... - GiaiNgo
-
D Là Gì Trong Hóa Học? Một Số Công Thức Hóa Học Bạn Nên Nhớ
-
D Trong Hóa Học Là Gì - Một Số Công Thức Hóa Học Nên Nhớ
-
[ Chi Tiết Công Thức Hóa Học ] Lớp 8, Lớp 9 Cơ Bản đến Nâng Cao.
-
Công Thức Tính Khối Lượng Riêng Trong Hóa Học Và Vật Lý - VietChem
-
Bảng Công Thức Hóa Học đầy đủ Nhất
-
D TRONG HÓA HỌC LÀ GÌ
-
Các Công Thức Tính Thể Tích Hóa Học Và Khối Lượng ... - Marathon
-
Top 33+ Công Thức Hóa Học Lớp 8-12 4 Mẹo Ghi Nhớ Siêu Nhanh
-
Các Công Thức Hóa Học Cơ Bản Của Lớp 8, Lớp 9 Cần Ghi Nhớ
-
D TRONG HÓA HỌC LÀ GÌ
-
Một Số Công Thức Hóa Học Nên Nhớ - SlideShare